Phim điện ảnh – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 11/2024)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 2/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Phim lẻ hay phim điện ảnh, là phim nhựa hay thường gọi là phim chiếu rạp trong ngành điện ảnh hay kỹ thuật số được làm để chiếu tại các rạp chiếu phim, nhằm phân biệt với các loại phim khác như video sử dụng băng hay đĩa và phim truyền hình thường có phí tổn thấp và đơn giản hơn. Thường phim điện ảnh là phim truyện, có một nội dung nhất quán và cốt truyện rõ ràng. Khác với phim tài liệu hay là phim chiếu nhiều kỳ như phim bộ. Làm phim điện ảnh bao giờ cũng cực hơn phim truyền hình.

Phim nhựa là loại phim được làm từ các vật liệu cơ bản như polyme, gelatin, bromide bạc. Nó có độ nhạy sáng và mịn hạt rất cao nên hiệu quả tạo hình và thẩm mỹ rất cao.

Kích thước phổ biến của phim nhựa là 8 mm, 16 mm, 35 mm và 70 mm. Ngày nay phim chiếu rạp chủ yếu sử dụng phim màu 35 mm.

Trước đây, các nhà làm phim bao giờ cũng mơ ước làm phim nhựa để thỏa mãn khao khát nghệ thuật của mình bởi ưu thế hơn hẳn của phim nhựa so với phim video hay phim truyền hình chính ở hiệu năng tạo hình và thẩm mỹ cao của hai kênh nghe – nhìn khi phim được chiếu trên màn ảnh lớn ở rạp.

Hiện nay, với sự phát triển của công nghệ, các nhà làm phim sử dụng máy quay kỹ thuật số đã có thể mô phỏng lại màu phim nhựa trong giai đoạn hậu xử lý. Điều này không những giúp giảm thiểu các chi phí khi quay bằng phim nhựa như bảo quản phim và rửa phim, mà còn giúp nhà làm phim đạt được phong cách và thẩm mỹ như mong muốn.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phim
  • Rạp chiếu phim
  • Kỹ thuật điện ảnh
  • Quá trình làm phim

