Phường Duy Tân – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Duy Tân – Kon Tum
0.1.1 Bản đồ Phường Duy Tân – Kon Tum
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Duy Tân35Phường Lê Lợi33Phường Ngô Mây4Phường Nguyễn Trãi5Phường Quang Trung37Phường Quyết Thắng57Phường Thắng Lợi39Phường Thống Nhất52Phường Trần Hưng Đạo7Phường Trường Chinh24Xã Chư HReng7Xã Đắk Blà14Xã Đắk Cấm9Xã Đak Năng5Xã Đắk Rơ Wa5Xã Đoàn Kết4Xã Hoà Bình10Xã KRoong4Xã Ngok Bay5Xã Vinh Quang8Xã Ya Chim13
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Kon Tum 601xx377 155.214 432,1249 359Huyện Đắk Glei 604xx109 38.8631.495,326Huyện Đắk Hà 6060x - 6064x92 65.206845,777Huyện Đắk Tô 6065x - 6069x67 37.440 506,474Huyện Kon PLông 6025x - 6029x8920.8901.381,215Huyện Kon Rẫy 6020x - 6024x5522.622911,325Huyện Ngọc Hồi 605xx7741.828844,550Huyện Sa Thầy 607xx6642.7031.43530Huyện Tu Mơ Rông 603xx9222.498 861,726Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Duy Tân – Kon Tum
Bản đồ Phường Duy Tân – Kon Tum
Đường A Dừa1-21, 2-24
581225
Đường A Dừa1-37, 2-28
581194
Đường Đặng Dung1-37, 2-30
581192
Đường Đặng Thái Thuyên1-53, 2-56
581209
Đường Đặng Trần Côn1-37, 2-40
581193
Đường Đặng Xuân Phong1-57, 2-56
581202
Đường Dã Tượng1-47, 2-48
581212
Đường Đinh Công Tráng1-159, 2-200
581203
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 111, 2-
581204
Đường Duy Tân1-323, 2-350
581219
Đường Hàm Nghi1-179, 2-212
581206
Đường Hồ Xuân Hương1-51, 2-46
581216
Đường Lê Chân1-29, 2-36
581197
Đường Lý Nam Đế1-49, 2-40
581200
Đường Mạc Đỉnh Chi41-79, 70-134
581223
Đường Mai Hắc Đế1-79, 2-60
581213
Đường Ngô Gia Tự1-27, 2-38
581196
Đường Ngô Sĩ Liên1-73, 2-68
581215
Đường Ngô Thì Nhậm1-41, 2-36
581195
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-125, 2-152
581222
Đường Nguyễn Trung Trực1-49, 2-56
581207
Đường Nguyễn Trường Tộ1-95, 2-78
581221
Đường Nguyễn Văn Hoàn1-53, 2-36
581211
Đường Phan Đình Phùng230-600
581224
Đường phan Đình phùng, Hẻm 5061-59, 2-60
581228
Đường Phùng Hưng1-35, 2-28
581198
Đường Sư Vạn Hạnh1-297, 2-270
581220
Đường Tản Đà1-75, 2-68
581214
Đường Tô Hiến Thành1-39, 2-60
581201
Đường Trần Khánh Dư1-195, 2-218
581210
Đường Trần Nhật Duật1-179, 2-184
581208
Đường Trường Chinh90-310
581218
Đường Trương Định1-59, 2-62
581205
Đường Trương Hán Siêu1-101, 2-100
581199
Đường U Rê1-257
581217
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân
35
Phường Lê Lợi
33
Phường Ngô Mây
4
Phường Nguyễn Trãi
5
Phường Quang Trung
37
Phường Quyết Thắng
57
Phường Thắng Lợi
39
Phường Thống Nhất
52
Phường Trần Hưng Đạo
7
Phường Trường Chinh
24
Xã Chư HReng
7
Xã Đắk Blà
14
Xã Đắk Cấm
9
Xã Đak Năng
5
Xã Đắk Rơ Wa
5
Xã Đoàn Kết
4
Xã Hoà Bình
10
Xã KRoong
4
Xã Ngok Bay
5
Xã Vinh Quang
8
Xã Ya Chim
13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx
377
155.214
432,1249
359
Huyện Đắk Glei
604xx
109
38.863
1.495,3
26
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x
92
65.206
845,7
77
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x
67
37.440
506,4
74
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x
89
20.890
1.381,2
15
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x
55
22.622
911,3
25
Huyện Ngọc Hồi
605xx
77
41.828
844,5
50
Huyện Sa Thầy
607xx
66
42.703
1.435
30
Huyện Tu Mơ Rông
603xx
92
22.498
861,7
26
Huyện Ia H'Drai
608xx
10.210
980,13
10
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk
63xxx - 64xxx
63xxxx
500
47
1.827.800
13.125,4 km²
139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông
65xxx
64xxxx
501
48
553.200
6.515,6 km²
85 người/km²
Tỉnh Gia Lai
61xxx - 62xxx
60xxxx
59
81
1.359.900
15.536,9 km²
88 người/km²
Tỉnh Kon Tum
60xxx
58xxxx
60
82
473.300
9.689,6 km²
49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng
66xxx
67xxxx
63
49
1.246.200
9.773,5 km²
128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Giang Ma – Tam ĐườngXã Quang Trung – An LãoXã Thống Nhất – Hoành BồXã Đồng Nghê – Đà BắcThị trấn Nhà Bàng – Tịnh BiênThị trấn Đồng Mỏ – Chi LăngThị xã Buôn Hồ – Đắk LăkXã Hà Hồi – Thường TínXã Đức Thủy – Đức ThọXã Vân Khánh Tây – An MinhSame Tags PostPhường Hoà Lạc – Móng CáiPhường 7 – Tân Bình Phường Tam Thanh – Lạng SơnThị trấn K’Bang – K’BangPhường 5 – Quận 4 Phường 1 – Bến TrePhường 5 – Vũng TàuXã Dăng Kang – Krông BôngPhường Mỹ Quý – Long xuyênPhường Văn Quán – Hà Đông