Phôi – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Phôi thai người (Tuần thứ 5)

Phôi (tên gọi tiếng Anh là embryo, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: ἔμβρυον, số nhiều ἔμβρυα, có nghĩa là "cái còn trẻ", biến thể của ἔμβρυος (embruos) mang nghĩa "đang phát triển", ghép từ ἐν (en: trong) và βρύω (bruō: lớn lên, đầy đủ), còn theo tiếng Latin là embryum) là giai đoạn phát triển sớm nhất của một sinh vật nhân thực đa bào lưỡng bội, tính từ thời điểm phân bào đầu tiên cho đến khi sinh nở, hoặc nảy mầm. Ở người, phôi là hợp tử trong giai đoạn khoảng tám tuần sau khi thụ tinh (tức là mười tuần kể từ kỳ kinh nguyệt cuối), sau thời gian đó hợp tử được gọi là bào thai hay là thai nhi.

Phôi thai 8 tế bào (ngày thứ 3)

Sự phát triển của phôi được gọi là sự tạo phôi. Trong các sinh vật sinh sản hữu tính, khi tinh trùng thụ tinh một tế bào trứng, sẽ tạo ra một tế bào gọi là hợp tử có chứa DNA của cha và mẹ. Ở thực vật, động vật, và một số động vật nguyên sinh, hợp tử sẽ bắt đầu nguyên phân

để tạo ra một sinh vật đa bào. Kết quả của quá trình này là một phôi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • UNSW Embryology - Educational website
  • A Comparative Embryology Gallery
  • 4-H Embryology, University of Nebraska-Lincoln Extension in Lancaster County
  • Video with embryo of a small-spotted catshark inside the egg trên YouTube
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Cổ thực vật học
  • Cổ di chỉ thực vật học
  • Thực vật dân tộc học
  • Hình thái học thực vật
  • Giải phẫu học thực vật
  • Phân loại học thực vật
    • Hệ thống học thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Thụ mộc học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Thực vật học vũ trụ
Hình thái học thực vật
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
    • Mạch gỗ
    • Mạch rây
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Cấu trúc bề mặt
  • Bần
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
Sinh dưỡng
  • Rễ
    • Rễ giả
    • Rễ biến dạng
  • Hệ chồi
    • Chồi
      • Chồi nách
      • Chồi bên
      • Chồi gốc
      • Chồi nước
    • Thân
      • Nhánh
      • Cuống
      • Thân hành
      • Thân rễ
      • Thân biến dạng
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Không cuống
      • Lá biến dạng
Sinh sản(Bào tử, hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá vảy
    • Lá bắc
  • Trục cụm hoa
    • Cuống hoa
    • Cán hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Phấn hoa
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Hoa giả
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Dạng sống
  • Hệ thống Raunkiær
  • Trạng thái hoa hồng
  • Thực vật đệm
  • Dây leo
    • Thân leo
  • Cây bụi
    • Cây bụi lùn
    • Cây bụi bò lan
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Thực vật mọng nước
Phân loại học thực vật
Nghiên cứuphân loại họcthực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
    • Hệ thống Takhtajan
    • Hệ thống APG II
    • Hệ thống APG III
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • Cultigen
      • Giống cây trồng
      • Nhóm cây trồng
      • Giống hoa lan lai
Các nhóm phân loại
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật không mạch
      • Rêu
    • Thực vật có mạch
      • Dương xỉ & Quyết
      • Thực vật có hạt
        • Thực vật hạt trần
        • Thực vật có hoa
Nhóm phân loại cũ
  • Tảo
  • Thực vật tản
  • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật thân–rễ
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
    • Carotenoid
      • Carotene
      • Xanthophyll
    • Flavonoid
    • Anthocyanin
    • Betalain
  • Hormone thực vật
  • Ưu thế ngọn
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Cellulose
  • Lignin
  • Tanin
  • Suberin
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Sinh sản sinh dưỡng
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Từ điển
  • Thuật ngữ thực vật học
  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
  • Từ vựng hình thái học thực vật
Thể loại
Stub icon

Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Israel
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Phôi&oldid=71693804” Thể loại:
  • Sơ khai thực vật
  • Sinh học phát triển
  • Phôi thai học
  • Đạo đức sinh học
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Phôi 93 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Tế Bào Phôi Sinh Là Gì