Phụ âm /z/ /dʒ/ /ʒ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Khoá học Online FREE
- Khoá học phát âm từ A-Z cho người mới bắt đầu
Vậy là ở các bài học trước, chúng ta đã cùng nhau nắm vững cách phát âm 20 nguyên âm trong tiếng Anh (bao gồm 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi).
>>>Xem lại bài học tại: https://bit.ly/3gLCWRH
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu toàn bộ phần còn lại của bảng phiên âm IPA bên cạnh nguyên âm, đó chính là 24 phụ âm. Phụ âm trong tiếng Anh bao gồm phụ âm vô thanh và phụ âm hữu thanh.
I. Phụ âm hữu thanh:
►Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi hoặc rất ít hơi bật vào lòng bàn tay.
| Âm | Vị trí cấu âm | Phương thức cấu âm | Ví dụ |
| /b/ | Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | book /bʊk/ (n): sách bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre |
| /v/ | Răng cửa trên chạm vào môi dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. | vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va-ni vivid /ˈvɪvɪd/ (adj): sống động |
| /j/ | Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/. | Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý không chạm lưỡi vào ngạc trên. | young /jʌŋ/ (adj): trẻ yell /jel/ (v): hét, mắng |
| /g/ | Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | give /ɡɪv/ (v): đưa game /ɡeɪm/ (n): trò chơi |
| /l/ | Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa. | Luồng hơi đi xung quanh mặt lưỡi. | luck /lʌk/ (n): sự may mắn, điềm may leave /liːv/ (v): rời đi |
| /m/ | Hai môi mím lại để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | mess /mes/ (n): sự lộn xộn, đống bừa bộn mammal /ˈmæml/ (n): động vật có vú |
| /n/ | Lưỡi chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa, để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ number /ˈnʌmbər/ (n): số |
| /ŋ/ | Miệng mở, cuống lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | bring /brɪŋ/ (v): mang long /lɔːŋ/ (adj): dài |
| /r/ | Đầu lưỡi lùi vào phía trong khoang miệng. Hai cạnh lưỡi chạm vào hai bên hàm răng trên. | Luồng hơi đi trong miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý đầu lưỡi không chạm vào ngạc trên. | river /ˈrɪvər/ (n): dòng sông run /rʌn/ (v): chạy |
| /z/ | Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | zoo /zuː/ (n): sở thú zero /ˈzɪrəʊ/ (num): số 0 |
| /ʒ/ | Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. | usual /ˈjuːʒuəl/ (adj): thường vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn, thị giác |
| /d/ | Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | door /dɔːr/ (n): cửa daydream /ˈdeɪdriːm/ (v): mơ mộng |
| /dʒ/ | Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. | gender /ˈdʒendər/ (n): giới tính jump /dʒʌmp/ (v): nhảy |
| /ð/ | Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Đồng thời đẩy tiếng từ cổ họng lên. | those /ðəʊz/ (det): những cái đó mother /ˈmʌðər/ (n): mẹ |
| /w/ | Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/ | Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. | walk /wɔːk/ (v): đi bộ winner /ˈwɪnər/ (n): người thắng cuộc |
II. Phụ âm vô thanh:
►Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
| Âm | Vị trí cấu âm | Phương thức cấu âm | Ví dụ |
| /p/ | Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | people /ˈpiːpl/ (n): người (số nhiều) paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy |
| /f/ | Răng cửa trên chạm vào môi dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. | face /feɪs/ (n): mặt fluffy /ˈflʌfi/ (adj): mềm, nhiều lông tơ |
| /h/ | Lưỡi không chạm vào ngạc trên của miệng. | Nhanh chóng đẩy thật nhiều luồng hơi ra ngoài. | hope /həʊp/ (v): hy vọng humble /ˈhʌmbl/ (adj): khiêm tốn |
| /k/ | Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | kind /kaɪnd/ (adj): tốt bụng cake /keɪk/ (n): bánh |
| /s/ | Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | summer /ˈsʌmər/ (n): mùa hè center /ˈsentər/ (n): trung tâm |
| /ʃ/ | Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. | fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang chic /ʃiːk/ (adj): thanh lịch |
| /t/ | Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | talk /tɔːk/ (v): nói talent /ˈtælənt/ (n): tài năng |
