Phường 15 - Tân Bình - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Phường 15 – Tân Bình  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Bình  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Phường 15 – Tân Bình 
      • 0.1.1 Bản đồ Phường 15 – Tân Bình 
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Bình
          • 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Số 12913.5000,36Phường Số 1035383230,8545086Phường Số 1169265260,5845734Phường Số 1260266281,4418492Phường Số 13125438891,1837194Phường Số 147301490,9232771Phường Số 15123458110,133414Phường Số 2102233871,9911752Phường Số 39153380,2658992Phường Số 488238212,429843Phường Số 52119300,36433Phường Số 611246900,5743316Phường Số 750148530,4830944Phường Số 815217180,454295Phường Số 96257240,551448
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
          • 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Quận Bình Tân 719xx1442 572.13251,911.026Quận Bình Thạnh 723xx887 457.36220,822.031Quận Gò Vấp 714xx291 522.69019,7426.478Quận Phú Nhuận 722xx523 174.5354,8835.765Quận 1 710xx1383180.2257,7323.315Quận 10 725xx1540 230.3455,7240.270Quận 11 726xx1412 226.8545,1444.135Quận 12 715xx70 405.36052,787.680Quận 2 711xx361 147.49049,742.965Quận 3  724xx900 190.5534,9238.730Quận 4  728xx634 180.9804,18 43.297Quận 5  727xx1266 171.4524,2740.152Quận 6  731xx683 249.3297,1934.677Quận 7  729xx236 244.276 35,696.844Quận 8  730xx971 408.772 19,1821.312Quận 9  712xx632 256.257114,012.248Quận Tân Bình  721xx639 421.72422,3818.843Quận Tân Phú  720xx528 398.10216,0824.758Quận Thủ Đức  713xx554 442.17747,769.258Huyện Bình Chánh  718xx144 420.109252,71.663Huyện Cần Giờ 733xx33 68.846704,298Huyện Củ Chi  716xx177 343.155434,5790Huyện Hóc Môn  717xx79 349.065109,183.197Huyện Nhà Bè  732xx46 101.074100,411.007
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
          • 3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Thông tin zip code /postal code Phường 15 – Tân Bình 

Bản đồ Phường 15 – Tân Bình 

Đường Cống Lở1-201, 2-198736911
Đường Hòang Bật Đạt1-115, 2-70736907
Đường Hùynh Văn Nghệ2-186736910
Đường Nguyễn Phúc Chu1-233, 2-218736906
Đường Nguyễn Sỹ Sách1-111, 2-72736905
Đường Phạm Văn Bạch1-667, 2-424736912
Đường Phan Huy Ích1-175, 2-142736909
Đường Tân Trụ1-45, 2-48736908
Đường Tống Văn Hên1-27, 2-48736903
Đường Trần Thái Tông1-149, 2-146736904
Đường Trần Thánh Tông1-111, 2-234736914
Đường Trường Chinh604-1024736913

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 12913.5000,36
Phường Số 1035383230,8545086
Phường Số 1169265260,5845734
Phường Số 1260266281,4418492
Phường Số 13125438891,1837194
Phường Số 147301490,9232771
Phường Số 15123458110,133414
Phường Số 2102233871,9911752
Phường Số 39153380,2658992
Phường Số 488238212,429843
Phường Số 52119300,36433
Phường Số 611246900,5743316
Phường Số 750148530,4830944
Phường Số 815217180,454295
Phường Số 96257240,551448

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân719xx1442572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh723xx887457.36220,822.031
Quận Gò Vấp714xx291522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận722xx523174.5354,8835.765
Quận 1710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10725xx1540230.3455,7240.270
Quận 11726xx1412226.8545,1444.135
Quận 12715xx70405.36052,787.680
Quận 2711xx361147.49049,742.965
Quận 3 724xx900190.5534,9238.730
Quận 4 728xx634180.9804,1843.297
Quận 5 727xx1266171.4524,2740.152
Quận 6 731xx683249.3297,1934.677
Quận 7 729xx236244.27635,696.844
Quận 8 730xx971408.77219,1821.312
Quận 9 712xx632256.257114,012.248
Quận Tân Bình 721xx639421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 720xx528398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 713xx554442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 718xx144420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ733xx3368.846704,298
Huyện Củ Chi 716xx177343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 717xx79349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 732xx46101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category PostXã Bình Đức – Châu ThànhXã Minh Hoà – Dầu TiếngXã Thi Sơn – Kim BảngXã Hiếu Nhơn – Vũng LiêmXã Vĩnh Ninh – Vĩnh TườngXã Thọ Xuân – Đan PhượngXã Hải Vân – Như ThanhXã Tân Thịnh – Yên BáiXã Hoành Mô – Bình LiêuXã Ia Me – Chư Prông Same Tags PostPhường Phú Sơn – Thanh HóaPhường Vân Dương – Bắc NinhPhường Yên Đổ – PleikuPhường Tân Phong – Quận 7 Xã Tân Tiến – Bù ĐốpXã Bàu Trâm – Long KhánhHuyện Dĩ An – Bình DươngXã Tân Kiên – Bình Chánh Phường Phan Thiết – Tuyên QuangPhường Mai Dịch – Cầu Giấy

More from this author

View all posts
  • Xã Tất Thắng – Thanh Sơn
  • Xã Trà Tân – Bắc Trà My
  • Xã Phùng Xá – Cẩm Khê
  • Xã Chỉ Đạo – Văn Lâm

Từ khóa » Bản đồ Phường 15 Quận Tân Bình