Phím Alt – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm


Phím Alt (phát âm là /ˈɔːlt/ hoặc /ˈʌlt/) trên bàn phím máy tính được sử dụng để thay đổi (thay thế) các chức năng của phím ép khác. Do đó, phím Alt là một phím hỗ trợ, được sử dụng theo kiểu tương tự như phím Shift. Ví dụ: chỉ cần nhấn "A" sẽ gõ chữ a, nhưng nếu bạn giữ phím Alt trong khi nhấn A, máy tính sẽ thực hiện chức năng Alt+A, thay đổi theo từng chương trình. Tiêu chuẩn quốc tế ISO / IEC 9995 -2 gọi nó là Phím thay thế. Phím này nằm ở hai bên của phím cách (Space), nhưng trong bố trí bàn phím PC không phải của Hoa Kỳ, thay vì phím Alt thứ hai, có phím 'Alt Gr' ở bên phải của phím cách. Cả hai vị trí đều tuân theo ISO / IEC 9995-2.
Biểu tượng bàn phím được tiêu chuẩn hóa cho phím Alt, ⎇ (có thể được sử dụng khi ký tự chữ Latinh thông thường Alt Alt không được ưa thích để gắn nhãn cho phím) được đưa ra trong ISO/IEC 9995 -7 như biểu tượng 25 và trong ISO 7000 . các biểu tượng sử dụng trên thiết bị, như là biểu tượng ISO-7000-2105. Biểu tượng này được mã hóa bằng Unicode dưới dạng U + 2387 alternative key symbol (⎇). Bàn phím Macintosh tương đương với phím Alt với ⌥ Option, có ký hiệu riêng.
Không nên nhầm lẫn phím Alt với phím Altmode (đôi khi cũng được gắn nhãn Alt) trên một số thiết bị đầu cuối Teletype và ASCII, là từ đồng nghĩa với ký tự thoát ASCII.
Danh sách các kí tự đặc biệt với Alt (Bấm đồng thời phím Alt và số kế hợp) :
| Kí tự kết hợp | Kết quả |
|---|---|
| Alt + 1 | ☺ |
| Alt + 2 | ☻ |
| Alt + 3 | ♥ |
| Alt + 4 | ♦ |
| Alt + 5 | ♣ |
| Alt + 6 | ♠ |
| Alt + 7 | • |
| Alt + 8 | ◘ |
| Alt + 9 | ○ |
| Alt + 10 | ◙ |
| Alt + 11 | ♂ |
| Alt + 12 | ♀ |
| Alt + 13 | ♪ |
| Alt + 14 | ♫ |
| Alt + 15 | ☼ |
| Alt + 16 | ► |
| Alt + 17 | ◄ |
| Alt + 18 | ↕ |
| Alt + 19 | ‼ |
| Alt + 20 | ¶ |
| Alt + 21 | § |
| Alt + 22 | ▬ |
| Alt + 23 | ↨ |
| Alt + 24 | ↑ |
| Alt + 25 | ↓ |
| Alt + 26 | → |
| Alt + 27 | ← |
| Alt + 28 | ∟ |
| Alt + 29 | ↔ |
| Alt + 30 | ▲ |
| Alt + 31 | ▼ |
| Alt + 32 | Khoảng trắng |
| Alt + 33 | ! |
| Alt + 34 | " |
| Alt + 35 | # |
| Alt + 36 | $ |
| Alt + 37 | % |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bietmaytinh.com
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Tổ Hợp Phím Alt + Số
-
Trên Máy Tính Chạy Hệ điều Hành Windows, Bạn Có Thể Tạo Các Ký Hiệu đặc Biệt Trên Bàn Phím QWERTY Bằng Cách Gõ Tổ Hợp Phím Alt Và Các Phím Số. Kỹ Thuật Này được Gọi Là Mã Alt Hay Alt Code. ... Bảng Mã ALT Code Các Chữ Cái.
-
Bảng Ký Tự đặc Biệt Alt Dùng Trong Game - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Bảng Kí Tự đặc Biệt Alt FULL (Facebook, Game, Word) | Biết Máy Tính
-
Kí Tự Đặc Biệt Alt Đẹp ❤️️ Bảng Mã Alt 255 Ký Hiệu Đủ Loại
-
Cách Gõ Kí Tự, Kí Hiệu đặc Biệt Bằng Phím Alt - .vn
-
Danh Sách Mã Alt Code đầy đủ Mới Nhất 2022
-
Phím Tắt Trong ứng Dụng - Microsoft Support
-
18 Phím Tắt Với Phím Alt Giúp Bạn Thao Tác Nhanh Hơn Trong ...
-
Phím Alt Dùng để Làm Gì? ở đâu? Sử Dụng Thế Nào? - Wiki Máy Tính
-
Cách để Gõ Ký Hiệu Bằng Phím ALT - WikiHow
-
Tổng Hợp Chi Tiết Phím Tắt Các Lệnh Quen Thuộc Trên Windows
-
Cách Gõ Kí Tự, Ký Hiệu đặc Biệt Bằng Phím Alt Trên Máy Tính Windows
-
Kí Tự đặc Biệt ALT (Code) đầy đủ, đẹp Nhất - MTrend
-
Tổ Hợp Phím Alt + Shift + 5 Dùng để Làm Gì - Thủ Thuật