Phướn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. phướn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phướn chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phướn trong chữ Nôm và cách phát âm phướn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phướn nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "phướn"

phiên, phan [幡]

Unicode 幡 , tổng nét 15, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: fan1 (Pinyin); faan1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cờ hiệu hẹp và dài, cái phướn◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Mỗi một chùa miếu, Cả ngàn cờ phướn.(Phó) Phiên nhiên 幡然 hốt nhiên, thình lìnhCũng viết là phiên nhiên 翻然◎Như: phiên nhiên cải viết 幡然改曰 đột nhiên đổi giọng rằng.Cũng đọc là phan.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phan, như "cành phan" (vhn)
  • phiên, như "phiên (cờ hiệu)" (btcn)
  • phiến, như "xem Phan" (gdhn)
  • phướn, như "cờ phướn" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幢幡] tràng phiên旙

    [旙]

    Unicode 旙 , tổng nét 16, bộ Phương 方(ý nghĩa bộ: Vuông).Phát âm: fan1 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như "cờ phướn" (gdhn)旛

    phan [旛]

    Unicode 旛 , tổng nét 18, bộ Phương 方(ý nghĩa bộ: Vuông).Phát âm: fan1 (Pinyin); faan1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lá phướn, thứ cờ dài, hẹp và rủ xuống.(Danh) Phiếm chỉ cờ xí◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.§ Cũng viết là phiên 幡.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phướn, như "cờ phướn" (vhn)
  • phan, như "phan (cờ phướn có đuôi)" (btcn)
  • phiến, như "làm phiên phiến" (gdhn)𢁸

    [𢁸]

    Unicode 𢁸 , tổng nét 7, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).

    Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như "cờ phướn" (vhn)𤗹

    [𤗹]

    Unicode 𤗹 , tổng nét 16, bộ Phiến 片(ý nghĩa bộ: Mảnh, tấm, miếng).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • phướn, như "cờ phướn" (vhn)
  • phên, như "phên vách" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cấp phát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khải hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tại hạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hữu chí cánh thành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bảo tháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phướn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 幡 phiên, phan [幡] Unicode 幡 , tổng nét 15, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: fan1 (Pinyin); faan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 幡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cờ hiệu hẹp và dài, cái phướn◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên 一一塔廟, 各千幢幡 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Mỗi một chùa miếu, Cả ngàn cờ phướn.(Phó) Phiên nhiên 幡然 hốt nhiên, thình lìnhCũng viết là phiên nhiên 翻然◎Như: phiên nhiên cải viết 幡然改曰 đột nhiên đổi giọng rằng.Cũng đọc là phan.Dịch nghĩa Nôm là: phan, như cành phan (vhn)phiên, như phiên (cờ hiệu) (btcn)phiến, như xem Phan (gdhn)phướn, như cờ phướn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幢幡] tràng phiên旙 [旙] Unicode 旙 , tổng nét 16, bộ Phương 方(ý nghĩa bộ: Vuông).Phát âm: fan1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 旙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như cờ phướn (gdhn)旛 phan [旛] Unicode 旛 , tổng nét 18, bộ Phương 方(ý nghĩa bộ: Vuông).Phát âm: fan1 (Pinyin); faan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 旛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lá phướn, thứ cờ dài, hẹp và rủ xuống.(Danh) Phiếm chỉ cờ xí◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.§ Cũng viết là phiên 幡.Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như cờ phướn (vhn)phan, như phan (cờ phướn có đuôi) (btcn)phiến, như làm phiên phiến (gdhn)𢁸 [𢁸] Unicode 𢁸 , tổng nét 7, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𢁸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như cờ phướn (vhn)𤗹 [𤗹] Unicode 𤗹 , tổng nét 16, bộ Phiến 片(ý nghĩa bộ: Mảnh, tấm, miếng).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𤗹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phướn, như cờ phướn (vhn)phên, như phên vách (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • lệnh chung từ Hán Việt là gì?
    • khải bạch từ Hán Việt là gì?
    • công quả từ Hán Việt là gì?
    • thôi miên từ Hán Việt là gì?
    • nhân giả từ Hán Việt là gì?
    • ách nạn từ Hán Việt là gì?
    • cừu sát từ Hán Việt là gì?
    • trọng tài từ Hán Việt là gì?
    • đa âm tự từ Hán Việt là gì?
    • bồi thẩm từ Hán Việt là gì?
    • dư nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • thiên khí từ Hán Việt là gì?
    • bát thế từ Hán Việt là gì?
    • nhụ nhân từ Hán Việt là gì?
    • duy tâm luận từ Hán Việt là gì?
    • bổn trạch, bản trạch từ Hán Việt là gì?
    • y thứ từ Hán Việt là gì?
    • cam khổ từ Hán Việt là gì?
    • lục gia từ Hán Việt là gì?
    • ba cơ tư thản từ Hán Việt là gì?
    • giao cảm từ Hán Việt là gì?
    • lục căn từ Hán Việt là gì?
    • thanh sam từ Hán Việt là gì?
    • hành động từ Hán Việt là gì?
    • ngũ đế từ Hán Việt là gì?
    • phật hải từ Hán Việt là gì?
    • chiêu diêu từ Hán Việt là gì?
    • tái lai từ Hán Việt là gì?
    • nhân hải từ Hán Việt là gì?
    • chí ư từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cái Phướn Là Gì