Phường Ninh Diêm – Ninh Hòa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Hòa , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Ninh Diêm – Ninh Hòa
0.1.1 Bản đồ Phường Ninh Diêm – Ninh Hòa
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Hòa
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Phường Ninh Đa9 Phường Ninh Diêm4 Phường Ninh Giang8 Phường Ninh Hà6 Phường Ninh Hải6 Phường Ninh Hiệp45 Phường Ninh Thủy7 Xã Ninh An8 Xã Ninh Bình9 Xã Ninh Đông5 Xã Ninh Hưng6 Xã Ninh Ích7 Xã Ninh Lộc8 Xã Ninh Phú11 Xã Ninh Phụng6 Xã Ninh Phước3 Xã Ninh Quang9 Xã Ninh Sim5 Xã Ninh Sơn5 Xã Ninh Tân4 Xã Ninh Tây7 Xã Ninh Thân8 Xã Ninh Thọ8 Xã Ninh Thượng7 Xã Ninh Trung7 Xã Ninh Vân2 Xã Ninh Xuân6
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Nha Trang 571xx1018 392.279 250,71.565 Thành phố Cam Ranh 587xx130 128.358 325395 Huyện Cam Lâm 576xx56 100.850543,8185 Huyện Diên Khánh 5750x - 5754x104 131.719336,2 392 Huyện Khánh Sơn 5755x - 5759x37 20.930336,962 Huyện Khánh Vĩnh 574xx51 33.7141.165 29 Huyện Ninh Hòa 573xx216 233.558 1.197,77195 Huyện Trường Sa 579xx5 195496,30,39 Huyện Vạn Ninh 572xx112 126.477550,1230
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km² Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km² Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km² Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Ninh Diêm – Ninh Hòa
Bản đồ Phường Ninh Diêm – Ninh Hòa
Khu Phú Thọ 2
652973
Khu Phú Thọ 3
652974
Thôn Phú Thọ 1
652972
Thôn Thạnh Danh
652971
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Hòa
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ninh Đa
9
Phường Ninh Diêm
4
Phường Ninh Giang
8
Phường Ninh Hà
6
Phường Ninh Hải
6
Phường Ninh Hiệp
45
Phường Ninh Thủy
7
Xã Ninh An
8
Xã Ninh Bình
9
Xã Ninh Đông
5
Xã Ninh Hưng
6
Xã Ninh Ích
7
Xã Ninh Lộc
8
Xã Ninh Phú
11
Xã Ninh Phụng
6
Xã Ninh Phước
3
Xã Ninh Quang
9
Xã Ninh Sim
5
Xã Ninh Sơn
5
Xã Ninh Tân
4
Xã Ninh Tây
7
Xã Ninh Thân
8
Xã Ninh Thọ
8
Xã Ninh Thượng
7
Xã Ninh Trung
7
Xã Ninh Vân
2
Xã Ninh Xuân
6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx
1018
392.279
250,7
1.565
Thành phố Cam Ranh
587xx
130
128.358
325
395
Huyện Cam Lâm
576xx
56
100.850
543,8
185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x
104
131.719
336,2
392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x
37
20.930
336,9
62
Huyện Khánh Vĩnh
574xx
51
33.714
1.165
29
Huyện Ninh Hòa
573xx
216
233.558
1.197,77
195
Huyện Trường Sa
579xx
5
195
496,3
0,39
Huyện Vạn Ninh
572xx
112
126.477
550,1
230
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng
50xxx
55xxxx
236
43
1.046.876
1.285,4 km²
892 người/km²
Tỉnh Bình Định
55xxx
59xxxx
56
77
1.962.266
6850,6 km²
286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà
57xxx
65xxxx
58
79
1.192.500
5.217,7 km²
229 người/km²
Tỉnh Phú Yên
56xxx
62xxxx
57
78
883.200
5.060,5 km²
175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam
51xxx - 52xxx
56xxxx
235
92
1.505.000
10.438,4 km²
144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi
53xxx - 54xxx
57xxxx
55
76
1.221.600
5.153,0 km²
237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Long Bình – Biên HòaXã Hợp Thanh – Mỹ ĐứcXã Nhân Hưng – Lý NhânXã Hồng Định – Quảng UyênXã Quảng Trung – Quảng XươngXã Ninh Thạnh – Tây NinhXã Cát Thịnh – Văn ChấnXã Thanh Quang – Nam SáchXã Trung Hưng – Sơn TâyXã Hoàng Long – Phú XuyênSame Tags PostXã Sơn Bình – Khánh SơnPhường Phú Hữu – Quận 9 Xã Bình Tân – Tây SơnPhường An Lạc A – Bình Tân Phường Yên Sở – Hoàng MaiXã An Vĩnh – Lý SơnPhường Pú Trạng – Nghĩa LộPhường Đông Sơn – Bỉm SơnPhường 9 – Mỹ ThoXã Phước Ninh – Nông Sơn