Phường Đông Khê – Ngô Quyền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngô Quyền , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Đông Khê – Ngô Quyền
0.1.1 Bản đồ Phường Đông Khê – Ngô Quyền
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Cầu Đất34Phường Cầu Tre68Phường Đằng Giang21Phường Đông Khê47Phường Đồng Quốc Bình51Phường Gia Viện36Phường Lạch Tray51Phường Lạc Viên30Phường Lê Lợi37Phường Lương Khánh Thiện30Phường Máy Chai173Phường Máy Tơ104Phường Vạn Mỹ50
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Quận Đồ Sơn 050xx3844.51442,41.050Quận Dương Kinh 049xx3048.70045,9 1.061Quận Hải An 048xx106103.267104,9984Quận Hồng Bàng 041xx432101.62514,47.057Quận Kiến An 046xx17897.40329,5 3.302Quận Lê Chân 047xx748209.60811,817.763Quận Ngô Quyền 042xx732164.61211,214.698Huyện An Dương 044xx109160.75197,6 1.647Huyện An Lão 045xx98132.316114,91.152Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200Huyện Cát Hải 054xx6629.676323,192Huyện Kiến Thuỵ 051xx92126.324107,51.175Huyện Thuỷ Nguyên 043xx24303.094242,8 1.248Huyện Tiên Lãng 052xx198141.288191,2739Huyện Vĩnh Bảo 053xx201173.083 180,5959
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Đông Khê – Ngô Quyền
Bản đồ Phường Đông Khê – Ngô Quyền
Cụm 1
182682
Cụm 1Tổ 3
182692
Cụm 1Tổ 4
182693
Cụm 1Tổ 5
182694
Cụm 1Tổ 8
182683
Cụm 2
182674
Cụm 2Tổ 10
182675
Cụm 2Tổ 12
182676
Cụm 2Tổ 14a
182677
Cụm 2Tổ 14b
182678
Cụm 3
182679
Cụm 4
182680
Cụm 5
182681
Cụm 6
182715
Cụm 7
182711
Cụm 7Tổ 39
182712
Cụm 7Tổ 40a
182713
Cụm 7Tổ 40b
182714
Cụm 8Tổ 44
182670
Cụm 8Tổ 45a
182671
Cụm 8Tổ 45b
182672
Đường Đông Khê1-313, 2-116
182673
Đường Đông KhêHẻm 40
182709
Đường Đông KhêNgõ 1
182684
Đường Đông KhêNgõ 127
182695
Đường Đông KhêNgõ 14
182706
Đường Đông KhêNgõ 169
182696
Đường Đông KhêNgõ 189
182697
Đường Đông KhêNgõ 2
182704
Đường Đông KhêNgõ 205
182698
Đường Đông KhêNgõ 213
182699
Đường Đông KhêNgõ 22
182707
Đường Đông KhêNgõ 243
182700
Đường Đông KhêNgõ 297
182701
Đường Đông KhêNgõ 32
182708
Đường Đông KhêNgõ 52
182710
Đường Đông KhêNgõ 6
182705
Đường Đông Khê, Ngõ 1111-55, 2-90
182691
Đường Đông Khê, Ngõ 151-6
182686
Đường Đông Khê, Ngõ 251-9, 2-10
182687
Đường Đông Khê, Ngõ 3051-23, 2-8
182702
Đường Đông Khê, Ngõ 3131-13, 2-10
182703
Đường Đông Khê, Ngõ 351-9, 2-16
182688
Đường Đông Khê, Ngõ 51-43, 2-66
182685
Đường Đông Khê, Ngõ 511-15, 2-10
182689
Đường Đông Khê, Ngõ 711-7, 2-8
182690
Đường Lê Hồng Phong
182716
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cầu Đất
34
Phường Cầu Tre
68
Phường Đằng Giang
21
Phường Đông Khê
47
Phường Đồng Quốc Bình
51
Phường Gia Viện
36
Phường Lạch Tray
51
Phường Lạc Viên
30
Phường Lê Lợi
37
Phường Lương Khánh Thiện
30
Phường Máy Chai
173
Phường Máy Tơ
104
Phường Vạn Mỹ
50
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx
38
44.514
42,4
1.050
Quận Dương Kinh
049xx
30
48.700
45,9
1.061
Quận Hải An
048xx
106
103.267
104,9
984
Quận Hồng Bàng
041xx
432
101.625
14,4
7.057
Quận Kiến An
046xx
178
97.403
29,5
3.302
Quận Lê Chân
047xx
748
209.608
11,8
17.763
Quận Ngô Quyền
042xx
732
164.612
11,2
14.698
Huyện An Dương
044xx
109
160.751
97,6
1.647
Huyện An Lão
045xx
98
132.316
114,9
1.152
Huyện Bạch Long Vĩ
055xx
4
902
4,5
200
Huyện Cát Hải
054xx
66
29.676
323,1
92
Huyện Kiến Thuỵ
051xx
92
126.324
107,5
1.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx
24
303.094
242,8
1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx
198
141.288
191,2
739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx
201
173.083
180,5
959
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Phú Thuận – Phú VangXã Đông Hải – Quỳnh PhụXã Sơn Giang – Sông HinhXã Thanh Lương – Vĩnh BảoXã Yên Bái – Yên ĐịnhXã Tân Dương – Lai VungXã Minh An – Văn ChấnXã Thạnh Bình – Giồng RiềngXã Tràng Lương – Đông TriềuHuyện Hiệp Hòa – Tỉnh Bắc GiangSame Tags PostXã Ninh Mỹ – Hoa LưXã Hồng Quỳnh – Thái ThụyPhường Nghĩa Thành – Gia NghĩaXã Sài Sơn – Quốc OaiXã Phù Lương – Quế VõPhường 7 – Vũng TàuXã Minh Khai – Hoài ĐứcXã Khánh Hồng – Yên KhánhPhường 7 – Tuy HoàPhường Tiền An – Bắc Ninh