Phụ Phí Của DHL Express
Có thể bạn quan tâm
DHL Express cam kết cung cấp cho khách hàng những dịch vụ giao hàng tốt nhất, đó là lý do tại sao chúng tôi tiếp tục mở rộng phạm vi dịch vụ đến nhiều nơi trên thế giới hơn bất kỳ công ty vận chuyển nào khác. Khí gửi hàng hóa sẽ có một số loại phụ phí nhất định chúng ta sẽ phải gặp nếu hàng hóa cồng kềnh hoặc hàng hóa đặc biệt.
Để duy trì chất lượng dịch vụ cao cấp đồng bộ, Công ty vận chuyển DHL sẽ tính phụ phí cho các hoạt động đặc biệt dưới các điều kiện đưa ra. DHL Express thường xuyên đánh giá mức độ và phạm vi của các phụ phí này để phản ánh chi phí thay đổi liên quan đến việc cung cấp các hoạt động đặc biệt và cố gắng đảm bảo các khoản phí công bằng và hợp lý cho khách hàng.
Tên | Mô tả | Cách tính cước phí | Phí | |
Phụ phí nhiên liệu | Phụ phí với mức tính có thể thay đổi này thích hợp cho việc tính phí theo trọng lượng của mỗi lô hàng vận chuyển và bất kỳ loại phụ phí nào liên quan đến vận chuyển. Phụ phí này dựa trên giá nhiên liệu công bố công khai, đồng thời hiển thị trên website của DHL Express tại dhl.com.vn/fuelsurcharge. Phụ phí này được điều chỉnh mỗi tháng theo giá dầu lấy làm giá hiện hành trong hai tháng trước tháng tính hóa đơn. Phụ phí nhiên liệu áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế. | Xin vui lòng tham khảo website để biết Phụ phí nhiên liệu hiện hành. | % trên phí vận chuyển và phụ phí | |
Rủi ro cao | Phụ phí được áp dụng khi vận chuyển đến một quốc gia mà DHL phải vận hành ở mức rủi ro cao do tình trạng chiến tranh bất ổn và mối đe dọa khủng bố liên tục. Danh mục các quốc gia này được công bố trên mạng như là một phần của bản phí phụ trội tương ứng. | Trên mỗi lô hàng | 500.000 VNĐ | |
Điểm đến bị hạn chế | Phụ phí này được áp dụng khi vận chuyển các sản phẩm không phải chứng từ đến một quốc gia bị áp đặt lệnh cấm vận bởi Hội Đồng An Ninh Liên Hợp Quốc. Danh mục các quốc gia này được công bố trên mạng như là một phần của bản phí phụ trội tương ứng. | Trên mỗi lô hàng | 750.000 VNĐ | |
Hàng quá khổ | Một khoản phụ phí cố định sẽ được áp dụng trên mỗi gói hàng, tính bao gồm cả pallet, có kích thước một cạnh đơn vượt quá 120cm. Phụ phí cho kiện hàng quá khổ được áp dụng cho chuyển phát quốc tế. | Trên mỗi kiện hàng | 2.100.000 VNĐ | |
Hàng quá tải | Một khoản phụ phí cố định sẽ được áp dụng trên mỗi gói hàng, tính bao gồm cả pallet, có trọng lượng thực tế hoặc trọng lượng thể tích vượt quá 70kg. Phụ phí cho kiện hàng quá tải được áp dụng cho chuyển phát quốc tế. | Trên mỗi kiện hàng | 2.100.000 VNĐ | |
Pallet không thể xếp chồng | Phụ phí được áp dụng khi bất kỳ pallet nào trong một lô hàng không thể xếp chồng theo yêu cầu của Người gửi hàng hoặc do tính chất hình dạng, nội dung, cách đóng gói của hàng trên pallet. | Trên mỗi kiện hàng | 3.900.000 VNĐ | |
Giao hàng vùng sâu vùng xa. | Phụ phí được áp dụng cho mỗi chuyến hàng khi nơi giao hàng ở địa điểm hẻo lánh hoặc khó tiếp cận. Phụ phí giao hàng vùng sâu vùng xa được áp dụng cho các lô hàng quốc tế. | Trên mỗi trọng lượng lô hàng | 8.400 VNĐ trên kg với mức phí tối thiểu là 500.000 VNĐ mỗi lô hàng. | |
