Phương án Tuyển Sinh Đại Học Y Dược - Đại Học Huế 2022

Trường Đại học Y Dược xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cho 42 chỉ tiêu ngành Y khoa.

Điều kiện xét tuyển:

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hạn sử dụng đến ngày xét tuyển) IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.

Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS)

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)

Lưu ý:

Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế không được thấp hơn 02 điểm so với điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022.

Thông tin khác:

Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, HĐTS sẽ sử dụng thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

- Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.

- Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học

Số TT

Tên trường, Ngành học                           

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DHY

 

 

 

1600

 

 

1

Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2022)

 

7720101

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

378

 

 

2

Y khoa (Xét điểm thi TN THPT 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

7720101_02

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

42

 

 

3

Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

 

 

4

Y học cổ truyền

 

7720115

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

140

 

 

5

Dược học

 

7720201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

210

 

 

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

6

Điều dưỡng 

 

7720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

270

 

 

7

Hộ sinh 

 

7720302

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

 

 

8

Răng - Hàm - Mặt

 

7720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

140

 

 

9

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

170

 

 

10

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720602

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

100

 

 

11

Y tế công cộng

 

7720701

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

 

 

Theo TTHN 

Từ khóa » đại Học Y Dược Huế Có Xét Học Bạ 2022