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện ảnh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4154345-2
  • x
  • t
  • s
Nhiếp ảnh
Thuật ngữ
  • Tương đương 35 mm
  • Góc nhìn
  • Độ mở
  • Đen và trắng
  • Quang sai
  • Vòng tròn nhầm lẫn
  • Nhiệt độ màu
  • Độ sâu trường ảnh
  • Độ sâu tiêu cự
  • Phơi sáng
  • Bù phơi
  • Giá trị phơi
  • F-number
  • Film format
  • Film speed
  • Tiêu cự
  • Guide number
  • Hyperfocal distance
  • Metering mode
  • Perspective distortion (photography)
  • Photograph
  • Photographic printing
  • List of photographic processes
  • Reciprocity (photography)
  • Red-eye effect
  • Science of photography
  • Shutter speed
  • Flash synchronization
  • Zone System
  • White balance
Thể loại
  • Aerial photography
  • Architectural photography
  • Nhiếp ảnh
  • Conservation photography
  • Cloudscape photography
  • Documentary photography
  • Erotic photography
  • Fashion photography
  • Ảnh fake nude
  • Fine-art photography
  • Fire photography
  • Forensic photography
  • Ảnh nóng
  • Người mẫu ảnh
  • High-speed photography
  • Landscape photography
  • Lomography
  • Nature photography
  • Ảnh khỏa thân
  • Photojournalism
  • Khiêu dâm
  • Portrait photography
  • Post-mortem photography
  • Ảnh tự chụp
  • Senior portraits
  • Social documentary photography
  • Sports photography
  • Still life photography
  • Stock photography
  • Street photography
  • Vernacular photography
  • Underwater photography
  • Wedding photography
  • Wildlife photography
Kỹ thuật chụp ảnh
  • Afocal photography
  • Bokeh
  • Contre-jour
  • Cyanotype
  • Exposing to the right
  • Fill flash
  • Fireworks photography
  • Harris shutter
  • High-speed photography
  • Ảnh toàn ký
  • Infrared photography
  • Kirlian photography
  • Kite aerial photography
  • Long-exposure photography
  • Macro photography
  • Mordançage
  • Multiple exposure
  • Night photography
  • Panning (camera)
  • Panoramic photography
  • Photogram
  • Photographic print toning
  • Redscale
  • Rephotography
  • Rollout photography
  • Solarisation
  • Stereoscopy
  • Stopping down
  • Sun printing
  • Tilt–shift photography
  • Time-lapse photography
  • Ultraviolet photography
  • Vignetting
  • Camera trap
  • BeetleCam
Thành phần
  • Diagonal Method
  • Framing (visual arts)
  • Composition (visual arts)
  • Headroom (photographic framing)
  • Lead room
  • Rule of thirds
  • Simplicity (photography)
Dụng cụ chụp ảnh
  • Máy ảnh (Pinhole camera
  • Rangefinder camera
  • Máy ảnh phản xạ ống kính đơn
  • Still camera
  • Twin-lens reflex camera
  • Toy camera
  • View camera)
  • Darkroom (Enlarger
  • Safelight)
  • Photographic film (Film base
  • Film format
  • Film holder
  • Phim điện ảnh)
  • Photographic filter
  • Flash (photography) (Beauty dish
  • Cucoloris
  • Gobo (lighting)
  • Hot shoe
  • Snoot
  • Monolight
  • Snoot
  • Soft box
  • Ô (dù)
  • Flash synchronization)
  • Camera lens
  • List of photographic equipment makers
  • Monopod
  • Movie projector
  • Slide projector
  • Tripod (photography)
  • Tripod head
  • Zone plate
  • CUD
Lịch sử
  • Analog photography
  • Autochrome Lumière
  • Box camera
  • Calotype
  • Camera obscura
  • Daguerreotype
  • Dufaycolor
  • Heliography
  • Painted photography backdrops
  • Photography and the law
  • Timeline of photography technology
  • Nghệ thuật thị giác
Kỹ thuật số
  • Máy ảnh số (Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
  • Comparison of digital SLRs
  • Mirrorless interchangeable-lens camera
  • Digital camera back)
  • Digiscoping
  • Digital versus film photography
  • Film scanner
  • Image sensor (Active pixel sensor
  • Cảm biến CCD
  • Three-CCD camera
  • Foveon X3 sensor)
  • Photo sharing
  • Pixel
Nhiếp ảnh màu
  • Màu sắc
  • Color film (color print film
  • Reversal film)
  • Color management (Mô hình màu CMYK
  • Color space
  • Màu cơ bản
  • Mô hình màu RGB)
Xử lý nhiếp ảnh
  • C-41 process
  • Cross processing
  • Photographic developer
  • Dye coupler
  • E-6 process
  • Photographic fixer
  • Gelatin silver process
  • Gum printing
  • K-14 process
  • Print permanence
  • Push processing
  • Stop bath
  • List of most expensive photographs
  • List of photographers
  • Outline of photography
  • Category:Photography museums and galleries
  • Portal:Photography
  • Wikipedia:WikiProject Photography
  • x
  • t
  • s
Phim truyện truyền hình
Theo nơi sản xuất
  • Ấn Độ
  • Các nước Ả Rập
  • Canada
  • Đài Loan (Danh sách phim)
  • Hàn Quốc (Danh sách phim)
  • Hoa Kỳ (Danh sách phim)
  • Hồng Kông (Danh sách phim)
  • Khu vực Hoa ngữ
  • Mỹ Latinh
  • Nhật Bản (Danh sách phim)
  • Pakistan (Danh sách phim)
  • Philippines (Danh sách phim)
  • Tamil (Danh sách phim)
  • Thái Lan (Danh sách phim)
  • Thổ Nhĩ Kỳ (Danh sách phim)
  • Trung Quốc (Danh sách phim)
  • Việt Nam (Danh sách phim)
Thể loại
  • Hài kịch tình huống (Phim hài tình huống teen)
  • Jidaigeki (Nhật Bản)
  • Phim xà phòng
  • Loại hý kịch (Đài Loan)
  • Phim bản thổ (phim Đài ngữ)
  • Phim cảnh sát
  • Phim chính kịch
  • Phim chuyển thể / cải biên
    • từ truyện tranh
    • từ tiểu thuyết
    • từ phim điện ảnh
    • từ người thật việc thật
  • Phim cổ trang
    • Phim huyền huyễn/kỳ huyễn
    • Phim tiên hiệp
    • Phim võ hiệp/kiếm hiệp
  • Phim gia đình
  • Phim hợp tác
  • Phim làm lại
  • Phim lịch sử
    • Kỳ ảo lịch sử
  • Phim pháp lý
  • Phim tâm lý tình cảm Hàn Quốc
  • Phim tâm lý xã hội
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần thoại
    • Phim thần ma
  • Phim thần tượng
  • Phim tuổi mới lớn
  • Phim xuyên không
  • Phim xử án
  • Phim y khoa
  • Sử kịch (Hàn Quốc)
  • Telenovela (Mỹ Latinh)
  • Téléroman (Canada)
  • Tokusatsu (Nhật Bản)
Hình thức
  • Nhiều tập (Dài tập)
  • Ngắn tập
Chủ đề liên quan
  • Hãng phim truyền hình
  • Nhà sản xuất phim truyền hình
  • Truyền hình
  • Chương trình truyền hình

Từ khóa » Phim Là Gì