Phương án Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            - Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                - Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

2 2.3. Phương thức tuyển sinh: .3. Phương thức tuyển sinh:      Xét tuyển;

Ghi chú:                Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019: 50% ~ 72% tổng chỉ tiêu

2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 15% ~ 25% tổng chỉ tiêu

3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: 0% ~ 3% tổng chỉ tiêu

4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM:10% ~ 40% tổng chỉ tiêu

5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài: 0 % ~ 1% tổng chỉ tiêu

Lưu ý:

- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: tốt nghiệp THPT

- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

- Riêng các học sinh học theo chương trình THPT nước ngoài được xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh với điều kiện xét tuyển như sau:

+ Chương trình THPT Hoa Kỳ: Chứng chỉ SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 (thang điểm 4) hoặc chứng chỉ ACT từ 8 (thang điểm 12) và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A

+ Chương trình THPT Canada: Tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A

+ Chương trình THPT Úc: Điểm xếp hạng kỳ thi THPT – ATAR từ 85 hoặc OP từ 6.0 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A

+ Chương trình THPT các nước khác: SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương, hoặc ACT từ 8 (thang điểm 12) hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A hoặc tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên

- Các ngành đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre: thí sinh phải thỏa các điều kiện và có đủ hồ sơ theo quy định của ĐHQG-HCM về việc đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre; thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến tre theo quy định.

Chi tiết các phương thức xét tuyển:

Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy

1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019

- Đối tượng: Tất cả các thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia 2019

- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM. Nộp Phiếu đăng ký tại trường THPT đối với học sinh đang học lớp 12 hoặc tại Sở GD&ĐT đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).

+ Trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn trúng tuyển là giống nhau cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển. Do đó khi điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất.

+ Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.

+ Tiêu chí phụ để xét tuyển: trường hợp có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được trúng tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành).

+ Trường hợp các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: Chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT Quốc gia, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

- Đối với ngành Kiến Trúc: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM theo tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) hoặc V01 (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ). Đồng thời, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM và lấy điểm để xét tuyển (điểm môn Năng khiếu không được dưới 5 điểm), không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.

- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

2. Ưu tiên xét tuyển học sinh theo quy định của ĐHQG-HCM

- Đối tượng: Các học sinh giỏi thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc và các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong ba năm gần nhất theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách các trường THPT sẽ do ĐHQG- HCM công bố).

- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của trường ĐH Bách Khoa và của các trường/khoa thành viên khác thuộc của ĐHQG-HCM với tổng số nguyện vọng tối đa là 3. Các trường hợp đăng ký nhiều hơn 3 nguyện vọng sẽ bị loại khỏi việc xét tuyển. Đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký tại trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.

- Cách xét tuyển: Xét tuyển theo tổng các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12; theo bài luận của thí sinh và thư giới thiệu của giáo viên. Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).

+ Trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển. Do đó khi đăng ký, thí sinh cần chọn tổ hợp môn mà mình đạt tổng điểm cao nhất.

+ Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành: Điểm xét tuyển (điểm chuẩn trúng tuyển) là giống nhau cho các ngành trong cùng một nhóm ngành. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.

+ Tiêu chí phụ để xét tuyển: trường hợp có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu, thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được trúng tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành).

- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM (từ tháng 3 – 7/2019)

3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Bách Khoa (các học sinh đạt giải Học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia, …). Xem chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn.

- Cách đăng ký: Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tại Sở GD&ĐT. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.

- Cách xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định.

- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức

- Đối tượng: Tất cả các thí sinh có kết quả kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

- Cách đăng ký: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách Khoa. Xem hướng dẫn cách đăng ký chi tiết tại Cổng tuyển sinh trường ĐH Bách Khoa tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy.

- Điểm xét tuyển: là điểm bài thi đánh giá năng lực. Điểm xét tuyển phải thỏa mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).

- Thời gian: Theo kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM (từ tháng 3 – 7/2019)

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM TẠI ĐÂY.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
1 Các ngành đào tạo đại học            
1.1 Khoa học Máy tính 106 280   A00 A01  
1.2 Kỹ thuật Máy tính 107 100   A00 A01  
1.3 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 670   A00 A01  
1.4 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) 109 455   A00 A01  
1.5 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 90   A00 A01  
1.6 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 420   A00 B00 D07
1.7 Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) 115 600   A00 A01  
1.8 Kiến trúc 117 65   V00 V01  
1.9 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 130   A00 A01  
1.1 Quản lý Công nghiệp 123 120   A00 A01 D01
1.11 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 120   A00 A01 B00
1.12 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 130   A00 A01  
1.13 Kỹ thuật Vật liệu 129 220   A00 A01 D07
1.14 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 130 50   A00 A01  
1.15 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 131 50   A00 A01  
1.16 Vật lý Kỹ thuật 137 120   A00 A01  
1.17 Cơ Kỹ thuật 138 70   A00 A01  
1.18 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 140 80   A00 A01  
1.19 Bảo dưỡng Công nghiệp 141 165   A00 A01  
1.2 Kỹ thuật Ô tô 142 90   A00 A01  
1.21 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 100   A00 A01  
1.22 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 206 100   A00 A01  
1.23 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 207 55   A00 A01  
1.24 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 208 150   A00 A01  
1.25 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 209 50   A00 A01  
1.26 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 210 50   A00 A01  
1.27 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 214 100   A00 B00 D07
1.28 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 215 80   A00 A01  
1.29 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 219 40   A00 B00 D07
1.3 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 220 50   A00 A01  
1.31 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 223 90   A00 A01 D01
1.32 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 225 60   A00 A01 B00
1.33 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 242 50   A00 A01  
1.34 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 419 50   A00 B00 D07
1.35 Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) 441 100   A00 A01  
1.36 Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) 445 50   A00 A01  
1.37 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). 446 40   A00 A01  
1.38 Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). 448 40   A00 A01  
    Tổng: 5.280 0      

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:               

-  Thỏa các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo tối thiểu chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và trường Đại học Bách Khoa (nếu có).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

- Mã trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM: QSB

- Mã ngành/nhóm ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển:

Thí sinh đăng ký các nguyện vọng xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành theo Mã tuyển sinh (Không dùng mã ngành đào tạo).

STT

Mã tuyển sinh

Mã ngành đào tạo

Ngành/Nhóm ngành tuyển sinh

Tổ hợpxét tuyển

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

 

1

106

7480101

Khoa học Máy tính

A00, A01

2

107

7480106

Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

3

108

7520201

Kỹ thuật Điện

A00, A01

4

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

5

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

6

109

7520103

Kỹ thuật Cơ khí

A00, A01

7

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

8

140

7520115

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

9

112

7520312

Kỹ thuật Dệt

A00, A01

10

7540204

Công nghệ Dệt May

11

114

7520301

Kỹ thuật Hóa học

A00; D07;B00

12

7540101

Công nghệ Thực phẩm

13

7420201

Công nghệ Sinh học

14

115

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00, A01

15

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

16

7580202

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy

17

7580203

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển

18

7580210

Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

19

117

7580101

Kiến trúc

V00; V01

20

120

7520501

Kỹ thuật Địa chất

A00, A01

21

7520604

Kỹ thuật Dầu khí

22

123

7510601

Quản lý Công nghiệp

A00; A01;D01; D07

23

125

7520320

Kỹ thuật Môi trường

A00; A01;D07;B00

24

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

25

128

7520118

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

A00, A01

26

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

27

129

7520309

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

28

130

7520503

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

29

131

7510105

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

30

137

7520401

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

31

138

7520101

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

32

141

7510211

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

33

142

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

34

145

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

35

7520120

Kỹ thuật Hàng không

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) 

 

1

206

7480101

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

2

207

7480106

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

3

208

 

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

4

209

7520103

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

5

210

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

6

214

7520301

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00; D07;B00

7

215

7580201

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

8

219

7540101

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00; D07;B00

9

220

7520604

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

10

223

7510601

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00; A01;D07; D01

11

225

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00; A01;D07; B00

12

242

7520130

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

 

4

419

7540101

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, D07,B00

6

441

7510211

Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015)

A00, A01

7

445

7580201

Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của công văn số 4348/BGDĐT-GDĐH, ngày 26/8/2015)

A00, A01

8

446

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).

A00, A01

9

448

7520201

Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre).

A00, A01

Tổ hợp môn xét tuyển:

            A00: Toán, Lý, Hóa

            A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

            B00: Toán, Hóa, Sinh

            D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

            D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

            V00: Toán, Lý, Vẽ

            V01: Toán, Văn, Vẽ

- Các quy định khác:

+ Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là giống nhau.

+ Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán, áp dụng cho tất cả các ngành khi có quá nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu.

+ Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

- Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.

2.8. Chính sách ưu tiên:

- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.

- Xem chi tiết quy định trong phần Phương thức tuyển sinh.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 

- Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):               

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

 

Năm học 2019 - 2020

Năm học 2020 - 2021

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

1.060

1.160

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

6.000

6.000

Lưu ý: khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):    

Địa chỉ website của trường: wwwhcmut.edu.vn; tuyensinh.hcmut.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT

Họ và tên

Chức danh,

chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Đình Tuyên

Phó Trưởng phòng, Phòng đào tạo

0908 937 005

ndtuyen@hcmut.edu.vn

2

Nguyễn Thị Thu Hồng

Trung tâm tư vấn tuyển sinh

0969 527 418

ntthong@hcmut.edu.vn

Theo TTHN

Từ khóa » Chỉ Tiêu Bách Khoa Hcm 2019