Nhận hàng vùng sâu vùng xa | Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng được thu gom từ địa điểm hẻo lánh hoặc khó tiếp cận. Phụ phí nhận hàng vùng sâu vùng xa được áp dụng cho các lô hàng quốc tế. | Trên mỗi trọng lượng lô hàng | 8.400 VNĐ trên kg với mức phí tối thiểu là 500.000 VNĐ mỗi lô hàng. | |
Lithium Ion PI965 | 2.300.000 VNĐ | |||
Pin Lithium phần 2 | Phụ phí này áp dụng trên mỗi lô hàng khi xếp dỡ và vận chuyển các lô hàng liên quan đến pin Lithium, tuân thủ Hướng dẫn Đóng gói IATA 966,967 và 969. | Trên mỗi lô hàng | Lithium Ion PI966 | 150.000 VNĐ |
Lithium Metal PI969 | 150.000 VNĐ | |||
Số lượng ngoại lệ | Phụ phí được áp dụng khi xử lý và vận chuyển hàng chứa các chất và hàng hóa có trong danh mục Số lượng ngoại lệ tuân thủ Quy định về hàng hóa nguy hiểm của IATA. | Trên mỗi lô hàng | 150.000 VNĐ | |
Đá khô UN1845 | Phụ phí được áp dụng khi xử lý và vận chuyển Đá Khô (UN1845), đây là chất được sử dụng để cấp đông cho các hàng hóa không nguy hiểm. | Trên mỗi lô hàng | 300.000 VNĐ | |
Hàng hóa nguy hiểm | Phụ phí được áp dụng khi xử lý và vận chuyển các chất và hàng hóa được phân loại là Hàng Hóa Nguy Hiểm phù hợp với quy định Hàng hóa Nguy hiểm IATA, hàng hóa loại DG 2, 4, 5, 6, 8 và 9 theo các quy định IATA. | Trên mỗi lô hàng | 2.300.000 VNĐ | |
Hàng tiêu dùng Id8000 | Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng chứa hàng tiêu dùng như nước hoa, nước thơm dùng sau cạo râu, sol khí, chất dễ cháy, đá khô và chất sinh học được phân loại bởi Hiệp hội vận chuyển hàng không Quốc tế ("IATA" phần ID8000) và được đóng gói theo hình thức bán lẻ và vận chuyển tới cá nhân riêng lẻ. | Trên mỗi lô hàng | 530.000 VNĐ | |
Hiệu chỉnh địa chỉ | Khoản phụ phí cố định này áp dụng cho bất kỳ lô hàng nào bị sai địa chỉ vào thời điểm nhận hàng và không thể hoàn thành chuyển phát sau các nỗ lực xác minh địa chỉ chính xác tại điểm đến. Phụ phí hiệu chỉnh địa chỉ áp dụng cho các lô hàng vận chuyển quốc tế. | Trên mỗi lô hàng | 300.000 VNĐ | |
Phí nhập dữ liệu | Phụ phí được áp dụng cho mỗi lô hàng vận chuyển với vận đơn viết tay mà không có vận đơn điện tử. Chứng từ gửi hàng điện tử sẽ không phát sinh thêm phụ phí. | Trên mỗi lô hàng | 135.000 VNĐ |
Trên đây lá các loại phụ phí phát sinh từ DHL Express. Chi tiết liên quan quý khách có thể liên hệ với các chuyên viên của Sải Cánh Express. Hoặc quý khách có thể xem chi tiết file đính kèm:
Phu-phi-dhl-express-surchargesDownload Đánh giá post Chia sẻ:Từ khóa » Bảng Giá Lưu Kho Dhl
-
Dịch Vụ Hải Quan
-
[PDF] BẢNG CƯỚC PHÍ GIAO HÀNG TOÀN QUỐC VÀ DỊCH VỤ CHI TIẾT
-
Nhận Báo Giá Vận Chuyển Quốc Tế Miễn Phí Trực Tuyến | DHL
-
Hướng Dẫn Cách Tính Phí Lưu Kho Dhl Express
-
Cách Tính Phí Lưu Kho DHL
-
Dịch Vụ Hải Quan, Dịch Vụ Thông Quan Quốc Tế DHL Express - MyDHL
-
Bảng Giá DHL Năm 2022: Hướng Dẫn Cách Xem Biểu Phí Dịch Vụ DHL
-
Tính Phí Lưu Kho DHL - TTL LOGISTICS
-
Bảng Giá DHL | Giá Cước Vận Chuyển Tại DHL Là Bao Nhiêu?
-
Bảng Giá DHL 2022 - Bảng Giá Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế
-
Bảng Giá DHL Express - Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế Việt Nam
-
Bảng Giá DHL - Chuyển Phát Việt Nam