PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA XÍ NGHIỆP 359 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kinh tế - Quản lý
  4. >>
  5. Quản trị kinh doanh
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA XÍ NGHIỆP 359

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.94 KB, 55 trang )

BỘ QUỐC PHÒNGCÔNG TY TNHH MTV 319-------------***-------------PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓAXÍ NGHIỆP 359Hải Phòng, tháng 10/2011Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________MỤC LỤCPHẦN I: NHỮNG CĂN CỨ LẬP PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓAPHẦN II: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP TRƢỚC CỔ PHẦN HÓA1Thông tin cơ bản của Doanh nghiệp trƣớc cổ phần hóa .............................................. 52Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trước cổ phần hóa (2008-2010) ......... 153Tình hình tài chính 3 năm trƣớc cổ phần hóa ............................................................ 204Tình hình sử dụng đất đai nhà xƣởng ......................................................................... 205Giá trị thực tế của Doanh nghiệp và giá trị thực tế vốn Nhà nước tại doanh nghiệp 216Tình hình lao động ......................................................................................................... 247Những thuận lợi khó khăn trƣớc cổ phần hóa ............................................................ 25PHẦN III: PHƢƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA1Hình thức cổ phần hóa: ................................................................................................. 262Thông tin Doanh nghiệp sau cổ phần hóa ................................................................... 263Giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa ........................................................................... 364Vốn điều lệ của công ty cổ phần ................................................................................... 365Cơ cấu vốn điều lệ .......................................................................................................... 366Số lƣợng cổ phần bán đấu giá công khai và giá khởi điểm bán đấu giá ................... 367Cổ phần đƣợc mua giá ƣu đãi ...................................................................................... 378Cổ phần bán cho nhà đầu tƣ chiến lƣợc ...................................................................... 379Cổ phần ƣu đãi cho ngƣời lao động: ............................................................................ 3710 Phƣơng án sắp xếp lao động ......................................................................................... 3811 Kế hoạch xử lý lao động dôi dƣ .................................................................................... 4012 Kế hoạch đào tạo lại ...................................................................................................... 4013 Dự toán chi phí cổ phần hóa ......................................................................................... 4014 Thời gian, đối tƣợng phát hành, phƣơng thức phát hành và dự kiến giá khởi điểm4115 Kế hoạch sử dụng tiền thu từ bán cổ phần thuộc vốn Nhà nƣớc .............................. 4116 Kế hoạch sử dụng đất sau khi Cổ phần hóa ................................................................ 4217 Phƣơng án sản xuất kinh doanh của Công ty sau Cổ phần hóa ................................ 4318 Các kiến nghị của Doanh nghiệp .................................................................................. 46Trang | 2Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Phần I:Những căn cứ lập Phƣơng án cổ phần hóaNhững căn cứ lập phƣơng án cổ phần hóa của Xí nghiệp 359:Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyển doanhnghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;Thông tư số 31/2008/TT-BQP ngày 17/3/2008 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn chuyểndoanh nghiệp 100% vốn nhà nước trong Quân đội thành công ty cổ phần;Thông tư số 49/2008/TT-BQP ngày 27/3/2008 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thihành một số điều của Nghị định số 110/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủvề chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước trongquân đội;Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh;Quyết định số 4242/QĐ-BQP ngày 01/11/2010 của Bộ Quốc phòng về việc cổ phần hóa Xínghiệp Xây dựng 359 thuộc Công ty TNHH MTV 319/Quân khu 3;Công văn số 559/CV-TGĐ ngày 16/09/2010 của Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV 319về việc cổ phần hóa Xí nghiệp 359;Quyết định thành lập Ban chỉ đạo Cổ phần hóa Xí nghiệp 359;Quyết định số 60/QĐ-XN ngày 02/10/2010 của Giám đốc Xí nghiệp 359 về việc thành lập tổgiúp việc Ban chỉ đạo cổ phần hóa nội bộ Xí nghệp 359;Báo cáo tài chính cho các năm tài chính 2008,2009,2010 và 3 tháng đầu năm 2011của Xí nghiệp 359;Quyết định số 3384/QĐ-BQP ngày 16/09/2011 của Bộ Quốc phòng về giá trị doanhnghiệp Xí nghiệp 359 thuộc Tổng công ty 319 để