Phu Tử Tòng Tử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fu˧˧ tɨ̰˧˩˧ ta̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧fu˧˥˧˩˨ tawŋ˧˧˧˩˨fu˧˧˨˩˦ tawŋ˨˩˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fu˧˥˧˩ tawŋ˧˧˧˩fu˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ tawŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ nguyên

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 夫死從子. Đây là một trong tam tòng.

Thành ngữ

phu tử tòng tử

  1. (Nghĩa đen) Chồng chết theo con.

Dịch

  • Tiếng Nhật: 夫の死は子に従う
  • Tiếng Trung Quốc: 夫死從子
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phu_tử_tòng_tử&oldid=1330083” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phu tử tòng tử Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tòng