Phong - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fawŋ˧˧ | fawŋ˧˥ | fawŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fawŋ˧˥ | fawŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phong”- 封: phong
- 蜂: phong
- 夆: phong
- 瘋: phong
- 凬: phong
- 𧒒: phong
- 疯: phong
- 砜: phong
- 𠂡: phong
- 䒠: phong
- 沣: phong
- 渢: phong, phùng
- 妦: phong
- 沨: phong, phùng
- 枫: phong
- 蠭: phong
- 丯: phong, giới
- 丰: phong, phùng
- 麷: phong, phu
- 麶: phong, li, ly
- 碸: phong
- 㶻: phong
- 㸼: phong
- 灃: phong
- 靊: phong
- 酆: phong
- 豊: lễ, phong
- 飍: phúng, phong, hu
- 飌: phong
- 风: phúng, phong
- 偑: phong
- 豐: phong
- 楓: phong
- 鋒: phong
- 葑: phúng, phong, phụng
- 㛔: phong
- 颯: phong, táp
- 犎: phong
- 霻: phong
- 锋: phong
- 屠: phong, đồ, chư
- 凨: phong
- 㷭: phong
- 䗬: phong
- 峯: phong
- 凮: phong
- 峰: phong
- 風: phúng, phong, phóng
- 烽: phong
Phồn thể
- 封: phong
- 蜂: phong
- 酆: phong
- 風: phong
- 瘋: phong
- 蠭: phong
- 峯: phong
- 犎: phong
- 葑: phong, phúng
- 豐: phong
- 楓: phong
- 鋒: phong
- 丯: phong
- 烽: phong
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 封: phong
- 蜂: ong, phong
- 夆: phong
- 瘋: phung, phong
- 犎: phong
- 𧔧: phong
- 妦: phong
- 風: phúng, phong
- 枫: phong
- 蠭: phong
- 疯: phong
- 丰: phùng, phong
- 麷: miến, phong
- 霻: phong
- 锋: phong
- 灃: phong
- 靊: phong
- 酆: phong
- 豊: lễ, phong
- 飌: phong
- 风: phong
- 葑: phúng, phong
- 豐: phong
- 楓: phong
- 鋒: phong
- 凨: phong
- 凬: phong
- 峯: phong
- 凮: phong
- 峰: phong
- 陓: phong
- 烽: phong
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phòng
- phỏng
- phông
- phổng
- phòng
- phóng
- phồng
- phỗng
Danh từ
phong
- Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
- Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. Một phong bánh khảo. Phong thư.
Động từ
phong
- (Nhà vua) Ban, cấp chức tước, đất đai. Phong tước hầu. Phong ấp. Sắc phong.
- (Nhà nước) Tặng chức vị, danh hiệu. Phong danh hiệu anh hùng. Phong thiếu tướng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phong”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
[sửa]Động từ
phong
- sợ.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Động từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Viết Chữ Phong Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Phong - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHONG 風 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHONG 封 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Chữ PHONG 風 Bao Gồm Một Biến Thể Của... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Nghĩa Của Từ “phong” | Thảo Luận 247
-
Top 9 Nghĩa Của Từ Phong Trong Hán Việt 2022
-
Bộ Phong (風) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Báo Quảng Nam
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao động