Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Phụ liệu tiếng Anh là là auxiliary materials, phiên âm là /ɔːgˈzɪljəri məˈtɪərɪəlz/. Phụ liệu là những thành phần nguyên liệu tham gia tạo nên sản phẩm gia công nhưng không phải thành phần chính của sản phẩm.
Một số từ vựng tiếng Anh về phụ liệu chuyên ngành xây dựng:
Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/: Nhôm.
Bracing /ˈbreɪsɪŋ/: Giằng gió.
Brass /bræs/: Đồng thau.
Cement /sɪˈment/: Xi măng.
Bronze /brɑːnz/: Đồng thiếc.
Clay /kleɪ/: Đất sét.
Copper /ˈkɑːpər/: Đồng đỏ.
Glass /ɡlæs/: Thủy tinh.
Magnesium /mæɡˈniːziəm/: Ma - giê.
Metal /ˈmetl/: Kim loại.
Nail /neɪl/: Đinh.
Platinum /ˈplætɪnəm/: Bạch kim.
Một số từ vựng tiếng Anh về phụ liệu ô tô:
Bumper /ˈbʌmpə/: Bộ phận hãm xung.
Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: Đèn pha.
Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: Đèn báo rẽ.
Fender /ˈfɛndə/: Cái chắn bùn.
Tire /tʌɪə/: Lốp xe.
Hubcap /ˈhʌbkap/: Ốp vành.
Hood /hʊd/: Mui xe.
Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: Kính chắn gió.
Wiper /ˈwʌɪpə/: Thanh gạt nước.
Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu.
Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc.
Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc.
Antenna /anˈtɛnə/: Ăng ten.
Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: Cửa sổ sau.
Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: Nút sấy kính sau.
Bài viết phụ liệu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Kho Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng ...
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH MAY - PHẦN 4 NGUYÊN PHỤ LIỆU
-
Kho Nguyên Liệu - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì - Game Mobile
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
KHO NGUYÊN LIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NGUYÊN PHỤ LIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
Nguyên Phụ Liệu Tiếng Anh Là Gì
-
875+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc
-
Từ Vựng Tiếng Anh Ngành May: Nguyên Phụ Liệu - YouTube
-
[Kho Tài Liệu Ngành May] Bảng Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May