Phụ Huynh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 父兄. Trong đó: 父 (“phụ”: cha); 兄 (“huynh”: anh).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fṵʔ˨˩ hwiŋ˧˧fṵ˨˨ hwin˧˥fu˨˩˨ hwɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fu˨˨ hwiŋ˧˥fṵ˨˨ hwiŋ˧˥fṵ˨˨ hwiŋ˧˥˧

Danh từ

phụ huynh

  1. Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em. Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học. Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phụ huynh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phụ_huynh&oldid=2045959” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phụ huynh 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Ngu Huynh Nghĩa Là Gì