PHÒNG CHUYÊN MÔN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
PHÒNG CHUYÊN MÔN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch phòng chuyên môn
specialized departments
{-}
Phong cách/chủ đề:
Each major has well equipped specialist rooms and facilities.Điều trị quá liều có triệu chứng,tiếp theo là theo dõi trong các phòng chuyên môn;
Overdose treatment is symptomatic, followed by monitoring in specialized departments;Bạn có thể muangười bán lại Pest Reject tại các phòng chuyên môn của các trung tâm mua sắm hoặc tại các cửa hàng trực tuyến.
You can buy the Pest Reject repeller in specialized departments of shopping centers or in online stores.Ai Cập được quốctế biết đến với sự xuất sắc của cầu thủ bí của những người nổi trội trong cả hai phòng chuyên môn và cơ sở.
Egypt is internationallyknown for the excellence of its squash players who excel in both professional and junior divisions.Bước 2: Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, gửi văn bản đề nghị các đơn vị chức năng có liên quan cho ý kiến( 01 ngày làm việc).
Step 2: Specialized divisions evaluate the dossier, send written requests for relevant functional units to give opinions.(one(01) working day).Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkinh nghiệm chuyên mônchuyên môn phù hợp chuyên môn nghiên cứu thiếu chuyên mônchuyên môn kinh doanh vấn đề chuyên mônchuyên môn sản xuất qua hậu mônchuyên môn thiết kế thông tin chuyên mônHơnSử dụng với danh từchuyên mônthủ mônhoóc mônhậu mônmôn toán chuyên môn hóa môn võ hóc mônmôn cricket người môn đệ HơnXin lưu ý rằng các chương trình của kiến trúc vàbất động sản được công nhận bởi các phòng chuyên môn và kỹ thuật của Síp( ETEK).
The programs of Architecture and Real Estate are recognized by the Professional and Technical Chamber of Cyprus(ETEK).Lớp học và các phòng chuyên môn được trang bị hiện đại; tất cả khu vực chuyên môn sử dụng máy tính và các thiết bị công nghệ khác.
Classrooms and specialist rooms are well equipped and all specialist areas make use of computers and other technologies.Phòng khám này tọa lạc tại Đại học Regensburg vàbao gồm hơn 20 phòng chuyên môn, cũng như năm cơ sở khoa học y khoa.
The clinic is located at the University of Regensburg andincludes more than twenty specialized departments, as well as five scientific medical institutes.Bác sĩ huyết học thường làm việc tại các phòng chuyên môn của bệnh viện tiến hành các xét nghiệm mẫu máu và phân tích các kết quả để tìm ra những bất thường trong máu.
Haematologists usually work in specialist departments of hospitals carrying out tests on blood samples and analysing results to sniff out blood-based irregularities.Xin lưu ý rằng các chương trình của kiến trúc vàbất động sản được công nhận bởi các phòng chuyên môn và kỹ thuật của Síp( ETEK).
Please note that the programs of Architecture andReal Estate are recognized by the Professional and Technical Chamber of Cyprus(ETEK).Ngoài ra còn có các công ty luật,kiến trúc và các văn phòng chuyên môn khác, cũng như các doanh nghiệp máy tính và internet,phòng trưng bày nghệ thuật, phòng âm nhạc và nghệ thuật và các trường dạy viết phim.
In addition, there are law firms, architects and other professional offices, as well as computer and internet businesses, art galleries, music and art studios, and acting and film schools.Trung tâm có tối đa không quá 02( hai)Phó Giám đốc để giúp việc cho Giám đốc và có các phòng chuyên môn, phòng phục vụ để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Nghị định này.
The center has a maximum numberof not more than 02(two) Deputy Directors and has specialized departments, service departments to perform the tasks specified in this Decree.Trung tâm có đội ngũ cán bộ công nhân viên với trình độ tay nghề cao hiện quản lý 17 trạm y tế trên công trình biển và 2 bộ phận y tế trên tàu,15 khoa, phòng chuyên môn và 4 phòng chức năng.
The Medical Service Center consists of skilled and experienced staffs who currently manage 17 medical stations on offshore facilities and 2 medical units on vessels,15 departments, specialized departments and 4 function rooms.Tòa nhà điều hành, nghiên cứu và đào tạo có vai trò như là lối ra vào chính vàbao gồm nhiều phòng chuyên môn về sức khỏe tâm thần tương tự cũng như cung cấp các cơ sở cho công tác nghiên cứu và đào tạo không ngừng.
The administration, research and training building serves as the principal entry andaccommodates a range of allied mental health professions as well as providing facilities for ongoing research and training.Viện bao gồm 8 phòng chuyên môn, phòng thí nghiệm nghiên cứu chi nhánh, 2 phòng thí nghiệm và nghiên cứu, cơ quan chứng nhận sản phẩm kỹ thuật và hệ thống chất lượng, trung tâm nghiên cứu và thử nghiệm" Độ tin cậy"…[-].
Institute consists of 8 specialized departments, branch research laboratory, two teaching and research laboratories, certification body of engineering products and quality systems, research and test center"Reliability".Cán bộ phụ trách tuân thủ có trách nhiệm tiến hành điều tra các vi phạm được báo cáo và đảm bảo rằng vấn đề được giải quyết hợp lý( nếu cần thiết,có thể yêu cầu sự hỗ trợ của các phòng chuyên môn của Bosch hoặc các chuyên gia bên ngoài).
The compliance officer is responsible for launching an investigation into the reported violations and ensuring the matter is properly resolved(if necessary with the support of Bosch specialist departments or external specialists).Ngoài các tiện nghi và dịch vụ thư viện chuẩn, thưviện cung cấp thư viện tài liệu trung tâm gồm 6 phòng chuyên môn, thư viện đồ chơi, thư viện dành cho người trưởng thành trẻ tuổi và các cơ sở tuyển dụng bao gồm phòng triển lãm và rạp hát.
In addition to standard library facilities and services,the Library provides a central reference library of 6 subject departments, a toy library, a young adult library and hiring facilities comprising an exhibition gallery and a lecture theatre.Trong năm 2019, Viện tiếp tục kiện toàn bộ máy và tổ chức lại nhân sự, Ban Lãnh đạo viện đã chủ động điều chuyển các vịtrí công tác giữa các Phòng chức năng và Phòng chuyên môn để phát huy năng lực, kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của từng cán bộ.
In 2019, VNU-CRES continued to consolidate the apparatus and reorganize personnel, in which the Institute's Board of Directorsactively transferred positions between the functional departments and specialized departments to promote capacity, experience and qualification of each officer.Khoa làm việc chặt chẽ cùng với Bệnh viện Đại học Ostrava(bao gồm một số phòng chuyên môn), hai bệnh viện lớn khác ở Ostrava, và một loạt các cơ sở y tế và chăm sóc sức khoẻ khác trong khu vực, cả trong khu vực công và tư nhân.
The Faculty works closely alongside the OstravaUniversity Hospital(which includes a number of highly specialized departments), the Ostrava City Hospital, the Vítkovice Hospital, and a range of other medical and health care institutions across the region, both in the public and private sectors.Họ có thể sử dụng kinh nghiệm của họ trong các phòng chuyên môn của các tổ chức định hướng sản xuất và dịch vụ chịu trách nhiệm cho hoạt động và phát triển ICT và IS/ ICT của họ với tư cách quản trị viên hệ thống phần mềm, hệ thống cơ sở dữ liệu, máy chủ web hoặc mạng máy tính doanh nghiệp. lập trình viên.
They can use their experience also in specialized departments of manufacture-oriented and service-oriented organizations responsible for operation and development of their ICT and IS/ICT as administrators of software systems, database systems, web servers or enterprise computer networks or as an analyst and programmer.Căn cứ vào khối lượng công việc, tính chất, đặc điểm hoạt động cụ thể, Giám đốc Trung tâm quyết định số lượng vàtên gọi các phòng chuyên môn, phòng phục vụ phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao nhưng không quá 04( bốn) phòng chuyên môn và 02( hai) phòng phục vụ.
Based on the workload, the nature and characteristics of the specific activities,director shall decide the number and names of the specialized departments, service departments in accordance with functions, tasks to be assigned but not more than 04(four) specialized departments and 02(two) service departments..Tại các chi cục thuế khu vực thuộc Cục Thuế Hải Dương, sau sáp nhập,lãnh đạo Cục cũng như các phòng chuyên môn đã tăng cường việc nắm bắt địa bàn, xử lý nhanh gọn những vướng mắc nảy sinh, không làm ảnh hưởng đến nhiệm vụ chuyên môn và số thu ngân sách nhà nước.
At the regional tax departments of the Hai Duong Department of Taxation, after the merger,the leaders of the Department as well as specialised departments have strengthened the capture of the area, quickly handled the arising problems, did not affect the professional tasks and state budget revenues.Giám đốc chuyên môn phòng khám.
Specialized Director of the Clinic.Giáo sư Jim Uniacke trong phòng thí nghiệm chuyên môn của mình.
Professor Jim Uniacke in his specialized lab.Chúng tôi đang chờđợi cho bạn để được điều trị tại các phòng ban chuyên môn Assuta mạng.
We are waiting for you to be treated in specialized departments Assuta network.Phương pháp này chỉ được thực hiện ở một số phòng thí nghiệm chuyên môn mà thôi.
It can only be performed in a few specialised laboratories.Phương pháp này chỉ được thực hiện ở một số phòng thí nghiệm chuyên môn mà thôi.
This procedure can only be carried out in a few specialist laboratories.Phương pháp này chỉ được thực hiện ở một số phòng thí nghiệm chuyên môn mà thôi.
This test is only available in a few specialised laboratories.Nó được bán cho công chúng thông qua chuỗi nhà thuốc,các công ty phân phối và các phòng ban chuyên môn trong các cửa hàng.
It is sold to the public through the pharmacy chain,distribution companies and specialized departments in stores.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0214 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
phòng chuyên môn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Phòng chuyên môn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
phòngdanh từroomdefenseofficechamberdepartmentchuyêntính từprofessionalchuyênđộng từspecializespecialisechuyêndanh từspecialistexpertmôndanh từmônexpertisesportmonmôntính từsubjectTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bộ Phận Chuyên Môn Tiếng Anh Là Gì
-
Bộ Phận Nghiệp Vụ Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Bộ Phận Chuyên Môn Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
"phòng Chuyên Môn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bộ Phận Chuyên Môn Tiếng Anh Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Chuyên Môn Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Phòng Ban Chức Vụ Trong Công Ty
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhân Sự - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh - Dịch Thuật ERA
-
Công Việc Chuyên Môn Tiếng Anh Là Gì
-
CHỨC DANH TRONG CÔNG TY BẰNG TIẾNG ANH
-
Nghiệp Vụ Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
120 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng ...