Phù Hiệu Quân đội Nhân Dân Việt Nam - Wikipedia

Đừng nhầm lẫn với Quân hàm Quân đội nhân dân Việt Nam.
Quân hiệu Quân đội nhân dân Việt Nam

Phù hiệu Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Nền phù hiệu, hình phù hiệu, cành tùng; biểu tượng quân chủng, binh chủng; biển tên; lô gô (theo Nghị định 82/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về Quy định Quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam[1]).

Phù hiệu được gắn trên ve cổ áo quân phục.

Danh sách phù hiệu các quân, binh chủng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phù hiệu sĩ quan cấp tướng

[sửa | sửa mã nguồn]
Lục quân Phòng không không quân Hải quân Biên phòng Cảnh sát biển

Phù hiệu sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp cấp tá, cấp úy, học viên đào tạo sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ binh Pháo binh Công binh Hóa học Đặc công
Tăng - Thiết giáp Thông tin Hậu cần - Tài chính Quân y Lái xe
Kĩ thuật Kiểm soát quân sự (Quân pháp) Quân nhạc Văn công Thể công
Bộ binh cơ giới Không quân Tên lửa Cao xạ Ra-đa
Nhảy dù Hải quân Hải quân đánh bộ Biên phòng Cảnh sát biển

Kết cấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Phù hiệu bao gồm nền phù hiệu và hình phù hiệu.

Nền phù hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình dạng: hình bình hành.

Màu sắc:

  • Lục quân màu đỏ tươi;
  • Bộ đội Biên phòng màu xanh lá cây;
  • Phòng không - Không quân màu xanh hòa bình;
  • Hải quân màu tím than.

Nền phù hiệu của cấp tướng có viền mầu vàng rộng 5 mm ở 03 cạnh.

Hình phù hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Màu sắc: màu vàng.

Danh sách cụ thể:

STT Tên gọi Hình ảnh Đặc điểm Ghi chú
1 Bộ binh
Hình thanh kiếm và khẩu súng bắt chéo, biểu trưng hình dao găm và súng trường CKC
2 Bộ binh cơ giới
Hình xe bọc thép đè lên hình dao găm và súng trường CKC
3 Đặc công
Hình dao găm đặt trên khối bộc phá, dưới có mũi tên vòng Với Lực lượng Đặc nhiệm hải quân nền màu xanh tím than
4 Tăng - Thiết giáp
Hình xe tăng nhìn ngang, biểu trưng hình xe tăng T-54
5 Pháo binh
Hình hai nòng súng thần công bắt chéo
6 Hóa học
Hình tia phóng xạ trên hình nhân benzen
7 Công binh
Hình cuốc, xẻng trên nửa bánh xe răng
8 Thông tin
Hình sóng điện
9 Bộ đội Biên phòng
Hình dao găm và súng trường CKC đặt chéo đè lên hình móng ngựa, trên hình móng ngựa có ký hiệu đường biên giới và cột mốc biên giới quốc gia
10 Cảnh sát biển
Hình mỏ neo trắng trên nền lá chắn nền xanh dương viền vàng đặt đè lên hai thanh kiếm bắt chéo (biểu tượng cũ hình tròn nền màu vàng, mỏ neo màu đen, dưới mỏ neo có dòng chữ "CSB" màu đỏ, hai bông lúa vươn lên bao quanh mỏ neo)
11 Phòng không - Không quân
Hình sao trên đôi cánh chim Với Binh chủng Không quân Hải quân nền màu xanh tím than
12 Đổ bộ đường không (Nhảy dù)
Hình máy bay trên dù đang mở
13 Tên lửa
Hình tên lửa trên tầng mây Với Binh chủng Tên lửa - pháo bờ biển nền màu xanh tím than
14 Cao xạ
Hình khẩu pháo cao xạ
15 Ra đa
Hình cánh ra-đa trên bệ
16 Hải quân
Hình mỏ neo
17 Hải quân đánh bộ
Hình mỏ neo đè lên hình dao găm và súng trường CKC
18 Hậu cần
Hình dao găm và súng trường CKC bắt chéo, dưới có bông lúa
19 Quân y
Hình chữ thập đỏ trong hình tròn nền vàng với 2 đường tròn đồng tâm màu đỏ
20 Kỹ thuật
Hình com-pa đè lên chiếc búa
21 Xe - Máy - Lái xe
Hình tay lái trên nhíp xe
22 Kiểm soát quân sự (Quân pháp)
Hình lá chắn đè lên hai thanh kiếm bắt chéo, phía trên gắn sao vàng
23 Quân nhạc
Hình cây sáo và chiếc kèn bắt chéo
24 Thể công
Hình cung tên
25 Văn công
Hình biểu tượng âm nhạc và cây đàn

Phù hiệu kết hợp cấp hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Nền phù hiệu hình bình hành; Lục quân màu đỏ tươi, Bộ đội Biên phòng màu xanh lá cây, Phòng không - Không quân màu xanh hòa bình, Hải quân màu tím than. Nền phù hiệu của cấp tướng có viền màu vàng rộng 5 mm ở 03 cạnh.

Phù hiệu cấp Tướng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trên nền phù hiệu gắn hình phù hiệu, sao màu vàng, riêng cấp tướng binh chủng hợp thành không gắn hình phù hiệu. Số lượng sao:

  • Thiếu tướng, Chuẩn Đô đốc Hải quân: 01 sao;
  • Trung tướng, Phó Đô đốc Hải quân: 02 sao;
  • Thượng tướng, Đô đốc Hải quân: 03 sao;
  • Đại tướng: 04 sao.

Ví dụ:

  • Đại tướng Lục quân - Binh chủng hợp thành Đại tướng Lục quân - Binh chủng hợp thành
  • Thượng tướng Phòng không - Không quân Thượng tướng Phòng không - Không quân
  • Trung tướng - Phó Đô đốc Hải quân Trung tướng - Phó Đô đốc Hải quân
  • Thiếu tướng Bộ đội Biên phòng Thiếu tướng Bộ đội Biên phòng

Phù hiệu cấp sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Trên nền phù hiệu gắn hình phù hiệu, gạch dọc và sao màu vàng. Cấp tá 02 gạch dọc, cấp úy 01 gạch dọc. Số lượng sao:

  • Thiếu úy, Thiếu tá: 01 sao;
  • Trung úy, Trung tá: 02 sao;
  • Thượng úy, Thượng tá: 03 sao;
  • Đại úy, Đại tá: 04 sao.

Phù hiệu hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạ sĩ quan: Trên nền phù hiệu gắn hình phù hiệu, 01 vạch dọc và sao màu vàng. Số lượng sao:

  • Thượng sĩ: 03 sao;
  • Trung sĩ: 02 sao;
  • Hạ sĩ: 01 sao.

Binh sĩ: Trên nền phù hiệu gắn hình phù hiệu, sao màu vàng. Số lượng sao:

  • Binh nhất: 02 sao;
  • Binh nhì: 01 sao.

Học viên đào tạo sĩ quan; học viên đào tạo hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật: Gắn hình phù hiệu, 01 vạch dọc màu vàng ở giữa. Vạch dọc của Học viên đào tạo sĩ quan rộng 5 mm, của học viên đào tạo hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật rộng 3 mm.

Các ví dụ:

  • Đại tá Bộ binh Đại tá Bộ binh
  • Thượng úy Phòng không - Không quân Thượng úy Phòng không - Không quân
  • Hạ sĩ Bộ đội Ra-đa Hạ sĩ Bộ đội Ra-đa
  • Binh nhất Hải quân Binh nhất Hải quân
  • Học viên sĩ quan Bộ đội Biên phòng Học viên sĩ quan Bộ đội Biên phòng

Một số logo, biểu trưng của các đơn vị Quân đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đơn vị, Tổng cục trực thuộc Quân đội và Bộ Quốc phòng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Biểu trưng của Bộ Tổng tham mưu QĐNDVN Biểu trưng của Bộ Tổng tham mưu QĐNDVN
  • Biểu trưng của Tổng cục chính trị QĐNDVN Biểu trưng của Tổng cục chính trị QĐNDVN
  • Phù hiệu của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Phù hiệu của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
  • Biểu trưng (tiếng Việt) của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Biểu trưng (tiếng Việt) của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
  • Biểu trưng (tiếng Anh) của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Biểu trưng (tiếng Anh) của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
  • Biểu trưng của Tổng cục Kỹ thuật Biểu trưng của Tổng cục Kỹ thuật
  • Biểu trưng của Tổng cục Tình báo Biểu trưng của Tổng cục Tình báo
  • Biểu trưng của Cục Đối ngoại Biểu trưng của Cục Đối ngoại

Các doanh nghiệp, công ty, đơn vị kinh tế của Quân đội và Bộ Quốc phòng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Logo của Nhà máy Z173 - Công ty Đóng tàu Hồng Hà Logo của Nhà máy Z173 - Công ty Đóng tàu Hồng Hà
  • Logo của Nhà máy Z189 Logo của Nhà máy Z189
  • Logo của Tổng công ty Ba Son Logo của Tổng công ty Ba Son
  • Logo Báo Quân đội nhân dân Logo Báo Quân đội nhân dân
  • Logo Kênh Truyền hình Quốc phòng Việt Nam Logo Kênh Truyền hình Quốc phòng Việt Nam
  • Logo Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân Logo Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân
  • Logo Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng. Logo Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng.
  • Logo Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội Logo Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội
  • Logo của Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel và của Tổng công ty Viễn thông Viettel Logo của Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel và của Tổng công ty Viễn thông Viettel
  • Logo (với khẩu hiệu) của Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel Logo (với khẩu hiệu) của Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội Viettel
  • Logo của Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư quốc tế Viettel (Viettel Global) Logo của Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư quốc tế Viettel (Viettel Global)
  • Logo của Tổng Công ty Công nghiệp Công nghệ cao Viettel (Viettel High Tech) Logo của Tổng Công ty Công nghiệp Công nghệ cao Viettel (Viettel High Tech)
  • Logo của Viện Hàng không Vũ trụ Viettel (Viettel Aerospace Institute) Logo của Viện Hàng không Vũ trụ Viettel (Viettel Aerospace Institute)
  • Logo của Tổng công ty Sản xuất thiết bị Viettel (Viettel Manufacturing Corp) Logo của Tổng công ty Sản xuất thiết bị Viettel (Viettel Manufacturing Corp)
  • Logo của Tổng Công ty Cổ phần bưu chính Viettel (Viettel Post) Logo của Tổng Công ty Cổ phần bưu chính Viettel (Viettel Post)

Phù hiệu sơn trên các phương tiện quân sự

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Hình ảnh Mô tả Sử dụng Ảnh thực tế
1
Dấu tròn gồm nền cờ đỏ sao vàng, có viền màu vàng bọc xung quanh. Trên các phương tiện cơ giới, phương tiện hoạt động trên mặt đất của Lục quân và Hải quân, chủ yếu là các phương tiện chiến đấu bọc thép và các phương tiện có vũ trang như xe tăng.
2
Dấu tròn nền cờ đỏ sao vàng với cặp cánh màu đỏ ở 2 bên, có viền màu vàng bọc quanh dấu tròn và cặp cánh. Trên các loại máy bay quân sự (trực thăng, tiêm kích, cường kích, vận tải) của lực lượng Không quân và Hải quân.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quân hàm Quân đội nhân dân Việt Nam

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nghị định 82 năm 2016”.
  • x
  • t
  • s
Quân đội nhân dân Việt Nam – Bộ Quốc phòng Việt Nam
Tổng quan
Lịch sử
  • Quân đội
  • Bộ Quốc phòng
  • Dân quân tự vệ
Vũ khí
  • Súng ngắn
  • Súng trường
  • Súng tiểu liên
  • Súng bắn tỉa
  • Súng phóng lựu
  • Súng máy
  • Pháo
  • Tên lửa
Trang bị
  • Trang bị
  • Lục quân
  • Hải quân
  • Không quân
  • Biên phòng
  • Cảnh sát biển
Cấp bậcQuân hàm
  • Đại tướng
  • Thượng tướng–Đô đốc
  • Trung tướng–Phó Đô đốc
  • Thiếu tướng–Chuẩn Đô đốcĐại tá
  • Thượng tá
  • Trung tá
  • Thiếu táĐại úy
  • Thượng úy
  • Trung úy
  • Thiếu úyThượng sĩ
  • Trung sĩ
  • Hạ sĩ
  • Binh nhất
  • Binh nhì
Khác
  • Quân kỳ
  • Quân hiệu
  • Cấp hiệu
  • Phù hiệu
  • Quân phục
  • Mười lời thề danh dựTổ chức
  • Chức vụ
  • Tướng lĩnh
  • Tiền lươngNgân sách Quốc phòng
  • Sách trắng về quốc phòng
Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam
ĐảngQuân ủy Trung ương
Nhà nướcHội đồng quốc phòng và an ninh
Quốc hộiỦy ban Quốc phòng và An ninh
Chính phủBộ Quốc phòng
Cơ quan tư pháp
  • Tòa án Quân sự Trung ương
  • Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương
Chính trị-đoàn thểHội Cựu chiến binh
Khối cơ quan
  • Tổng cục
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Cục–Vụ–Sở-Phòng–Ban
  • Học viện–Nhà trường
  • Viện Nghiên cứu
Khối cơ sở
  • Quân chủng
  • Quân khu
  • Binh chủng
  • Bộ Tư lệnh
  • Quân đoàn
  • Sư đoàn
  • Lữ đoàn
  • Trung đoàn
  • Tiểu đoàn
  • Đại đội
  • Trung đội
  • Tiểu đội
  • Dân quân Tự vệ
  • Bộ Chỉ huy quân sự (Thành phố  • Tỉnh)
  • Ban Chỉ huy quân sự (Quận  • Huyện)
  • Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (Thành phố  • Tỉnh)
  • Hải đội Biên phòng
Các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam
Lãnh đạo (6)
  • Bộ trưởng
  • Tổng Tham mưu trưởng
  • Chủ nhiệm Tổng cục Chính trịThứ trưởng
  • Phó Tổng Tham mưu trưởng
  • Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Tổng cục (6)
  • Bộ Tổng Tham mưu
  • Tổng cục Chính trịTổng cục Hậu cần
  • Tổng cục Kỹ thuật
  • Tổng cục Tình báo
  • Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng
Quân chủng (4)
  • Hải quân
  • Phòng không-Không quân
  • Bộ đội Biên phòng
  • Cảnh sát biển
Binh chủng (6)
  • Đặc công
  • Công binh
  • Pháo binh
  • Tăng - Thiết giáp
  • Hóa học
  • Thông tin Liên lạc
Quân khu (7)
  • Quân khu 1
  • Quân khu 2
  • Quân khu 3
  • Quân khu 4
  • Quân khu 5
  • Quân khu 7
  • Quân khu 9
Quân đoàn (3)
  • Quân đoàn 12
  • Quân đoàn 3
  • Quân đoàn 4
Bộ Tư lệnh (3)
  • Bộ Tư lệnh Thủ đô
  • Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng
  • Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
Học viện (6)Trường Sĩ quan (3)
  • Học viện Quốc phòng
  • Học viện Chính trị
  • Học viện Lục quân
  • Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Học viện Quân Y
  • Học viện Hậu cần
  • Đại học Trần Quốc Tuấn
  • Đại học Nguyễn Huệ
  • Đại học Chính trị
Cục và tương đươngtrực thuộc Bộ (14)
  • Văn phòng Bộ
  • Thanh tra Bộ
  • Ban Cơ yếu Chính phủ
  • Cục Tài chính
  • Cục Kế hoạch và Đầu tư
  • Cục Kinh tế
  • Cục Khoa học Quân sự
  • Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
  • Cục Đối ngoại
  • Cục Điều tra Hình sự
  • Cục Thi hành án
  • Vụ Pháp chế
  • Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam
  • Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng
Bệnh viện (3)
  • Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
  • Bệnh viện Trung ương Quân đội 175
  • Viện Y học cổ truyền Quân đội
Viện nghiên cứu (5)
  • Viện Chiến lược Quốc phòng
  • Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự
  • Viện Lịch sử Quân sự
  • Viện Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng
  • Viện Thiết kế
Trung tâm (2)
  • Trung tâm Thông tin Khoa học Quân sự
  • Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga
Doanh nghiệp (14)
  • Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
  • Tổng công ty Trực thăng Việt Nam
  • Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn
  • Tổng Công ty Thành An
  • Tổng Công ty 15
  • Tổng Công ty 16
  • Tổng Công ty Đông Bắc
  • Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp Vạn Xuân
  • Tổng Công ty Xây dựng Lũng Lô
  • Tổng Công ty Thái Sơn
  • Tổng Công ty 319
  • Tổng Công ty 36
  • Tổng Công ty Đầu tư Phát triển nhà và Đô thị
  • Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
Tổ chức chi tiết của Bộ Quốc phòng Việt Nam
Bộ Tổng Tham mưu
  • Văn phòng
  • Cục Chính trị
  • Cục Tác chiến
  • Cục Quân lực
  • Cục Tác chiến Điện tử
  • Cục Quân huấn
  • Cục Bản đồ
  • Cục Cơ yếu
  • Cục Nhà trường
  • Cục Dân quân Tự vệ
  • Cục Cứu hộ Cứu nạn
  • Cục Hậu cần
  • Lữ đoàn 144
  • Đoàn Nghi lễ Quân đội
Tổng cục Chính trị
  • Văn phòng
  • Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương
  • Cục Chính trị
  • Cục Tổ chức
  • Cục Cán bộ
  • Cục Tuyên huấn
  • Cục Bảo vệ An ninh Quân đội
  • Cục Chính sách
  • Cục Dân vận
  • Cục Hậu cần
  • Ban Công đoàn Quốc phòng
  • Ban Thanh niên Quân đội
  • Ban Phụ nữ Quân đội
  • Tòa án Quân sự Trung ương
  • Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương
  • Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội
  • Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam
  • Điện ảnh Quân đội nhân dân
  • Báo Quân đội nhân dân
  • Tạp chí Quốc phòng Toàn dân
  • Tạp chí Văn nghệ Quân đội
  • Nhà xuất bản Quân đội nhân dân
  • Trung tâm Phát thanh Truyền hình Quân đội
  • Đoàn 871
Tổng cục Kỹ thuật
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Quân khí
  • Cục Xe-Máy
  • Cục Kỹ thuật Binh chủng
  • Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự
  • Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ôtô
  • Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự
  • Xí nghiệp Liên hợp Z751
Tổng cục Hậu cần
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Doanh trại
  • Cục Quân nhu
  • Cục Xăng dầu
  • Cục Vận tải
  • Cục Quân y
  • Bệnh viện 354
  • Bệnh viện 105
  • Bệnh viện 87
  • Nhà hát Chèo Quân đội
  • Tổng Công ty 28
  • Trường Cao đẳng nghề số 13
Tổng cục Tình báo
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Học viện Khoa học Quân sự
  • Cục 11
  • Cục 12
  • Cục 16
  • Cục 25
  • Cục 71
  • Cục 72
  • Cục 80
  • Viện 26
  • Viện 70
  • Viện 78
  • Viện Cơ cấu chiến lược
  • Trung tâm 72
  • Trung tâm 75
  • Trung tâm 501
  • Lữ đoàn 74
  • Lữ đoàn 94
  • Đoàn K3
Tổng cục CNQP
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Cục Quản lý Công nghệ
  • Viện Công nghệ Quốc phòng
  • Viện Vũ khí
  • Viện Thiết kế tàu quân sự
  • Viện Thuốc phóng-Thuốc nổ
  • Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
  • Tổng Công ty Ba Son
  • Tổng Công ty Sông Thu
  • Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng
  • Tổng Công ty Bảo hiểm Quân đội
Quân chủng Hải quân
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Vùng 1
  • Vùng 2
  • Vùng 3
  • Vùng 4
  • Vùng 5
  • Học viện Hải quân
  • Lữ đoàn 954
  • Lữ đoàn 126
  • Lữ đoàn 189
  • Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân
  • Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
  • Viện Kỹ thuật Hải quân
  • Viện Y học Hải quân
Quân chủng PK-KQ
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Cục Phòng không Lục quân
  • Học viện Phòng không - Không quân
  • Trường Sĩ quan không quân
  • Sư đoàn 361
  • Sư đoàn 363
  • Sư đoàn 365
  • Sư đoàn 367
  • Sư đoàn 370
  • Sư đoàn 371
  • Sư đoàn 372
  • Sư đoàn 375
  • Sư đoàn 377
  • Lữ đoàn 918
  • Lữ đoàn 28
  • Lữ đoàn 18
  • Viện Kỹ thuật PK-KQ
  • Viện Y học PK-KQ
  • Tổng Công ty Xây dựng Công trình Hàng không
Bộ đội Biên phòng
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Cục Trinh sát
  • Cục Phòng chống Tội phạm Ma túy
  • Cục Cửa khẩu
  • Học viện Biên phòng
  • Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, thành phố
  • Lữ đoàn 21
  • Hải đoàn 18
  • Hải đoàn 28
  • Hải đoàn 38
  • Hải đoàn 48
Cảnh sát biển
  • Bộ Tham mưu
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần
  • Cục Kỹ thuật
  • Cục Nghiệp vụ và pháp luật
  • Vùng 1
  • Vùng 2
  • Vùng 3
  • Vùng 4
Học viện Quốc phòng
  • Cục Chính trị
  • Cục Hậu cần-Kỹ thuật
  • Cục Huấn luyện Đào tạo
  • Tạp chí Nghệ thuật Quân sự
  • Viện Khoa học Nghệ thuật Quân sự
  • Các Khoa (Chiến lược, Chiến dịch, CTĐ-CTCT, Lý luận Mác-Lê nin)
Học viện Chính trị
  • Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự
  • Tạp chí Giáo dục lý luận chính trị quân sự
Học viện Kỹ thuật QS
  • Viện Kỹ thuật Công trình đặc biệt
  • Viện Đào tạo và Nghiên cứu Việt-Nga
Học viện Quân y
  • Bệnh viện 103
  • Viện bỏng Quốc gia
  • Các Khoa và Bộ môn
Ban Cơ yếu Chính phủ
  • Cục Chính trị-Tổ chức
  • Cục Chứng thực số và Bảo mật Thông tin
  • Cục Cơ yếu 893
  • Cục Quản lý kỹ thuật nghiệp vụ mật mã
  • Cục Quản lý Mật mã Dân sự và Kiểm định Sản phẩm Mật mã
  • Học viện Kỹ thuật Mật mã
  • Viện Khoa học Công nghệ Mật mã

Từ khóa » Cành Tùng Quân đội Là Gì