Phó Từ Tiếng Nhật N2 Quan Trọng

Home / Ngữ pháp N2 / Phó từ tiếng Nhật N2 quan trọng Phó từ tiếng Nhật N2 quan trọng

Phó từ tiếng Nhật N2 quan trọng Các phó từ tiếng Nhật N2 quan trọng Chúc bạn học tốt, thi tốt.

1. なんとも〜ない Không một chút nào 2. もし(も) Nếu như… 3. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là… 4. なるべく càng… càng tốt 5. なるほど Quả vậy 6. 確(たし)か Đúng là 7. 確(たし)かに Chắc chắn, rõ ràng 8. なんとも〜ない Không một chút nào 9. 必ず Nhất định, tất cả 10. 必ずしも 〜とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là 11. いつか(1) Khi nào đó/いつか(2) Trước đây 12. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng) 13. いつの間にか Lúc nào không biết 14. つい Lỡ 15. ついに Cuối cùng thì 16. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể 17. どうも Hơi hơi, có vẻ 18. どうにか Bằng cách nào đó 19. なんとか Bằng cách này hay cách khác 20. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa 21.ちかぢか Gần, một ngày không xa 22. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa 23. ようやく Cuối cùng thì 24. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì 25. たちまち/ ただちにNgay lập tức 26. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột 27. 絶えず Liên miên, liên tục 28. つねに Thường thường, luôn 29. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình 30. しょっちゅう Thường xuyên, hay 31 すでに Đã, đã muộn, đã rồi 32. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải 33. 前もって Trước 34. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là 35. およそ Ước chừng, đại khá 36. ほんの Chỉ 37. たった Mỗi, có mỗi 38. いわば Có thể nói như là 39. いわゆる Cái gọi là 40. まさか Chắc chắn rằng… không 41. 一気に Một hơi, một mạch 42. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm 43. 思わず Bất giác, bất chợt 44. なにしろ Dù thế nào đi nữa 45. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc 46. 別に〜ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn… 別にほしいものはない 47. そう〜ない Không đến mức như thế 48. 一切~ない Không một chút nào… 私はその事件とは一切関係ない。 49. おそらく〜だろう E rằng, có lẽ rằng 50. どうせ〜だろう Đằng nào thì cũng 51. せっかく〜のに mất công lắm mới…~ Thế mà 52. かえって Ngược lại 53. さっそく Ngay lập tức 54. あいにく Không may, xin lỗi nhưng 55. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng 56. やや Hơi hơi, một chút 57. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa 58. 次第に Dần dần, từ từ 59. ぴったり;ぴたり Vừa vặn ,vừa khít (quần áo) 60. やはり、やっぱり Quả đúng (như mình nghĩ) 61. うっかり lơ đễnh ,xao nhãng 62. がっかり Thất vọng 63. ぎっしり Chật kín ,sin sít 64. ぐっすり(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi 65. こっそり Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) ,Len lén ( để ko ai nhìn thấy, nghe thấy …) 66. さっぱり Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) , nhạt (món ăn) 67. さっぱり...ない Một chút cũng không, hoàn toàn không. 68. ぐったり Mệt nhoài ,mệt phờ người 69. しっかり Chắc chắn ,vững chắc 70. すっきり Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ) 71. そっくり Giống y hệt ,giống như đúc 72. にっこり Nhoẻn miệng cười 73. のんびり Thong thả,thảnh thơi 74. はっきり Rõ ràng, minh bạch 75. ぼんやり Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) 76. びっくり Ngạc nhiên 77. ゆっくり Thong thả ,chậm rãi 78. たっぷり Thừa thãi ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn) 79. おもいきり Từ bỏ ,chán nản 80. あちこち Đây đó 81. 生き生き “Sống động ( y như thật) 82. いちいち Lần lượt từng cái một 83. いよいよ “Càng …càng… 84. いらいら tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội 85. しばしば Thường xuyên 86. それぞれ Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một 87. そろそろ Chuẩn bị ,sắp sửa 88. とうとう Cuối cùng 89. のろのろ Chậm rãi ,thong thả 90. ふわふわ lơ lửng, bồng bềng 91. ますます dần dần, ngày càng 92. とっくに Từ lâu rồi 93. ついでに nhân tiện 94. たまに Thỉnh thoảng 95. やたらに chỗ này chỗ kia 96. しきりに Hoài mãi, tới tấp, dồn dập.

2020-07-05 adminn Share

Related Articles

Tổng hợp 110 mẫu Ngữ Pháp N2 chi tiết kèm ví dụ PDF

Cụm Ngữ Pháp N2 xuất hiện nhiều trong JLPT

Tổng hợp Ngữ pháp N2 PDF

Giáo án Shinkanzen N2

Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Tổng hợp ngữ pháp Shinkanzen N2, N1

Học tiếng Nhật

Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N3 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Bài mới

  • Phân biệt trợ từ で (de) và に (ni)

  • 50 Phó từ hay có trong đề thi JLPT tiếng Nhật

  • Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 50. ばかり

  • Học Ngữ Pháp N3 – Tuần 5 Ngày 6

  • Luyện thi Kanji JLPT N2 – Đề 2

  • Giải phần Từ Vựng đề thi JLPT N3 T12/2022 (Có đáp án)

Giới thiệu / Liên hệ / Tài liệu tiếng Nhật © Copyright 2024. Bản quyền thuộc về Tài liệu tiếng Nhật DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Trợ Từ N2