Phương án Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM 2019
Có thể bạn quan tâm
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: - Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
2 2.3. Phương thức tuyển sinh: .3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019: 50% ~ 72% tổng chỉ tiêu
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 15% ~ 25% tổng chỉ tiêu
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 0% ~ 3% tổng chỉ tiêu
4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM:10% ~ 40% tổng chỉ tiêu
5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài: 0 % ~ 1% tổng chỉ tiêu
Lưu ý:
- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: tốt nghiệp THPT
- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
- Riêng các học sinh học theo chương trình THPT nước ngoài được xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh với điều kiện xét tuyển như sau:
+ Chương trình THPT Hoa Kỳ: Chứng chỉ SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 (thang điểm 4) hoặc chứng chỉ ACT từ 8 (thang điểm 12) và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A
+ Chương trình THPT Canada: Tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A
+ Chương trình THPT Úc: Điểm xếp hạng kỳ thi THPT – ATAR từ 85 hoặc OP từ 6.0 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A
+ Chương trình THPT các nước khác: SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương, hoặc ACT từ 8 (thang điểm 12) hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A hoặc tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên
- Các ngành đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre: thí sinh phải thỏa các điều kiện và có đủ hồ sơ theo quy định của ĐHQG-HCM về việc đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre; thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến tre theo quy định.
Chi tiết các phương thức xét tuyển:
Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019
- Đối tượng: Tất cả các thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia 2019
- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM. Nộp Phiếu đăng ký tại trường THPT đối với học sinh đang học lớp 12 hoặc tại Sở GD&ĐT đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
+ Trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển. Do đó khi điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất.
+ Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.
+ Tiêu chí phụ để xét tuyển: trường hợp có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được trúng tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành).
+ Trường hợp các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: Chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT Quốc gia, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
- Đối với ngành Kiến Trúc: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM theo tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) hoặc V01 (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ). Đồng thời, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM và lấy điểm để xét tuyển (điểm môn Năng khiếu không được dưới 5 điểm), không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.
- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh theo quy định của ĐHQG-HCM
- Đối tượng: Các học sinh giỏi thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách các trường THPT sẽ do ĐHQG- HCM công bố).
- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của trường ĐH Bách Khoa và của các trường/khoa thành viên khác thuộc của ĐHQG-HCM với tổng số nguyện vọng tối đa là 3. Các trường hợp đăng ký nhiều hơn 3 nguyện vọng sẽ bị loại khỏi việc xét tuyển. Đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.
- Cách xét tuyển: Xét tuyển theo tổng các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12; theo bài luận của thí sinh và thư giới thiệu của giáo viên. Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
+ Trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển. Do đó khi đăng ký, thí sinh cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất.
+ Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.
+ Tiêu chí phụ để xét tuyển: trường hợp có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được trúng tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành).
- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM (từ tháng 3 – 7/2019)
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Bách Khoa (các học sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …). Xem chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn.
- Cách đăng ký: Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tại Sở GD&ĐT. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.
- Cách xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định.
- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức
- Đối tượng: Tất cả các thí sinh có kết quả kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách Khoa. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.
- Điểm xét tuyển: là điểm bài thi đánh giá năng lực. Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM (từ tháng 3 – 7/2019)
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM TẠI ĐÂY.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | ||||||
1.1 | Khoa học Máy tính | 106 | 280 | A00 | A01 | ||
1.2 | Kỹ thuật Máy tính | 107 | 100 | A00 | A01 | ||
1.3 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | 670 | A00 | A01 | ||
1.4 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 109 | 455 | A00 | A01 | ||
1.5 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | 90 | A00 | A01 | ||
1.6 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | 420 | A00 | B00 | D07 | |
1.7 | Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) | 115 | 600 | A00 | A01 | ||
1.8 | Kiến trúc | 117 | 65 | V00 | V01 | ||
1.9 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | 130 | A00 | A01 | ||
1.1 | Quản lý Công nghiệp | 123 | 120 | A00 | A01 | D01 | |
1.11 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | 120 | A00 | A01 | B00 | |
1.12 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | 130 | A00 | A01 | ||
1.13 | Kỹ thuật Vật liệu | 129 | 220 | A00 | A01 | D07 | |
1.14 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 130 | 50 | A00 | A01 | ||
1.15 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 131 | 50 | A00 | A01 | ||
1.16 | Vật lý Kỹ thuật | 137 | 120 | A00 | A01 | ||
1.17 | Cơ Kỹ thuật | 138 | 70 | A00 | A01 | ||
1.18 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 140 | 80 | A00 | A01 | ||
1.19 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | 165 | A00 | A01 | ||
1.2 | Kỹ thuật Ô tô | 142 | 90 | A00 | A01 | ||
1.21 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | 100 | A00 | A01 | ||
1.22 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 206 | 100 | A00 | A01 | ||
1.23 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 207 | 55 | A00 | A01 | ||
1.24 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 208 | 150 | A00 | A01 | ||
1.25 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 209 | 50 | A00 | A01 | ||
1.26 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 210 | 50 | A00 | A01 | ||
1.27 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 214 | 100 | A00 | B00 | D07 | |
1.28 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 215 | 80 | A00 | A01 | ||
1.29 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 219 | 40 | A00 | B00 | D07 | |
1.3 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 220 | 50 | A00 | A01 | ||
1.31 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 223 | 90 | A00 | A01 | D01 | |
1.32 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 225 | 60 | A00 | A01 | B00 | |
1.33 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 242 | 50 | A00 | A01 | ||
1.34 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 419 | 50 | A00 | B00 | D07 | |
1.35 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 441 | 100 | A00 | A01 | ||
1.36 | Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 445 | 50 | A00 | A01 | ||
1.37 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | 446 | 40 | A00 | A01 | ||
1.38 | Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | 448 | 40 | A00 | A01 | ||
Tổng: | 5.280 | 0 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thỏa các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo tối thiểu chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM: QSB
- Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển:
Thí sinh đăng ký các nguyện vọng xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành theo Mã tuyển sinh (Không dùng mã ngành đào tạo).
