Phường Lam Hạ - Phủ Lý - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Phường Lam Hạ – Phủ Lý cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phủ Lý , thuộc Tỉnh Hà Nam , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Lam Hạ – Phủ Lý
      • 0.1.1 Bản đồ Phường Lam Hạ – Phủ Lý
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phủ Lý
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Phường Châu Sơn10 Phường Hai Bà Trưng43 Phường Lam Hạ7 Phường Lê Hồng Phong17 Phường Liêm Chính3 Phường Lương Khánh Thiện31 Phường Minh Khai42 Phường Quang Trung24 Phường Thanh Châu7 Phường Thanh Tuyền1 Phường Trần Hưng Đạo32 Xã Đinh Xá1 Xã Kim Bình1 Xã Liêm Chung8 Xã Liêm Tiết1 Xã Liêm Tuyền1 Xã Phù Vân7 Xã Tiên Hải1 Xã Tiên Hiệp1 Xã Tiên Tân1 Xã Trịnh Xá1
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Phủ Lý 181xx240136.654 87,87301.555 Huyện Bình Lục 185xx257133.978144930 Huyện Duy Tiên 182xx158115.011 121950 Huyện Kim Bảng 183xx115116.054 175,7172660 Huyện Lý Nhân 186xx325175.878 186,7942 Huyện Thanh Liêm 184xx194113.077 164,7198686
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Phường Lam Hạ – Phủ Lý

Bản đồ Phường Lam Hạ – Phủ Lý

Thôn Đình Tràng 401037
Thôn Đường Ấ́m 401035
Thôn Hoà Lạc 401036
Thôn Hoàng Vân 401032
Thôn Lương Cổ 401031
Thôn Quang Ấ́m 401034
Thôn Quỳnh Chân 401033

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phủ Lý

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Sơn10
Phường Hai Bà Trưng43
Phường Lam Hạ7
Phường Lê Hồng Phong17
Phường Liêm Chính3
Phường Lương Khánh Thiện31
Phường Minh Khai42
Phường Quang Trung24
Phường Thanh Châu7
Phường Thanh Tuyền1
Phường Trần Hưng Đạo32
Xã Đinh Xá1
Xã Kim Bình1
Xã Liêm Chung8
Xã Liêm Tiết1
Xã Liêm Tuyền1
Xã Phù Vân7
Xã Tiên Hải1
Xã Tiên Hiệp1
Xã Tiên Tân1
Xã Trịnh Xá1

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý 181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục 185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên 182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng 183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân 186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm 184xx194113.077 164,7198686

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Phường Văn Đẩu – Kiến An Phường Lãm Hà – Kiến An Huyện Hoa Lư – Ninh Bình Xã Đôn Thuận – Trảng Bàng Xã Hưng Khánh Trung B – Chợ Lách Xã Đại Tập – Khoái Châu Xã Ninh Thọ – Ninh Hòa Xã Nhân Trạch – Bố Trạch Phường Hoà Thọ Đông – Cẩm Lệ Xã Cán Hồ – Si Ma Cai Same Tags Post Phường 4 – Tây Ninh Phường Trà Cổ – Móng Cái Xã Đông Kết – Khoái Châu Phường Hàng Buồm – Hoàn Kiếm Phường Quyết Thắng – Biên Hòa Phường Vĩnh Trường – Nha Trang Xã Chi Lăng Bắc – Thanh Miện Xã An Lâm – Nam Sách Xã Tam Hiệp – Phúc Thọ Thị trấn Mỹ Lộc – Mỹ Lộc

More from this author

View all posts
  • Phường Tam Phú – Thủ Đức 
  • Có một tình yêu được gọi là buông tay
  • Phường Cầu Tre – Ngô Quyền
  • Phường 9 – Quận 5 

Từ khóa » đình Tràng Lam Hạ Thành Phố Phủ Lý Hà Nam