PHP Array Thường Dùng | Hướng Dẫn Học PHP | Học Web Chuẩn

PHP array thường dùng
  • Trang chủ
  • Hướng dẫn học
  • Học PHP
  • PHP array thường dùng

Định nghĩa và cách dùng PHP array

    Định nghĩa và cách dùng cơ bản đã được thể hiện ở phần Data Type - array, phần này sẽ nói về cách dùng một số hàm cơ bản của array.

  • Xem các cách tạo mảng và gọi mảng.

Phạm vi của bài này chỉ viết về những hàm array thường dùng:

  • count()
  • array_push()
  • array_pop()
  • array_unshift()
  • array_shift()
  • array_unique()
  • array_slice()
  • array_search()
  • array_key_exists()
  • sort()
  • rsort()
  • ksort()
  • krsort()
  • asort()
  • arsort()

PHP count(), đếm số lượng phần tử trong mảng

Cũng có thể xem là chiều dài mảng.

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS"); echo count($hocweb); ?> 2

PHP array_push(), thêm phần tử vào cuối mảng

Chèn thêm phần tử vào cuối mảng.

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS"); array_push($hocweb, "JS", "PHP"); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> HTML CSS JS PHP

PHP array_pop(), xóa phần tử ở cuối mảng

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); array_pop($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> HTML CSS JS

PHP array_unshift(), thêm phần tử vào đầu mảng

Chèn thêm phần tử vào đầu mảng.

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS"); array_unshift($hocweb, "JS", "PHP"); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> JS PHP HTML CSS

PHP array_shift(), xóa phần tử ở đầu mảng

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); array_shift($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> CSS JS PHP

PHP array_unique(), loại bỏ giá trị trùng trong mảng

Nếu nhiều hơn 1 giá trị bị trùng nhau, array_unique sẽ giữ lại giá trị đầu tiên, và loại bỏ các giá trị còn lại.

Lưu ý là key cũng bị xóa tương ứng với giá trị bị xóa, do đó không dùng for để liệt kê các phần tử mảng sau khi dùng array_unique được, vì sẽ có key bị thiếu.

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "CSS", "PHP"); print_r(array_unique($hocweb)); ?> Array ( [0] => HTML [1] => CSS [2] => JS [4] => PHP )

Ta thấy giá trị CSS của [3] trùng với [1], do đó [3] đã bị loại bỏ.

PHP array_slice(), tách mảng ra mảng con

Tách từ 1 vị trí được chọn.

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); print_r(array_slice($hocweb, 1)); ?> Array ( [0] => CSS [1] => JS [2] => PHP )

Tách từ 2 vị trí được chọn.

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); print_r(array_slice($hocweb, 1, 2)); ?> Array ( [0] => CSS [1] => JS )

Tách ngược từ 1 vị trí được chọn.

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); print_r(array_slice($hocweb, -2)); ?> Array ( [0] => JS [1] => PHP )

Tách ngược từ 2 vị trí được chọn.

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); print_r(array_slice($hocweb, -2, 1)); ?> Array ( [0] => JS )

PHP array_search(), tìm giá trị trong mảng và trả về key

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); echo array_search("CSS", $hocweb); ?> 1

Do giá trị CSS ở vị trí [1], nên kết quả là 1.

PHP array_key_exists(), tìm key trong mảng

Tìm key trong mảng, trả về true nếu có, ngược lại trả về false.

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML"=>"1 tuần", "CSS"=>"2 tuần", "JS"=>"5 tuần", "PHP"=>"3 tuần"); var_dump(array_key_exists("CSS", $hocweb)); ?> bool(true)

Do giá trị CSS ở vị trí [1], nên kết quả là 1.

PHP sort(), sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần

Nếu là số thì 1, 2, ...

Nếu là chữ thì a, b, ...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); sort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> CSS HTML JS PHP

PHP rsort(), sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần

Nếu là số thì n, n-1, ...

Nếu là chữ thì z, y,...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML", "CSS", "JS", "PHP"); rsort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả $length = count($hocweb); for($i = 0; $i < $length; $i++) { echo $hocweb[$i]."<br>"; } ?> PHP JS HTML CSS

PHP ksort(), sắp xếp mảng theo thứ tự key tăng dần

Nếu là số thì 1, 2, ...

Nếu là chữ thì a, b, ...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML"=>"1 tuần", "CSS"=>"2 tuần", "JS"=>"5 tuần", "PHP"=>"3 tuần"); ksort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả foreach($hocweb as $key=>$value) { echo "Key=" . $key . ", Value=" . $value."<br>"; } ?> Key=CSS, Value=2 tuần Key=HTML, Value=1 tuần Key=JS, Value=5 tuần Key=PHP, Value=3 tuần

PHP krsort(), sắp xếp mảng theo thứ tự key giảm dần

Nếu là số thì n, n-1, ...

Nếu là chữ thì z, y,...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML"=>"1 tuần", "CSS"=>"2 tuần", "JS"=>"5 tuần", "PHP"=>"3 tuần"); krsort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả foreach($hocweb as $key=>$value) { echo "Key=" . $key . ", Value=" . $value."<br>"; } ?> Key=PHP, Value=3 tuần Key=JS, Value=5 tuần Key=HTML, Value=1 tuần Key=CSS, Value=2 tuần

PHP asort(), sắp xếp mảng theo thứ tự giá trị tăng dần

Nếu là số thì 1, 2, ...

Nếu là chữ thì a, b, ...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML"=>"1 tuần", "CSS"=>"2 tuần", "JS"=>"5 tuần", "PHP"=>"3 tuần"); asort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả foreach($hocweb as $key=>$value) { echo "Key=" . $key . ", Value=" . $value."<br>"; } ?> Key=HTML, Value=1 tuần Key=CSS, Value=2 tuần Key=PHP, Value=3 tuần Key=JS, Value=5 tuần

PHP arsort(), sắp xếp mảng theo thứ tự giá trị giảm dần

Nếu là số thì n, n-1, ...

Nếu là chữ thì z, y,...

Php viết:

<?php $hocweb = array("HTML"=>"1 tuần", "CSS"=>"2 tuần", "JS"=>"5 tuần", "PHP"=>"3 tuần"); arsort($hocweb); // Xuất mảng ra trình duyệt xem kết quả foreach($hocweb as $key=>$value) { echo "Key=" . $key . ", Value=" . $value."<br>"; } ?> Key=JS, Value=5 tuần Key=PHP, Value=3 tuần Key=CSS, Value=2 tuần Key=HTML, Value=1 tuần

Cú pháp cơ bản php

Biến số và hằng số

PHP

HƯỚNG DẪN HỌC

Hướng dẫn XAMPP

  • Cài đặt XAMPP
  • Cấu hình Virtual Host trong XAMPP
  • phpMyAdmin - tạo database
  • phpMyAdmin - tạo table
  • phpMyAdmin - Export & Import

Hướng dẫn học PHP

  • Giới thiệu PHP
  • Cài đặt PHP
  • Cú pháp cơ bản PHP
  • Biến và hằng
  • Kiểu dữ liệu trong PHP
  • Toán tử php
  • Câu lệnh điều kiện if else
  • Câu lệnh switch case
  • Vòng lặp for
  • Vòng lặp while
  • Vòng lặp do while
  • PHP function
  • PHP string
  • PHP array
  • PHP array thường dùng
  • PHP các hàm thường dùng
  • PHP include và require
  • PHP _GET và _POST
  • PHP xử lý form
  • PHP form validation
  • PHP & MySQL connect
  • PHP & MySQL - insert
  • PHP & MySQL - view
  • PHP & MySQL - update
  • PHP & MySQL - delete
  • PHP & MySQL - form insert
  • PHP & MySQL - form update

Hướng dẫn học XHTML & HTML5

Bài tập HTML & HTML5

Hướng dẫn học CSS

Hướng dẫn học CSS3

Bài tập CSS & CSS3

Hướng dẫn học SCSS

Hướng dẫn học Responsive

Hướng dẫn học jQuery

Bài tập jQuery

Hướng dẫn học ES6

Hướng dẫn học React.js

Hướng dẫn học Webpack

Hướng dẫn XAMPP

Hướng dẫn học PHP

Hướng dẫn học Laravel

Hướng dẫn học htaccess

THAM KHẢO

  • Tham khảo
  • Tham khảo HTML4/XHTML
  • Tham khảo HTML5
  • Tham khảo CSS
  • Tham khảo CSS3
  • Tham khảo jQuery

CHUYÊN ĐỀ

  • Chuyên đề
  • Chuyên đề HTML/CSS
  • Chuyên đề HTML5/CSS3
  • Chuyên đề jQuery/JS
  • jQuery/JS plugin

GÓP Ý - LIÊN HỆ

  • BẠN SẼ TÀI TRỢ?DONATE
  • CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
  • BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
  • CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
  • CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
  • CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
  • CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
  • Follow us on hocwebchuan.com
  • Short URL
  • Rabbie theme

Từ khóa » Chèn Phần Tử Vào Mảng Php