STT | Mã tuyển sinh | Mã ngành đào tạo | Ngành/Nhóm ngành tuyển sinh | Tổ hợpxét tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
| |||
1 | 106 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00, A01 |
2 | 107 | 7480106 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 |
3 | 108 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 |
4 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ||
5 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | ||
6 | 109 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 |
7 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ||
8 | 140 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 |
9 | 112 | 7520312 | Kỹ thuật Dệt | A00, A01 |
10 | 7540204 | Công nghệ Dệt May | ||
11 | 114 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; D07;B00 |
12 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | ||
13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | ||
14 | 115 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 |
15 | 7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | ||
16 | 7580202 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy | ||
17 | 7580203 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển | ||
18 | 7580210 | Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | ||
19 | 117 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 |
20 | 120 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00, A01 |
21 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí | ||
22 | 123 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01;D01; D07 |
23 | 125 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01;D07;B00 |
24 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | ||
25 | 128 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | ||
27 | 129 | 7520309 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 |
28 | 130 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 |
29 | 131 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 |
30 | 137 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 |
31 | 138 | 7520101 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 |
32 | 141 | 7510211 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 |
33 | 142 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 |
34 | 145 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 |
35 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | ||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
| |||
1 | 206 | 7480101 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
2 | 207 | 7480106 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
3 | 208 |
| Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
4 | 209 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
5 | 210 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
6 | 214 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; D07;B00 |
7 | 215 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
8 | 219 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; D07;B00 |
9 | 220 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
10 | 223 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01;D07; D01 |
11 | 225 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01;D07; B00 |
12 | 242 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
| |||
4 | 419 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, D07,B00 |
6 | 441 | 7510211 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015) | A00, A01 |
7 | 445 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015) | A00, A01 |
8 | 446 | 7580205 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | A00, A01 |
9 | 448 | 7520201 | Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | A00, A01 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
V00: Toán, Lý, Vẽ
V01: Toán, Văn, Vẽ
- Các quy định khác:
+ Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là giống nhau.
+ Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán, áp dụng cho tất cả các ngành khi có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu.
+ Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
- Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
- Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình chính quy đại trà) | 1.060 | 1.160 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) | 6.000 | 6.000 |
Lưu ý: khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Địa chỉ website của trường: wwwhcmut.edu.vn; tuyensinh.hcmut.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Đình Tuyên | Phó Trưởng phòng, Phòng đào tạo | 0908 937 005 | ndtuyen@hcmut.edu.vn |
2 | Nguyễn Thị Thu Hồng | Trung tâm tư vấn tuyển sinh | 0969 527 418 | ntthong@hcmut.edu.vn |
Theo TTHN
Từ khóa » Chỉ Tiêu Bách Khoa Hcm 2019
-
Mã Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh 2019
-
Ngành Tuyển Sinh 2019 - Trường Đại Học Bách Khoa ĐHQG-HCM
-
Phương Thức Tuyển Sinh 2019
-
ĐH Bách Khoa TP.HCM Công Bố Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Theo Ngành
-
Top 15 Chỉ Tiêu Bách Khoa Hcm 2019
-
Top 15 Chỉ Tiêu Bách Khoa Tp Hcm 2019
-
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Tuyển 5.000 Chỉ Tiêu Vào Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Cao Nhất 25,75
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa TP.HCM Các đã được Công Bố
-
Điểm Chuẩn 2019 Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM - Báo Lao động
-
Năm 2019, Kỳ Thi... - BKHCM - Tư Vấn Tuyển Sinh Bách Khoa
-
Điểm Chuẩn ĐH Bách Khoa TP.HCM Cao Nhất 25,75 - Zing
-
Trường ĐH Bách Khoa TPHCM Tuyển Sinh 2020 Với 5000 Chỉ Tiêu