Phiếu Trả Lời Trắc Nghiệm (8 Mẫu)

Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm bao gồm 9 mẫu theo hướng dẫn của Bộ GDĐT các em học sinh cần giữ phiếu trả lời trắc nghiệm cho phẳng, không bôi bẩn, không làm nhàu, rách nát.

Phiếu trả lời trắc nghiệm được dùng để làm bài thi trắc nghiệm bao gồm các ô tròn và thí sinh sẽ tô vào ô tròn đáp án đúng nhất. Phiếu làm bài thi trắc nghiệm gồm hai loại chính là phiếu mặc định và phiếu mở rộng. Mẫu phiếu làm bài thi trắc nghiệm gồm các mẫu phiếu 40 câu, 45 câu, 50 câu, mẫu phiếu 60 câu, mẫu phiếu 100 câu, 120 câu, 160 câu dùng trong các kì thi hết học kì 1, thi THPT Quốc gia. Vậy sau đây là 9 mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm chuẩn nhất các bạn tải về và in ra sử dụng nhé.

Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm

  • Phiếu trả lời trắc nghiệm thi THPT Quốc gia
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu (Trắc nghiệm & Tự luận)
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 45 câu
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 50 câu
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 60 câu
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 100 câu
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 120 câu 
  • Phiếu trả lời trắc nghiệm 160 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm thi THPT Quốc gia

Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu

Phiếu làm bài thi trắc nghiệm 40 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu (Trắc nghiệm & Tự luận)

Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 45 câu

Phiếu làm bài thi trắc nghiệm 45 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 50 câu

Phiếu làm bài thi trác nghiệm 50 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 60 câu

Phiếu làm bài thi trác nghiệm 60 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 100 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 120 câu

Phiếu trả lời trắc nghiệm 160 câu

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Test Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Ngày .................. Địa điểm: .................. Họ và tên: ....................................... Chữ ký: ..............

1

41

81

121

2

42

82

122

3

43

83

123

4

44

84

124

5

45

85

125

6

46

86

126

7

47

87

127

8

48

88

128

9

49

89

129

10

50

90

130

11

51

91

131

12

52

92

132

13

53

93

133

14

54

94

134

15

55

95

135

16

56

96

136

17

57

97

137

18

58

98

138

19

59

99

139

20

60

100

140

21

61

101

141

22

62

102

142

23

63

103

143

24

64

104

144

25

65

105

145

26

66

106

146

27

67

107

147

28

68

108

148

29

69

109

149

30

70

110

150

31

71

111

151

32

72

112

152

33

73

113

153

34

74

114

154

35

75

115

155

36

76

116

156

37

77

117

157

38

78

118

158

39

79

119

159

40

80

120

160

Tổng số câu thực hiện: 160 câu.

Tổng số câu đúng: .................

Đánh giá: Đạt ........../ Không đạt ...............

GS1 (Họ tên và ký)  ............................................

GS2 (Họ tên và ký) ............................................

Từ khóa » Tờ Khoanh đáp án Trắc Nghiệm