Phụ Lục Bảng Kê Cá Nhân Tính Thuế Theo Biểu Lũy ... - Kế Toán Thiên Ưng

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 của Bộ Tài chính (Thay thế mẫu 05-1/BK-TNCN theo Thông tư 92)

Phụ lục

BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN

THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU LŨY TIẾN TỪNG PHẦN

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Năm………….. [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:………………………………..………

[05] Mã số thuế: -

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Họ và tên Mã số thuế Số CM ND/ CC CD / SĐ DCN Hộ chiếu ( tr ường hợp chưa có MST) Cá nhân uỷ quyền quyết toán thay Thu nhập chịu thuế (TNCT) Các khoản giảm trừ Thu nhập tính thuế ([21] =[12] - [14] - [15] - [17]) Số thuế TNCN đã khấu trừ Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế Cá nhân có số thuế được miễn do có số thuế còn phải nộp từ 50000 đồng trở xuống
CN nước ngoài ủy quyền quyết toán dưới 12 tháng Tổng thu nhập chịu thuế Trong đó: TNCT tại tổ chức trước khi điều chuyển ( trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/ QTT-TNCN ) Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí Số lượng NPT tính giảm trừ Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh Từ thiện, nhân đạo, kh uyến học Bảo hiểm được trừ Quĩ hưu trí tự ng uyện được trừ Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ Trong đó: số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/ QTT Tổng số thuế phải nộp Số thuế đã nộp thừa Số thuế còn phải nộp
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24] [25] [26] [27]
1
2
Tổng [28] [29] [30] [31] [32] [33] [34] [35] [36] [37] [38] [39] [40] [41] [42] [43]

(TNCT: Thu nhập chịu thuế; TNCN: thu nhập cá nhân; NPT: người phụ thuộc, SĐDCN: Số định danh cá nhân)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:......................

…,ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Xem thêm: Hướng dẫn lập tờ khai quyết toán thuế TNCN

-----------------------------------------

Từ khóa » Bảng Kê 05-1/bk-qtt-tncn 2020