cổ phần hóa;Và các tài liệu có liên quan khác.Ghi chú: Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa Xí nghiệp 359 được lập và đãtrình các cơ quan chức năng vào thời điểm Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần và Thôngtư số 146/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số vấnđề về tài chính khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổphần theo quy định tại Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ vẫncòn hiệu lực thi hành. Kể từ ngày 05/09/2011, Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày18/07/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổTrang | 3Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________phần bắt đầu có hiệu lực thi hành, vì vậy Phương án cổ phần hóa được xây dựng theo nhữngquy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ.Trang | 4Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Phần II: Tình hình chung của doanh nghiệp trƣớc cổ phần hóa1Thông tin cơ bản của Doanh nghiệp trƣớc cổ phần hóa1.1. Thông tin chung- Tên doanh nghiệp : Chi nhánh công ty TNHH MTV 319 - Xí nghiệp 359- Tên gọi tắt : Xí nghiệp 359/Công ty 319/BQP- Hình thức pháp lý : Là chi nhánh của Công ty nhà nước trực thuộc Bộ Quốc Phòng.- Địa chỉ : Lô 3 - Đường Lê Duẩn - Phường Bắc Sơn - Quận Kiến An - Thành phố HảiPhòng.- Điện thoại : 0316. 250106; 0313. 878359; 0313.876108- Fax : 0313.8770551.2. Lịch sử hình hình thành và phát triển1.2.1. Lịch sử hình thànhXí nghiệp 359 - Công ty TNHH MTV 319 tiền thân là Xí nghiệp gạch ngói Quân khuđược thành lập ngày 25/3/1959, vớigạch ngói đất nungtheo kế hoạch của cấp trên để phân phối cho các công trình xây dựng phục vụ sinh hoạt,chiến đấu của Quân khu và cán bộ chính sách trong Quân đội.Năm 1993 trở lại đây Xí nghiệp được chuyển đổi thành Doanh nghiệp Nhà nước trongQuân đội tự hạch toán kinh doanh theo Quyết định số 384/QĐ-QP ngày 27/07/1993.Năm 1999 Xí nghiệp sáp nhập về Công ty xây dựng 319/QK3.Năm 2000 đổi tên là Xí nghiệp 359 là một thành viên trực thuộc Công ty theo giấyphép kinh doanh số : 313720 ngày 06/04/2001 của Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố HảiPhòng cấp.Năm 2010, Công ty xây dựng 319 chuyển đổi mô hình hoạt động sang hình thức Côngty mẹ, Công ty con và Xí nghiệp 359 được đổi tên thành Chi nhánh công ty TNHH MTV319 – Xí nghiệp 359 theo giấy phép đăng ký kinh doanh số : 0100108984-010 ngày11/08/2010 của Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp.1.2.2. Quá trình phát triểngạch đất nungTrang | 5Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Trong những năm qua Xí nghiệp đã trải qua nhiều bước thăng trầm từ những ngàyđầu thành lập sản xuất tập trung theo mô hình hợp tác xã tiến tới xoá bỏ bao cấp hoạt độngtheo cơ chế thị trường, trước những yêu cầu nhiệm vụ củng cố tổ chức SXKD đặc biệt trongnhững năm 1986 - 1990 chuyển đổi cơ chế Xí nghiệp phải chấp nhận sự cạnh tranh gay gắtcủa thị trường.Năm 1994 Xí nghiệp đầu tư xây dựng nhà máy gạch Tuynen có công suất thiết kế20triệu viên/năm với tổng giá trị xây lắp là 14 tỷ đồng. Năm 1995 chính thức đi vào hoạtđộng đạt công suất thiêt kế và các thông số tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam 1450 - 86 TCVNđủ sức cạnh tranh trên thị trường Hải Phòng.Qua hơn 15 sản xuất, đến nay dây chuyền sản xuất của xí nghiệp đã hết khấu hao,hoạt động ổn định và bằng nhiều biện pháp thay thế, đổi mới công nghệ, Xí nghiệp đã nângcông xuất SX gạch lên 32 triệu viên/năm tức là vượt hơn 150% công xuất thiết kế. Sản phẩmgạch QK đã có thương hiệu vững chắc trên thị trường và đã trở thành đơn vị đứng đầu trongngành SX gạch tại Hải phòng có tên trên thông báo giá hàng tháng của Liên Sở Xây dựng –Tài chính thành phố Hải phòng.Năm 2009 nhận thấy địa bàn huyện Bình liêu thuộc tỉnh Quảng ninh có nhiều lợi thếtrong việc phát triển sản phẩm gạch đất nung như các công trình đang được đầu tư xây mớinhiều nhưng cả huyện chưa có nhà máy gạch tuy nen nào mà chủ yếu phải mua ở Tiên yêncách xa 60km với giá thành cao. Xí nghiệp đã mạnh dạn đầu tư dây chuyền SX gạch tuy nenmới có công suất thiết kế 15 triệu viên/năm với tổng giá trị 27 tỷ đồng. Quí 1 đầu năm 2011đã hoàn thành và cho ra sản phẩm đạt chất lượng tốt theo TCVN.b. Lĩnh vực Xây dựngNăm 2000 Xí nghiệp 359 mở rộng loại hình SXKD sang lĩnh vực xây dựng cơ bản, từnhững ngày đầu còn khó khăn, cán bộ kỹ sư chưa có nhiều kinh nghiệm, nội lực còn hạn chế,Xí nghiệp chỉ nhận thầu được những công trình có qui mô nhỏ, tính chất đơn giản như cáckhu nhà ở chiến sĩ, kho tàng, kênh mương, đ ng biên giới...và nguồn việc khai thác đượcchủ yếu từ Quân khu. Đến nay qua hơn 10 năm kinh nghiệm Xí nghiệp đã khẳng định đượcvị thế của mình trên thị trường xây lắp với những công trình có tầm vóc như: Đường 353 góithầu R5: 51 tỷ, Khu đô thị phượng Hoàng: 80 tỷ, Nhà máy dược phẩm TW1: 26 tỷ, Trụ sởlàm việc Viện kiểm sát ND TP Hải phòng: 30tỷ, dự án Trung tâm điều dưỡng đoàn 295:60tỷ, mà gần đây nhất Xí nghiệp đã ký hợp đồng và đang thi công công trình: Cầu cảngCông ty 129 Hải Quân với giá trị 101 tỷ. Các công trình của Xí nghiệp ngày càng nhiều vàđa dạng, chất lượng công trình tốt được chủ đầu tư đánh giá, đạt huy chương vàng. Đội ngũcán bộ CVN của Xí nghiệp ngày nay đã được đào tạo bài bản theo tiêu chuẩn ISO 9001-2000có thể đáp ứng thi công được mọi công trình tại mọi địa hình trên phạm vi cả nước.Trang | 6Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Doanh thu của Xí nghiệp từ những ngày đầu là rất khiêm tốn nay đã nâng lên theochiều hướng tăng trưởng vững chắc. Năm 2008 đạt doanh thu 65 tỷ, năm 2009 đạt doanh thulà 80 tỷ, năm 2010 đạt doanh thu là 110 tỷ, kế hoạch năm 2011 đạt doanh thu 150 tỷ.1.3. Nghành nghề và lĩnh vực kinh doanh- Khảo sát, dò tìm xử lý bom, mìn, vật nổ- Thi công xây lắp các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, thuỷđiện, đường dây, trạm điện, các công trình ngầm, nhà máy nước.- Thi công xây lắp trùng tu, tôn tạo các công trình di tích lịch sử, văn hoá- Khai thác, sản xuất kinh doanh khoáng sản, đất sét, cao lanh, vật liệu xây dựng, Ximăng, gạch ngói, đại lý xăng dầu.- Vận tải đường thuỷ, đường bộ.- Phá dỡ.- Chuẩn bị mặt bằng.- Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan- Sản xuất bao bì bằng gỗ- Sản xuất giường, tủ, bàn, nghế bằng gỗ- Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho ngoại quan.- Bốc xếp hàng hoá cảng sông.Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số 0100108984-010 do Sở Kế hoạch và Đầu tưthành phố Hải Phòng cấp ngày 06/04/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày11/08/2010.Trang | 7Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Sơ đồ tổ chức Xí nghiệpGIÁM ĐỐCXÍ NGHIỆPCÁC P.GIÁM ĐỐCK Ỹ THUẬTP.GIÁM ĐỐCCHÍNH TRỊBANBANBAN TỔBANKẾHOẠCHTÀICHỨCC.TRỊ,HẬUCẦNTIÊUTHỤCHÍNHV.TƢPHÂNXƢỞNGSX GẠCHSPCÁCĐỘIXÂYLẮPChức năng nhiệm vụ các phòng bana) Ban Kế hoạch – Vật tƣChức năng- Tham mưu giúp Giám đốc trong vấn đề tìm kiếm việc làm.- Tham mưu và giúp cho Giám đốc Xí nghiệp quản lý và tổ chức công tác thựchiện kế hoạch, kế hoạch khai thác thị trường cho hoạt động kinh doanh của Xínghiệp.- Cung ứng đầy đủ và kịp thời các loại vật tư phục vụ cho khối sản xuất côngnghiệp.Nhiệm vụ quyền hạn bộ phận kế hoạch- Khảo sát tiếp cận thị trường về thông tin khoa học công nghệ, các dự án xâydựng, tham mưu cho Giám đốc kế hoạch đầu tư công nghệ và lập kế hoạch sảnxuất kinh doanh của năm.- Nghiên cứu xây dựng, áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật áp dụng vàothi công xây lắp.- Quan hệ với phòng nghiệp vụ Xí nghiệp để làm các thủ tục đấu thầu.Trang | 8Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________- Quan hệ với các đối tác, trực tiếp lập hồ sơ đấu thầu cho các công trình.- Tổ chức theo dõi, giám sát chỉ đạo tiến độ thi công các công trình xây lắp; hàngtháng thực hiện kiểm tra khối lượng đã thi công tại hiện trường thi công củacác đội để báo cáo giám đốc.- Thu thập thông tin quy định về chế độ đầu tư xây dựng cơ bản của Nhà nướcvà các cơ quan bộ ngành.- Tìm hiểu thông tin về giá, các chế độ chính sách.- Tham mưu cho lãnh đạo ký kết các hợp đồng kinh tế, giao nhận thầu, đầu thầu.- Thảo hợp đồng kinh tế cho các công trình.- Lập kế hoạch tiến độ thi công, sản xuất kinh doanh hàng tháng, quý cho từngđơn vị bộ phận.- Báo cáo sản lượng kế hoạch hoàn thành tháng, quý, năm về Xí nghiệp.- Tổng hợp thực hiện kế hoạch của Xí nghiệp báo cáo Giám đốc, khi có yêu cầu.- Ký các văn bản của Ban KH-VT.Nhiệm vụ quyền hạn bộ phận Vật tƣ – Tiền lƣơng- Bám sát, nắm chắc thị trường để cung ứng các loại vật tư kịp thời cho SXCNcủa Xí nghiệp.- Chủ động tìm kiếm nguồn vật liệu chủ yếu là đất, than phục vụ sản xuất; Lậpphương án khai thác các nguồn đất mới trình giám đốc duyệt.- Kết hợp với Ban Kỹ thuật để theo dõi khai thác, sử dụng, quản lý, bảo quản,bảo dưỡng, sửa chữa máy móc thiết bị.- Quản lý kho vật tư, kho thành phẩm của Xí nghiệp đảm bảo đúng, đủ về khốilượng và chất lượng.- Hàng tháng theo dõi chấm công cho người lao động và đảm bảo trả lương chongười lao động đúng thời hạn.- Hàng năm lập kế hoạch tiền lương, quyết toán tiền lương đúng, đủ, kịp thời báocáo Hội đồng tiền lương và giám đốc quyết định.b) Ban tài chínhChức năng- Tham mưu, giúp việc Giám đốc Xí nghiệp quản lý vốn và tài sản, hoạch toánSXKD.- Bảo toàn và phát triển các nguồn vốn, huy động tốt các nguồn vốn để đảm bảokịp thời cho sản xuất kinh doanh, cho đời sống người lao động.Nhiệm vụ quyền hạnTrang | 9Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________- Chịu trách nhiệm chung về tình hình hoạt động tài chính kế toán của XN.- Quản lý vốn, cung cấp vốn phục vụ cho các dự án đầu tư và phục vụ sản xuấtkinh doanh theo pháp lệnh kế toán thống kê.- Cung cấp tài chính đúng, đủ và kịp thời cho các đội đảm bảo không chậm trễảnh hưởng tới tiến độ thi công.- Thu hồi vốn kiểm tra thanh quyết toán về tài chính thanh lý hợp đồng kinh tếđối nội và đối ngoại.- Quản lý thu chi mọi nguồn vốn, theo hợp đồng kinh tế.- Hướng dẫn cho các đơn vị cơ sở trực thuộc Xí nghiệp mở sổ sách cập nhậtchứng từ vốn, vật tư, hàng hóa, các chi phí khác hợp lệ theo quy định của Xínghiệp và pháp lệnh kế toán thống kê.- Đôn đốc kiểm tra các chứng từ của các đơn vị và các bộ phận liên quan, nhậpxuất, thu chi đầy đủ hợp lệ khi công việc đã hoàn thành.- Lập kế hoạch, khế ước vay vốn và trả vốn đúng thời hạn quy định.- Đối chiếu và thanh toán công nợ với các đối tác trong và Ngoài xí nghiệp.- Lập báo cáo quyết toán tài chính quý, năm lên cấp trên và các cơ quan theo quyđịnh.- Xử lý các tồn tại của chế độ quản lý kế toán.- Quan hệ với các Ngân hàng để làm các loại hồ sơ vay vốn, giấy bảo lãnh đấuthầu, bảo lãnh hợp đồng nhanh chóng, kịp thời.- Căn cứ vào kế hoạch sản xuất hàng tháng, quý, năm để cân đối lập kế hoạchđiều hòa và cấp vốn cho sản xuất. Tổ chức quản lý các quỹ của Xí nghiệp.- Ký các văn bản của Ban Tài chính – Kế toán.- Đối ngoại về công tác tài chính.c) Ban Chính trị - Hậu cầnChức năng- Tham mưu và giúp cho Đảng ủy, Ban Giám đốc quản lý và tổ chức thực hiệnnhiệm vụ công tác Đảng – công tác chính trị, tổ chức cán bộ, đào tạo, tuyểndụng, thanh tra, tự vệ. Các công tác về văn phòng, hành chính, y tế, bảo vệ anninh trật tự của Xí nghiệp.Nhiệm vụ quyền hạn- Chủ trì xây dựng nội quy, quy chế và các quy định mọi hoạt động của Xínghiệp.- Tuyển dụng lao động theo yêu cầu của Xí nghiệp.Trang | 10Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________- Đón tiếp khách của chỉ huy Xí nghiệp.- Xây dựng chi phí thường xuyên, chi phí tiếp khách, văn phòng phẩm cho toànXí nghiệp.- Tiếp nhận chuyển giao công văn, các văn bản, các quyết định của Xí nghiệp.- Đánh máy, photo tài liệu, in ấn, đóng dấu, vào số sổ, bảo vệ con dấu.- Quản lý hồ sơ và nhân sự của Xí nghiệp.- Xây dựng kế hoạch tu bổ sửa chữa doanh trại, thiết bị văn phòng làm việc.- Mua sắm các thiết bị văn phòng.- Quản lý và bảo quản điện thoại bàn, điện nước phục vụ công tác sinh hoạt.- Lập kế hoạch mua bảo hiểm y tế cho cán bộ công nhân viên- Liên hệ tổ chức điều trị khám chữa bệnh cho CBCNV theo định kỳ và phát sinhhàng ngày.- Làm mọi thủ tục thanh toán tiền mua bảo hiểm y tế và chế độ thuốc mẹ cho cánbộ công nhân viên.- Tổ chức cấp cứu theo dõi sức khỏe cho CBCNV.- Tổ chức quản lý bếp ăn tập thể.- Chăm sóc vườn hoa cây cảnh.- Quản lý nhân sự, hồ sơ cán bộ công nhân viên,- Công tác bảo vệ an ninh trật tự của cơ quan.- Phối hợp với các địa phương trên địa bàn bảo vệ an ninh khu vực.- Bảo vệ an toàn tài sản, phương tiện và người của cơ quan.- Chăm lo đời sống tinh thần cho CBCNV toàn Xí nghiệp.- Giải quyết các công việc hiếu, hỉ và các quan hệ với chính quyền đại phương.d) Ban tiêu thụChức năng- Tham mưu và giúp việc cho Giám đốc Xí nghiệp trong công tác tiêu thụ sảnphẩm.Nhiệm vụ quyền hạn- Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm tháng, quý, năm.- Nghiên cứu thị trường, dự báo thị trường để đưa ra giá cả phù hợp.- Kết hợp với Phân xưởng để đưa ra sản phẩm phù hợp với thị trường trong từngthời kỳ.- Tổ chức các hình thức quảng cáo, tiếp thị, mở rộng thị trường thành lập các chinhánh, các đại lý tiêu thụ sản phẩm.Trang | 11Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________- Tổ chức điều vận xe ô tô và nhân lực bốc xếp để tiêu thụ sản phẩm, phân phốiđến tận chân công trình tận, tay người tiêu dùng.- Đàm phán dự thảo các hợp đồng kinh tế với các đối tác tiêu thụ sản phẩm báocáo Giám đốc quyết định.- Thực hiện công tác xuất nhập vật tư hàng hóa vật liệu xây dựng, sản phẩm sảnxuất theo quy định kế toán thống kê và quy định của Xí nghiệp.- Bám chắc các khách hàng, thu hồi công nợ và không để hạn mức dư nợ vượtnhiều so với định mức Xí nghiệp giao.- Chịu trách nhiệm thu tiền khi hàng xuất khỏi kho Xí nghiệp.- Ký các văn bản thuộc Ban Tiêu thụ.e) Ban Kỹ thuậtChức năng- Tham mưu và giúp việc cho Phó Giám đốc Sản xuất, Giám đốc Xí nghiệp trongcông tác quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị và các lỗi kỹ thuật của phânxưởng.Nhiệm vụ quyền hạn- Quản lý đội xe con theo quy định của Xí nghiệp- Quản lý xăng dầu theo km và chi phí sửa chữa xe ô tô con.- Giám sát, kiểm tra các công đoạn sản xuất của phân xưởng đảm bảo công nhânthực hiện đúng quy trình sản xuất, tiết kiệm, hiệu quả.- Xử phạt các cá nhân, tổ chức thuộc khối Sản xuất khi thực hiện, vân hànhkhông đúng quy định, gây lãng phí vật liệu, hư hỏng máy móc thiết bị.- Thường xuyên kiểm tra các tính năng kỹ thuật của các loại máy, thiết bị sảnxuất, nếu có sự cố phải có phương án khắc phục ngay không để gián đoạn sảnxuất.- Lập kế hoạch duy tu, bảo dưỡng máy móc, thiết bị định kỳ không được để xảyra tình trạng hỏng hóc mới sửa chữa.- Báo cáo tình trạng sử dụng xe máy, thiết bị về Xí nghiệp và Xí nghiệp hàngtháng, quý, năm.f) Phân xƣởng Sản xuất GạchChức năng- Điều hành mọi công tác sản xuất của khối phân xưởng đáp ứng đúng chỉ tiêukế hoạch được giao.Trang | 12Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Nhiệm vụ quyền hạn- Hoàn thành nhiệm vụ sản xuất và các chỉ tiêu giao khoán về định mức kinh tếkỹ thuật mà lãnh đạo Xí nghiệp giao.- Quản lý mọi hoạt động sản xuất đến cấp tổ sản xuất.- Lập phương án chỉ đạo sản xuất để hoàn thành chỉ tiêu về sản lượng sản phẩmXí nghiệp giao cho.- Thường xuyên kiểm tra duy tu bảo dưỡng, kiểm định thiết bị đo lường, địnhmức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nguyên nhiên liệu vật tư phục vụ sản xuất.- Kiểm tra và nghiệm thu chặt chẽ chất lượng nguồn nguyên liệu đầu vào vàcông tác KCS phân loại sản phẩm, giám định chất lượng sản phẩm sau khinung.- Chấp hành nghiêm chỉnh các khâu vận hành máy móc, điều khiển lò nung sấyTUYNEL theo quy định đảm bảo an toàn lao động.- Tổ chức sản xuất theo ca, kíp phân công trách nhiệm trực ca.- Lập phương án thu gom đất khô phục vụ sản xuất hàng ngày, tuần.- Kiểm tra, dự báo sự hỏng hóc của thiết bị, các vật tư thay thế, liên hẹ chặt chẽvới bộ phận vật tư của ban Kế hoạch để mua kịp thời, không gây ách tắc sản-xuất.Theo dõi tình hình thời tiết thường xuyên để có kế hoạch sản xuất sát với điềukiện thời tiết.Thành lập biên chế các tổ sản xuất vừa và đủ để hoàn thành nhiệm vụ.Sáng kiến cải tiến, tiết kiệm tăng năng suất lao động nâng cao mức thu nhậpcho CBCNV.Thực hiện đầy đủ các chế độ thanh toán tiền lương bảo hiểm xã hội, bảo hiểm ytế đầy đủ cho người lao động.- Tổ chức học tập, bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho CBCNV.- Tổ chức học tập ATLĐ thường xuyên cho công nhân.- Chịu trách nhiệm toàn bộ về mọi hoạt động sản xuất của phân xưởng trước Xínghiệp.- Thường xuyên giáo dục công tác tư tưởng cho CBCNV thuộc quyền theo kếhoạch của cấp trên hoàn thành tốt nhiệm vụ.g) Các đội xây dựngChức năng- Điều hành mọi công tác sản xuất kinh doanh công trình được giaoTrang | 13Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________- Tham mưu cho Giám đốc trong vấn đề tìm kiếm việc làm.Nhiệm vụ quyền hạn- Tìm kiếm thị trường, bám nắm chủ đầu tư để nhận thầu các công trình xâydựng.- Kết hợp với Ban Kế hoạch để kiểm tra khối lượng khi có công trình mà độiđược giao nhiệm vụ thi công.- Dự thảo hợp đồng kinh tế cùng với Ban Kế hoạch khi trúng thầu để Xí nghiệpký kết hợp đồng.- Làm cam kết thi công, thực hiện nghiêm túc đầy đủ quyền hạn và trách nhiệmghi trong quyết định giao nhiệm vụ thi công công trình cụ thể, nhận hồ sơ thiếtkế dự toán công trình.- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế lập biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công.- Thi công đúng quy trình quy phạm kỹ thuật, đúng thiết kế, kỹ thuật chất lượngtốt.- Tổ chức nghiệm thu lên quyết toán từng giai đoạn hoàn thành với chủ đầu tư vàxin thanh toán tạm ứng.- Tổ chức nghiệm thu thanh quyết toán công trình đã hoàn thành bàn giao côngtrình cho bên A chủ đầu tư.- Giám sát chặt chẽ chất lượng trong quá trình thi công, chất lượng vật tư,thường xuyên chỉ đạo sâu sắc để hoàn thành công trình như tiến độ đã vạch ra.- Tổ chức học ATLĐ cho CBCNV.- Theo dõi thị trường thường xuyên để có kế hoạch tập kết VL cho công trình.- Đối chiếu công nợ đôn đốc thu hồi vốn.- Thực hiện đúng cam kết thi công và các chỉ tiêu giao nộp đã ký với Xí nghiệp.- Tự chịu mọi trách nhiệm và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về chất lượng,tiến độ, an toàn lao động và tính hiệu quả của công trình.Trang | 14Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Công ty mẹ, công ty con, công ty liên doanh, liên kết, các đơn vị trực thuộc1.1Công ty mẹTTTên Công tyCông ty 319(Bộ Quốcphòng)1Địa chỉNgành nghềkinh doanhĐịa chỉ: 145/154đường NgọcTheo giấy phépđăng ký kinhdoanh số:Lâm ,QuậnLong Biên,Thành phố HàNội0100108984ngày 25/1/2011Số vốn góp tạiCông ty (VNĐ)%18.093.817.573100%của Sở KHĐTthành phố Hà nộiCông ty con.Không cóCông ty liên doanh, liên kếtKhông cóĐơn vị trực thuộcKhông cóTình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm trước cổ phần hóa (2008-2010)2a) Số lượng sản phẩm tiêu thụ qua các nămCác chỉ tiêuNăm 2008Số lƣợngSố tiềnNăm 2009Số lƣợngSố tiềnNăm 2010Số lƣợngSố tiềnSản xuấtcông nghiệp28,826,08022,618,671,204308,385,24926,175,240,35133,533,14823,946,387,871Gạch ø 40 (viên)26,900,68020,500,693,933304,713,00022,495,368,26729,086,79819,885,833,323Gạch ø 28 (viên)234,000137,522,7271,360,9501,171,021,0092,174,9001,782,636,3661,691,4001,980,454,5442,307,1002,505,917,8372,271,4502,277,918,1823,8002,895,23839938,000Gạch ø đặc(viên)Gạch 6 lỗ 1/2(viên)Gạch 4 lỗ (viên)Thi công xâylắpTổng cộng49,057,737,95269,719,613,84071,676,409,15695,894,854,19178,674,323,28033,533,148102,620,711,151(Nguồn: Xí nghiệp 359)Trang | 15Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________b) Cơ cấu doanh thu, lợi nhuậnBảng 1: Tình hình Doanh thu, Lợi nhuận 2008-2010(Đơn vị: đồng)TTIIIIIINăm 2009Năm 2008TênsảnphẩmChỉtiêuSảnxuấtcôngnghiệpDoanhthu22.618.671.204Lợinhuận3.045.470.993ThicôngxâylắpDoanhthu49.397.762.088Lợinhuận643.943.300TổngcộngDoanhthu72.016.433.292Lợinhuậntrƣớcthuế3,689,414,294Giá trị%TDT/TLNGiá trị31,4% 26.175.240.351Năm 2010% TDT/TLNGiá trị%TDT/TLN27,2%24.758.973.11124,0%871.268.44933%736.351.42531,9%68,6% 69.936.684.83172,8%78.208.623.28076%1.771.281.20367%1.572.970.84868,1%100% 96.111.925.182100%102.967.596.391100%100%100%2,309,322,273100%82,5%17,5%2,642,549,652(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, 2009, 2010 của Xí nghiệp 359)Trang | 16Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________c) Chi phí sản xuấtBảng 2: Bảng cơ cấu Chi phí doanh nghiệp 2008-2010(Đơn vị: đồng)STTKHOẢN MỤCCHI PHÍNăm 2008Giá trịNăm2009so với 2007Giá trịNăm2010so với 2008Giá trịso với 2009I.Sản xuất công nghiệp1234Chi phí trực tiếp134,0%20.069.348.10894,0%9.525.193.363133,0%9.954.509.173104,5%61,7%132.233.244250,1%120.663.23191,3%797.075.400106,3%880.163.590110,4%859.639.80097,7%266.594.000317,9%266.959.622100,1%171.039.90564,1%5.919.991.134199,7%8.100.412.147136,8%8.027.105.41199,1%1.740.628.475146,8%141,1%936.390.58838,1%268.808.908147,1%1.969.070.601329,3%623.613.227145,3%540.326.80886,6%698.012.718129,2%18.798.679.196184,9%25.312.346.092134,6%23.266.968.08391,9%66.103.634.843127,6%65.930.623.01599,7%64.377.560.19197,6%42.983.828.458116,9%42.612.798.28099,1%42.059.633.26698,7%12.611.395.423156,0%14.337.967.253113,7%15.116.701.397105,4%- Chi phí máy6.141.636.428150,7%3.668.830.33559,7%2.861.028.77978,0%- Chi phí chung4.020.632.107147,1%4.284.612.056106,6%4.296.560.385100,3%- Chi phínguyên VLchính- Chi phí côngcụ, dụng cụ- Chi phí độnglực- Chi phí khấuhao TSCĐ-Tiền lươngTtiếp,PX-Chi phí bằngtiền khácChi phí bánhàngChi phí quảndoanh nghiệpChi phí tàichính + CPkhácCộngII13178,0%7.160.034.042184,3%52.863.40921.360.204.1842.455.242.218355.854.0483.055.961.052132,4%155,2%309.923.5372.189.683.72087,1%71,7%Thi công xây lắpChi phí trực tiếp- Chi phínguyên vật liệu- Chi phí nhâncông215.937.186.460- Hợp đồng BphụChi phí quảndoanh nghiệpChi phí tàichính+ CP khác346.142.427237,5%1.026.415.091296,5%43.636.3644,3%1.646.554.61786,9%922.458.28556,0%1.991.559.440215,9%411.310.36669,1%267.360.25465,0%554.917.960207,6%Cộng68.161.499.826125,6%67.120.441.55498,5%66.924.037.59199,7%Tổng cộng86.960.179.022134,9%92.432.787.646106,3%90.191.005.67497,6%(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, 2009, 2010 của Xí nghiệp 359)d) Trình độ công nghệ.Trang | 17Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Xí nghiệp hiện nay đang sở hữu 2 dây chuyền SX gạch tuynen- Dây chuyền 1: Được đầu tư từ năm 1994 đến nay đã hết khấu hao có máy móc thiết bịchủ yếu là của Liên Xô và Việt Nam sản xuất, công nghệ lò nung tuynen công suất 20triệu viên/năm, nay đã nâng công suất lên 32 triệu viên/năm.- Dây chuyền 2 : Đầu tư năm 2010, máy móc thiết bị chủ yếu là của Việt Nam sản xuất,công nghệ lò nung tuynen công suất 15 triệu viên/năm.- Thiết bị phục vụ xây dựng công trình :STTTên hoặc chủng loạiNƣớc SXNăm SXSố lƣợng1Máy ủi Komatsu d60pNhật Bản200212Máy xúc solar 200wHàn Quốc200213Máy ủi CAFERILATNhật Bản200814Xe ô tô con Daewoo nibiraHàn Quốc200215Xe ô tô con Maxda 626Nhật Bản200116Xe Ôtô Toyota CamryNhật201017Lu rung SakaiNhËt200218Lu tÜnh Sakai R2NhËt200119M¸y ñi Komatsu D50PNhËt2006110M¸y xóc Sola 200WNhËt2008111M¸y xóc Sola 200WHµn Quèc2008112M¸y ñi Komatsu D31-16NhËt20091e) Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩmHiện nay, Xí nghiệp 359 đang áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩnISO 9001: 2000 vào sản xuất kinh doanh và kiểm soát chất lượng sản phẩm. Đây làcông cụ giúp Xí nghiệp 359 đảm bảo chất lượng sản phẩm cải tiến liên tục hệ thốngTrang | 18Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 được Xí nghiệp 359 áp dụng trong nhữngphạm vi sau:+ Đấu thầu, thi công các công trình dân dụng, công nghiệp,giao thông, thuỷ lợi;+ Sản xuất và cung ứng các sản phẩm gạch đất nung xây dựng.f) Các hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã được ký kết:STTTên hợp đồngGiá trịhợp đồng(VNĐ)1Xây dựng Trụ sở Viện26.779.366.000kiểm sát ND Thành phốXây dựng Trụ sở toà ánXây dựng Ban chỉ huy8.608.409.000Đoàn an điều dưỡng 295Bãi để hàng containerGói thầu số 3.DA cải tạo13.215.100.00014.745.653.000T7/2010T4/2011T8/2010350 ngàyT12/2010115 ngàyT1/2011180 ngàyĐoàn an điềuCông ty TNHHMTV 12817.508.930.000Tổng Công tyxăng dầu Quândầu K99Nhà ở sinh hoạt cơ quanT8/2010dưỡng 295/QK3nâng sức chứa kho xăng7T9/2009Toà án Quân sựsự Hải Phòngsố 3.6T5/201010.552.273.000 Bộ chỉ huy Quân(gói thầu 2).5T10/2008khu vực 1/QK3Quân sự Bạch Long Vĩ.4Viện kiểm sátPhòngQuân sự khu vực 1/QK3.3Ngàyhoànthànhnhân dân TP HảiHải Phòng.2Tên chủ đầu tƣNgày kýhợp đồngđội10.741.098.000Bộ tư lệnh QK3T02/2011T10/2011101.120.008.005Công ty TNHHT6/2011420 ngàyBTM/QK38Gói thầu số 9: XD cầutầu 10.000DWT9XD đường giao thông vàMTV 12879.802.616.000Công ty TNHHhệ thống thoat nước Khuliên doanh PTđô thị Phượng Hoàngkhu cảng DânT4/2008Tiến359)Trang | 19Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Tình hình tài chính 3 năm trƣớc cổ phần hóa3Bảng 3: Các chỉ tiêu tài chính 2007-2009(Đơn vị: đồng)STTCác chỉ tiêuNăm 2008Năm2009Năm20101Tổng tài sản76,473,554,84571,142,758,18974,659,128,2092Nợ phải thu13,896,561,4558,252,133,18013,878,390,0563Nợ phải trả68,486,540,57261,990,678,07564,519,671,2934Nguồn vốn chủ sở hữu7,256,834,4898,171,539,11610,139,456,9165Doanh thua- Doanh thu sản phẩmSXCNb- Doanh thu xây lắp72,016,433,29296,111,925,182102,967,596,39122,618,671,20426,175,240,35124,758,973,11149,397,762,08869,936,684,83178,208,623,280Lợi nhuận trước thuế5,124,186,5193,523,399,5363,079,096,364a- Lợi nhuận sản phẩm SXCN4,229,820,8241,161,691,265981,801,900b- Lợi nhuận thi công xây lắp894,365,6952,361,708,2712,097,294,464Lợi nhuận sau thuế3,689,414,2942,642,549,6522,309,322,273a-Lợi nhuận sản phẩm SXCN3,045,470,993871,268,449736,351,425b- Lợi nhuận thi công xây lắp643,943,3001,771,281,2031,572,970,848Phải nộp ngân sách4,351,355,3025,400,862,5567,954,857,536Trong đó: Thuế TNDN1,434,772,225880,849,884769,774,0919Số đã nộp ngân sách4,045,601,8934,454,873,9669,519,833,74810Số nhười lao động54555049111Thu nhập bình quân2.600.000đ/người2.854.582đ/ người6782.200.000đ/người(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, 2009, 2010 của Xí nghiệp 359)Tình hình sử dụng đất đai nhà xƣởng44.1 - Tình hình sử dụng đất:Khu đấtVị tríDiện tíchHồ sơ pháp lý1Tại phường Bắc Sơn, quận Kiến An, thànhphố Hải Phòng79.795,8 m2Đất Quốc phòng2Tại phường Bắc Sơn, quận Kiến An, thànhphố Hải Phòng160 m2Đất Quốc phòng3Khu đất tại xã Đồng Tâm, huyện Bình Liêu,tỉnh Quảng Ninh74.970 m2Đất rừng đồi đang làmthủ tục xin thuê đấtvới tỉnh Quảng NinhTrang | 20Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________4.2 - Nhà xưởngSTT5Tên hạng mụcNăm XDĐVTKhối lƣợngINhà ở vật kiến trúc1Nhà làm việc 2 tầng1987m2432,002Nhà làm việc 3 tầng2002m2947,523Nhà làm việc dịch vụ2005m2454,244Nhà ăn tập thể2001m2293,805Nhà ở Công nhân2010m212Đường nội bộ xí nghiệp1995m3277,50013Sân bê tông khuôn viên nhà làmviệc1995m399,5315Tường rào bảo vệ xí nghiệp1995md215,00IIDây chuyền SX gạch CS.20trviên/năm23Toàn bộ phần xây dựng nhà máy SXgạch đất nung 20T viên/năm199555024Toàn bộ phần máy, thiết bị nhà máySX gạch đất nung 20T viên/năm1995300Tìnhtrạng41%60%63%45%100%56%62%50%40%20.000.00030%20.000.000Giá trị thực tế của Doanh nghiệp và giá trị thực tế vốn Nhà nước tại doanh nghiệpTheo Quyết định số 3384/QĐ-BQP ngày 16/09/2011 của Bộ Quốc phòng về giá trịdoanh nghiệp Xí nghiệp 359 thuộc Tổng công ty 319 để cổ phần hóa:Giá trị doanh nghiệp tại thời điểm 0 giờ ngày 01/01/2011 của Xí nghiệp 359 thuộcTổng công ty 319 để cổ phần hóa như sau:- Giá trị thực tế của doanh nghiệp để cổ phần hóa: 82.613.488.866 đồng.- Giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp: 18.093.817.573 đồng.- Tài sản không đưa vào cổ phần hóa (tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán):562.317.547 đồng.Trang | 21Phng ỏn c phn húa Xớ nghip 359_____________________________________________________________________________Chi tit H s xỏc nh giỏ tr doanh nghip ti thi im 31/12/2010Chỉ tiêu1A. Tài sản đang dùng (I+II+III+IV)I. Tài sản dài hạn1. Các khoản phải thu dài hạnSố liệuSố liệuSổ kế toánxác định lại23Chênh lệch4=3274.096.810.662 82.613.488.8668.516.678.2049.488.486.623 18.005.164.8278.516.678.204--2. Tài sản cố định9.257.474.922 17.710.274.8238.452.799.9012.1. Tài sản cố định hữu hình1.969.578.001 10.422.377.9028.452.799.901a. Nhà cửa, vật kiến trúc-383.122.2996.567.653.6666.184.531.3671.196.455.7023.254.361.0722.057.905.370390.000.000600.363.164210.363.1642.2. Tài sản cố định vô hình---2.3. Tài sản cố định thuê tài chính---7.287.896.9217.287.896.921-3. Bất động sản đầu t----4. Các khoản đầu t- tài chính dài hạn---231.011.701294.890.00563.878.3045.1. Chi phí trả tr-ớc dài hạn-63.878.30463.878.3045.2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại---231.011.701231.011.701-64.608.324.039 64.608.324.039-b. Máy móc thiết bịc. Ph-ơng tiện vận tải2.4. Chi phí XDCB dở dang5. Tài sản dài hạn khác5.3. Tài sản dài hạn khácII. Tài sản ngắn hạn1. Tiền và các khoản t-ơng đ-ơng tiền6.517.752.9716.517.752.971-1.1. Tiền6.517.752.9716.517.752.971-a. Tiền mặt tồn quỹ2.057.548.6722.057.548.672-b. Tiền gửi ngân hàng4.460.204.2994.460.204.299-c. Tiền đang chuyển---1.2. Các khoản t-ơng đ-ơng tiền---2. Các khoản đầu t- tài chính ngắn hạn---3. Các khoản phải thu ngắn hạn13.878.390.056 13.878.390.056-3.1. Phải thu của khách hàng12.495.023.837 12.495.023.837-3.2. Trả tr-ớc cho ng-ời bán3.3. Phải thu nội bộ ngắn hạn3.4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng---1.325.677.5051.325.677.505----Trang | 22Phng ỏn c phn húa Xớ nghip 359_____________________________________________________________________________3.5. Các khoản phải thu khác3.6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạnkhó đòi4. Vật t-, hàng hoá tồn kho4.1. Hàng mua đang đi trên đờng4.2. Nguyên vật liệu4.3. Công cụ dụng cụ4.4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang4.5. Thành phẩm tồn kho57.688.71457.688.714----37.839.556.149 37.839.556.149----3.749.369.8143.749.369.814-15.067.70415.067.704-33.124.707.499 33.124.707.499-950.411.132950.411.132-6.372.624.8636.372.624.863-49.738.50049.738.500-5.2. Thuế giá trị gia tăng đ-ợc khấu trừ---5.3. Thuế và các khoản phải thu Nhà n-ớc---6.322.886.3636.322.886.363-III. Giá trị lợi thế kinh doanh của doanh nghiệp (nếu có)---IV. Giá trị quyền sử dụng đất---B. Tài sản không cần dùng(Chỉ ghi giá trị còn lại theo sổ sách kế toán)562.317.547562.317.547-I. Tài sản dài hạn562.317.547562.317.547----2. Tài sản cố định562.317.547562.317.547-2.1. Tài sản cố định hữu hình562.317.547562.317.547----b. Ph-ơng tiện vận tải245.857.049245.857.049-c. Tài sản cố định khác316.460.498316.460.4982.2. Tài sản cố định vô hình---2.3. Tài sản cố định thuê tài chính---2.4. Chi phí XDCB dở dang---C. Tài sản chờ thanh lý----5. Tài sản ngắn hạn khác5.1. Chi phí trả tr-ớc ngắn hạn5.4. Tài sản ngắn hạn khác1. Các khoản phải thu dài hạna. Máy móc thiết bịD. Tài sản hình thành từ quỹ phúc lợi,khen thƯởngTổng giá trị tài sản của doanh nghiệp (A +B + C + D)Trong đó:Tổng giá trị thực tế doanh nghiệp (Mục A)--74.659.128.209 83.175.806.4138.516.678.20474.096.810.662 82.613.488.8668.516.678.204E1. Nợ thực tế phải trả64.519.671.293 64.519.671.293-Trong đó: Giá trị quyền sử dụng đất mới nhận giao phải nộpNSNN---Trang | 23Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________E3. Nguån kinh phÝ sù nghiÖp-Tæng gi¸ trÞ thùc tÕ phÇn vèn Nhµ n-íct¹i Doanh nghiÖp(A - (E1+E2+E3))6--9.577.139.369 18.093.817.5738.516.678.204Tình hình lao độngLao động của Xí nghiệp 359 tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp là 260người. Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo.Bảng 5: Lao động của DN tại thời điểm XĐGTDNChỉ tiêuSố lƣợng (ngƣời)Tỷ lệ (%)Theo tính chất hợp đồng lao động+ Sỹ quan031,17%+ Quân nhân chuyên nghiệp238,84%+ Công nhân VCQP145,38%+ Hợp đồng có xác định thời hạn17466,92%4617,69%260100%+ Trên đại học, đại học4015,4%+ Cao đẳng, trung cấp, THCN4115,76%+ Trình độ sơ cấp4818,46%+ Lao động phố thông13150,38%+ Hợp đồng không xác định thời hạn+ Hợp đồng theo thời vụTổng cộngTheo trình độ lao động+ Trình độ kỹ thuật bậc caoTrang | 24Phƣơng án cổ phần hóa Xí nghiệp 359_____________________________________________________________________________Chỉ tiêuSố lƣợng (ngƣời)Tỷ lệ (%)Tổng cộng260100%(Nguồn: Xí nghiệp 359)77.1Những thuận lợi khó khăn trƣớc cổ phần hóaThuận lợi- Về Tài chính, Xí nghiệp nhận được sự hỗ trợ về bảo lãnh khoản vay vốn hàng năm phục vụcho hoạt động SXKD.- Được sử dụng thương hiệu mạnh của Công ty TNHH MTV 319 trong việc giao dịch tìmkiếm việc làm- Được sử dụng năng lực của Công ty mẹ trong việc đấu thầu.- Có mặt bằng sản xuất, xây dựng trụ sở làm việc đồng bộ- Cố một số thiết bị Công ty giao cho quản lý- Có chiến lược kinh doanh tốt của ban lãnh đạo Công ty- Sự nỗ lực phấn đấu không ngừng của toàn thể cán bộ, nhân viên trong đơn vị trong nhiềunăm để có được thành quả7.2Khó khăn- Do Đơn vị hạch toán phụ thuộc nên có nhiều khó khăn trong việc tự chủ, tự quyết về tàichính.- Về nhân sự, Nhiều nhân sự của Xí nghiệp có trình độ ngành nghề được đào tạo chưa phùhợp với thực tế của đơn vị, nhiều vị trí năng lực còn yếu phải đào tạo lại nên chưa phát huytốt hiệu quả trong công việc.- Dây chuyền sản xuất gạch tại đơn vị đã cũ, nát hỏng hóc nhiều dẫn đến hiệu quả sử dụngchưa cao và tốn nhiều chi phí để vận hành sửa chữa, bảo dưỡng- Còn nhiều hạn chế trong việc tiếp cận các dự án có giá trị lớnTrang | 25

Tài liệu liên quan

  • Tài liệu Đề án “Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam” doc Tài liệu Đề án “Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam” doc
    • 27
    • 535
    • 1
  • Tài liệu PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC pdf Tài liệu PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC pdf
    • 32
    • 401
    • 0
  • Tài liệu Đề án Tài liệu Đề án "Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước" doc
    • 34
    • 387
    • 0
  • nghiên cứu xây dựng phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tại công ty vận tải biển thương mại hà tĩnh nghiên cứu xây dựng phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tại công ty vận tải biển thương mại hà tĩnh
    • 58
    • 732
    • 1
  • Xây dựng phương án cổ phần hoá tại công ty may Độc Lập Xây dựng phương án cổ phần hoá tại công ty may Độc Lập
    • 105
    • 271
    • 0
  • PHưƠNG án cổ PHẦN hóa CÔNG TY mẹ   TỔNG CÔNG xây DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 5 PHưƠNG án cổ PHẦN hóa CÔNG TY mẹ TỔNG CÔNG xây DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 5
    • 41
    • 347
    • 0
  • phương án cổ phần hóa công ty TNHH MTV cảng quy nhơn phương án cổ phần hóa công ty TNHH MTV cảng quy nhơn
    • 41
    • 683
    • 1
  • Đề án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước Đề án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
    • 21
    • 375
    • 0
  • PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HOÁ NHÀ MÁY GẠO XUẤT KHẨU TÂY NINH THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY TNHH MTV MÍA ĐƯỜNG TÂY NINH PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HOÁ NHÀ MÁY GẠO XUẤT KHẨU TÂY NINH THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY TNHH MTV MÍA ĐƯỜNG TÂY NINH
    • 34
    • 251
    • 0
  • PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRÀNG THI
    • 62
    • 361
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(920.94 KB - 55 trang) - PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HÓA XÍ NGHIỆP 359 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Xí Nghiệp 359