| /tʃ/ | Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. | chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi cheese /tʃiːz/ (n): phô mai |
| /θ/ | Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. | Đẩy luồng hơi mạnh ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | three /θriː/ (n): số 3 thin /θɪn/ (adj): gầy |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS6: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS7: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS8: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS9: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS10: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS11: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS12: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS13: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS14: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất Nội dung khóa học
- Tất Tần Tật Về Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPA Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- CÁCH PHÁT ÂM 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOPHTHONGS) Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- TỔNG QUAN VỀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- 10 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG ANH PHỔ BIẾN CỦA NGƯỜI VIỆT Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /s/ và /ʃ/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /uː/ và /ʊ/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /p/ và /b/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /iː/ và /ɪ/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /æ/ và /e/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Phân biệt cặp âm /ʃ/ & /ʒ/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cách phát âm đuôi -ed trong Tiếng Anh Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cách phát âm đuôi -s trong Tiếng Anh Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Cách phát âm silent letter Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- PHÂN BIỆT CẶP ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/ Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Bí kíp phát âm chuẩn ngữ điệu câu trong tiếng Anh Thứ hai ngày 10 thg 08 năm 2020
- Các cách nối âm (Linking) khi nói trong tiếng Anh Chủ nhật ngày 26 thg 07 năm 2020
- Quy tắc "vàng" khi đánh trọng âm trong tiếng Anh Thứ sáu ngày 28 thg 07 năm 2017
- Cách phát âm thật chuẩn âm /u:/ và /ʊ/ Thứ sáu ngày 01 thg 04 năm 2016
Unit 5 - Tổng quan phụ âm trong tiếng Anh - Khoá phát âm FREE - Nội dung khóa học
- Về khóa học
- Tất Tần Tật Về Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPA
- CÁCH PHÁT ÂM 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOPHTHONGS)
- CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI
- TỔNG QUAN VỀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
- 10 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG ANH PHỔ BIẾN CỦA NGƯỜI VIỆT
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /s/ và /ʃ/
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /uː/ và /ʊ/
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /p/ và /b/
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /iː/ và /ɪ/
- Cặp âm dễ nhầm lẫn /æ/ và /e/
- Phân biệt cặp âm /ʃ/ & /ʒ/
- Cách phát âm đuôi -ed trong Tiếng Anh
- Cách phát âm đuôi -s trong Tiếng Anh
- Cách phát âm silent letter
- CÁCH PHÁT ÂM CẶP ÂM /θ/ VÀ /ð/
- PHÂN BIỆT CẶP ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/
- Bí kíp phát âm chuẩn ngữ điệu câu trong tiếng Anh
- Các cách nối âm (Linking) khi nói trong tiếng Anh
- Quy tắc "vàng" khi đánh trọng âm trong tiếng Anh
- Cách phát âm thật chuẩn âm /u:/ và /ʊ/
Vậy là ở các bài học trước, chúng ta đã cùng nhau nắm vững cách phát âm 20 nguyên âm trong tiếng Anh (bao gồm 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi).
>>>Xem lại bài học tại: https://bit.ly/3gLCWRH
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu toàn bộ phần còn lại của bảng phiên âm IPA bên cạnh nguyên âm, đó chính là 24 phụ âm. Phụ âm trong tiếng Anh bao gồm phụ âm vô thanh và phụ âm hữu thanh.
I. Phụ âm hữu thanh:
►Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi hoặc rất ít hơi bật vào lòng bàn tay.
| Âm | Vị trí cấu âm | Phương thức cấu âm | Ví dụ |
| /b/ | Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | book /bʊk/ (n): sách bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre |
| /v/ | Răng cửa trên chạm vào môi dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. | vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va-ni vivid /ˈvɪvɪd/ (adj): sống động |
| /j/ | Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/. | Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý không chạm lưỡi vào ngạc trên. | young /jʌŋ/ (adj): trẻ yell /jel/ (v): hét, mắng |
| /g/ | Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | give /ɡɪv/ (v): đưa game /ɡeɪm/ (n): trò chơi |
| /l/ | Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa. | Luồng hơi đi xung quanh mặt lưỡi. | luck /lʌk/ (n): sự may mắn, điềm may leave /liːv/ (v): rời đi |
| /m/ | Hai môi mím lại để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | mess /mes/ (n): sự lộn xộn, đống bừa bộn mammal /ˈmæml/ (n): động vật có vú |
| /n/ | Lưỡi chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa, để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ number /ˈnʌmbər/ (n): số |
| /ŋ/ | Miệng mở, cuống lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn luồng hơi đi vào miệng. | Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài. | bring /brɪŋ/ (v): mang long /lɔːŋ/ (adj): dài |
| /r/ | Đầu lưỡi lùi vào phía trong khoang miệng. Hai cạnh lưỡi chạm vào hai bên hàm răng trên. | Luồng hơi đi trong miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý đầu lưỡi không chạm vào ngạc trên. | river /ˈrɪvər/ (n): dòng sông run /rʌn/ (v): chạy |
| /z/ | Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | zoo /zuː/ (n): sở thú zero /ˈzɪrəʊ/ (num): số 0 |
| /ʒ/ | Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. | usual /ˈjuːʒuəl/ (adj): thường vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn, thị giác |
| /d/ | Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | door /dɔːr/ (n): cửa daydream /ˈdeɪdriːm/ (v): mơ mộng |
| /dʒ/ | Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. | gender /ˈdʒendər/ (n): giới tính jump /dʒʌmp/ (v): nhảy |
| /ð/ | Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Đồng thời đẩy tiếng từ cổ họng lên. | those /ðəʊz/ (det): những cái đó mother /ˈmʌðər/ (n): mẹ |
| /w/ | Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/ | Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. | walk /wɔːk/ (v): đi bộ winner /ˈwɪnər/ (n): người thắng cuộc |
II. Phụ âm vô thanh:
►Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
| Âm | Vị trí cấu âm | Phương thức cấu âm | Ví dụ |
| /p/ | Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | people /ˈpiːpl/ (n): người (số nhiều) paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy |
| /f/ | Răng cửa trên chạm vào môi dưới. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng. | face /feɪs/ (n): mặt fluffy /ˈflʌfi/ (adj): mềm, nhiều lông tơ |
| /h/ | Lưỡi không chạm vào ngạc trên của miệng. | Nhanh chóng đẩy thật nhiều luồng hơi ra ngoài. | hope /həʊp/ (v): hy vọng humble /ˈhʌmbl/ (adj): khiêm tốn |
| /k/ | Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | kind /kaɪnd/ (adj): tốt bụng cake /keɪk/ (n): bánh |
| /s/ | Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | summer /ˈsʌmər/ (n): mùa hè center /ˈsentər/ (n): trung tâm |
| /ʃ/ | Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. | Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. | fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang chic /ʃiːk/ (adj): thanh lịch |
| /t/ | Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. | talk /tɔːk/ (v): nói talent /ˈtælənt/ (n): tài năng |
| /tʃ/ | Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. | Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. | chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi cheese /tʃiːz/ (n): phô mai |
| /θ/ | Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. | Đẩy luồng hơi mạnh ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. | three /θriː/ (n): số 3 thin /θɪn/ (adj): gầy |
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS6: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS7: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS8: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS9: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS10: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS11: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS12: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS13: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS14: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
- Lịch khai giảng
- Tư vấn
Từ khóa » Cách đọc Dz
-
Cách Phát âm /tʃ/ – /dʒ/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Phát âm /dʒ/ Giọng Bản Xứ Theo Cách Dễ Nhất - HelloChaoTV
-
Tập 17: Âm /tʃ/ &/dʒ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
CÁCH PHÁT ÂM /tʃ/ - /dʒ/ - /j/ - Speaking - IELTS TUTOR
-
6 Cách Phát âm /tʃ/ Và /dʒ/ Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Cái Sai Này /ts/, /dz/, /ks/ Người Ta Sẽ Nhận Ra Ngay - HelloChaoTV
-
Phát âm /dʒ/ Giọng Bản Xứ Theo Cách Dễ Nhất ... - HelloChao
-
Cách Phát âm /ts/, /dz/, /ks/ để Người Nghe Nhận Ra Ngay
-
Phân Biệt Cách Phát âm /tʃ/ Và /dʒ/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu ...
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ʃ/ Và /ʒ/ Chuẩn Quốc Tế
-
Phân Biệt Cách Phát âm /ʧ/ Và /ʤ/ Chuẩn - IELTS Vietop
-
PHÂN BIỆT CẶP ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
-
More Content - Facebook
-
Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản