Phường Dĩ An – Dĩ An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Dĩ An , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Dĩ An – Dĩ An
0.1.1 Bản đồ Phường Dĩ An – Dĩ An
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Dĩ An
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường An Bình34Phường Bình An7Phường Bình Thắng5Phường Dĩ An21Phường Đông Hoà10Phường Tân Bình5Phường Tân Đông Hiệp21
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Thủ Dầu Một 751xx667264.642118,672.230Huyện Bắc Tân Uyên 755xx6958.439400,9146Huyện Bàu Bàng 757xx4482.024339,2242Thị xã Bến Cát 759xx108203.420234,4868Huyện Dầu Tiếng 758xx88115.780721,4160Thị xã Dĩ An 753xx103355.370605.928Huyện Phú Giáo 756xx7083.555541,5154Thị xã Tân Uyên 754xx106190.56492,49202.060Thị xã Thuận An 752xx170438.92284,265.245
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Dĩ An – Dĩ An
Bản đồ Phường Dĩ An – Dĩ An
Đường Số 1Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824660
Đường Số 10Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824667
Đường Số 2Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824661
Đường Số 3Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824662
Đường Số 5Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824663
Đường Số 6Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824664
Đường Số 8Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824665
Đường Số 9Khu công nghiệp Sóng Thần 1
824666
Khu cư xá Thương Mại Sóng Thần, Lô nhà A
824668
Khu dân cư Thương Mại Sóng Thần, Lô nhà B
824669
Khu dân cư Thương Mại Sóng Thần, Lô nhà C
824670
Khu dân cư Thương Mại Sóng Thần, Lô nhà D
824671
Khu phố Bình Minh 1
824648
Khu phố Bình Minh 2
824649
Khu phố Đông Tân
824654
Khu phố Nhị Đồng
825068
Khu phố Nhị Đồng 1
825064
Khu phố Nhị Đồng 2
824652
Khu phố Thắng Lợi 1
824650
Khu phố Thắng Lợi 2
824651
Khu phố Thống Nhất
824653
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Dĩ An
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình
34
Phường Bình An
7
Phường Bình Thắng
5
Phường Dĩ An
21
Phường Đông Hoà
10
Phường Tân Bình
5
Phường Tân Đông Hiệp
21
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx
667
264.642
118,67
2.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx
69
58.439
400,9
146
Huyện Bàu Bàng
757xx
44
82.024
339,2
242
Thị xã Bến Cát
759xx
108
203.420
234,4
868
Huyện Dầu Tiếng
758xx
88
115.780
721,4
160
Thị xã Dĩ An
753xx
103
355.370
60
5.928
Huyện Phú Giáo
756xx
70
83.555
541,5
154
Thị xã Tân Uyên
754xx
106
190.564
92,4920
2.060
Thị xã Thuận An
752xx
170
438.922
84,26
5.245
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh
70xxx - 74xxx
70xxxx – 76xxxx
8
41 50 → 59
8.146.300
2095,5 km²
3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78xxx
79xxxx
64
72
1.150.200
1.989,5 km²
529 người/km²
Tỉnh Bình Dương
75xxx
82xxxx
650
61
1.802.500
2.694,43 km²
670 người/km²
Tỉnh Bình Phước
67xxx
83xxxx
651
93
932.000
6.871,5 km²
136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận
77xxx
80xxxx
62
86
1.266.228
7.812,8 km²
162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai
76xxx
81xxxx
61
60, 39
2.839.000
5.907,2 km²
439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận
59xxx
66xxxx
68
85
569.000
3.358,3 km²
169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh
80xxx
84xxxx
66
70
1.112.000
4.032,6 km²
276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Cộng Lạc – Tứ KỳPhường 14 – Quận 10 Xã Khánh Yên Hạ – Văn BànXã Khánh Nhạc – Yên KhánhXã Quy Đức – Bình Chánh Xã Mỹ Lệ – Cần ĐướcPhường Giáp Bát – Hoàng MaiPhường Bình Đức – Long xuyênXã Cô Ba – Bảo LạcXã Tri Thủy – Phú XuyênSame Tags PostXã Tân Thành – Tân ChâuPhường Thái Bình – Hòa BìnhPhường Đa Phúc – Dương KinhXã Phước Thạnh – Gò DầuPhường Hàng Bồ – Hoàn KiếmPhường 3 – Quận 4 Phường 19 – Bình Thạnh Phường 3 – Quận 6 Phường Ninh Diêm – Ninh HòaPhường Xuân Bình – Long Khánh