Phương Pháp, Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Hay, Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Bài viết Phương pháp, cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương pháp, cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử.
- Cách giải và ví dụ minh họa bài tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- Bài tập trắc nghiệm cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- Bài tập tự luyện cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Phương pháp, cách cân bằng phản ứng oxi hóa khử (hay, chi tiết)
A. Phương pháp & Ví dụ
Lý thuyết và Phương pháp giải
Quảng cáoTheo trình tự 3 bước với nguyên tắc:
Tổng electron nhường = tổng electron nhận
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa.
Bước 2. Lập thăng bằng electron.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại.
Lưu ý:
- Ngoài phương pháp thăng bằng electron, còn có thể cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp tăng – giảm số oxi hóa với nguyên tắc: tổng số oxi hóa tăng = tổng số oxi hóa giảm.
- Phản ứng oxi hóa – khử còn có thể được cân bằng theo phương pháp thăng bằng ion – electron: lúc đó vẫn đảm bảo nguyên tắc thăng bằng electron nhưng các nguyên tố phải được viết ở dạng ion đúng, như NO3-, SO42-, MnO4-, Cr2072-,...
- Nếu trong phản ứng oxi hóa – khử có nhiều nguyên tố có số oxi hóa cùng tăng (hoặc cùng giảm) mà:
+ Chúng thuộc một chất thì phải đảm bảo tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
+ Chúng thuộc các chất khác nhau thì phải đảm bảo tỉ lệ số mol của các chất đó theo đề cho.
* Với hợp chất hữu cơ:
- Nếu hợp chất hữu cơ trước và sau phản ứng có một nhóm nguyên tử thay đổi và một số nhóm không đổi thì nên xác định số oxi hóa của C trong từng nhóm rồi cân bằng.
- Nếu hợp chất hữu cơ thay đổi toàn phân tử, nên cân bằng theo số oxi hóa trung bình của C.
Quảng cáoVí dụ minh họa
Ví dụ 1. Cân bằng phản ứng:
FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O
Hướng dẫn:
Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa:
Fe+2 → Fe+3
S-2 → S+6
N+5 → N+1
Bước 2. Lập thăng bằng electron:
Fe+2 → Fe+3 + 1e
S-2 → S+6 + 8e
FeS → Fe+3 + S+6 + 9e
2N+5 + 8e → 2N+1
→ Có 8FeS và 9N2O.
Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại:
8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O
Quảng cáoVí dụ 2. Cân bằng phản ứng trong dung dịch bazơ:
NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr
Hướng dẫn:
CrO2- + 4OH- → CrO42- + 2H2O + 3e
Br2 + 2e → 2Br-
Phương trình ion:
2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
Phương trình phản ứng phân tử:
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
Ví dụ 3. Cân bằng phản ứng trong dung dịch có H2O tham gia:
KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4
Hướng dẫn:
MnO4- + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH-
SO32- + H2O → SO42- + 2H+ + 2e
Phương trình ion:
2MnO4- + H2O + 3SO32- → 2MnO2 + 2OH- + 3SO42-
Phương trình phản ứng phân tử:
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
Ví dụ 4. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Hướng dẫn:
5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 → 12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng là:
A. 4:3 B. 3:2 C. 3:4 D. 2:3
Lời giải:
Đáp án: B
⇒ 3Na2SO3 + 2KMnO4 → 3Na2SO4 + 2MnO2
Kiểm tra hai vế: thêm 2KOH vào vế phải, thêm H2O vào vế trái.
⇒ 3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH
Quảng cáoCâu 2. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O. Hệ số cân bằng của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt là:
A. 6 ; 2 B. 5; 2 C. 6; 1 D. 8; 3
Lời giải:
Đáp án:
Hay 6FeSO4 + K2Cr2O7 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3
Kiểm tra hai vế: thêm K2SO4 vào về phải; thêm 7H2SO4 vào vế trái → thêm 7H2O vào vế phải.
⇒ 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + 7H2O
Hay Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2
Kiểm tra hai vế: thêm 2HNO3 vào vế trái thành 4HNO3, thêm 2H2O vào vế phải.
⇒ Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 3. Cân bằng phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Lời giải:
Đáp án:
Hay 3Fe3O4 + HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO
Kiểm tra hai vế: thêm 28 vào HNO3 ở vế trái, thêm 14H2O ở vế phải.
⇒ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Câu 4. Cân bằng phản ứng: As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4
Lời giải:
Đáp án:
Hay 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4
Câu 5. Tính tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau:
A. 15 B. 14 C. 18 D. 21
Lời giải:
Đáp án: A
Phương trình: Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 +2H2O + 3KNO2
⇒ Tổng hệ số cân bằng là 15
Câu 6. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:
CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Lời giải:
Đáp án:
3CH3CH2OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 →3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O
Câu 7. Xác định hệ số cân bằng của KMnO4 trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + ...
A. 2 B. 5 C. 7 D. 10
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 8. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng e:
a) Fe2O3 + Al → Al2O3 + FenOm
b) FenOm + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Lời giải:
Đáp án:
C. Bài tập tự luyện
Câu 1: Cho phản ứng hoá học sau:
K2Cr2O7 + CuFeS2 + HBr + H2SO4 → K2SO4 + Br2 + CuSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O + Cr2(SO4)3
Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của phương trình hoá học lần lượt là
A. 180.
B. 327.
C. 88.
D. 231.
Câu 2: Tính tổng hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất phản ứng trong sơ đồ sau:
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 −−→ O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 15.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau:
FeO + HNO3 → NxOy + Fe(NO3)3 + H2O
Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của phương trình hoá học lần lượt là
A. (5x−2y), (x−y), (x−2y), 1, (x−3y).
B. (5x−2y), (16x−6y), (5x−2y), 1, (8x−3y).
C. (x−2y), (x−y), (2x−2y), 2, (x−5y).
D. (3x−y), (x−3y), (3x−3y), 3, (2x−6y).
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau:
Fe2O3 + Al → FenOm + Al2O3
Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của phương trình hoá học lần lượt là
A. 3n, (n − 2m), 2n, (3n − m).
B. 4, (3n − 2m), 3, (n − 3m).
C. 3n, (3n − 2m), 3, (2n − 2m).
D. 3n, (6n − 4m), 6, (3n − 2m).
Câu 5: Cho phản ứng hoá học:
aZn + bHNO3 → cZn(NO3)2 + dN2 + eNH4NO3 + fH2O
Nếu d : e = 1 : 1, thì tổng hệ số cân bằng nguyên tối giản của phương trình hoá học là
A. 21.
B. 41.
C. 49.
D. 51.
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
Dạng 1: Xác định loại phản ứng hóa học
Dạng 2: Xác định chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng hóa học
Dạng 3: Cách xác định số oxi hóa của các nguyên tố
Dạng 5: Các dạng bài tập về oxi hóa - khử
Dạng 6: Phương pháp bảo toàn electron
Dạng 7: Kim loại tác dụng với axit
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Cách Tìm Phản ứng Oxi Hóa Khử
-
Bài Tập Cân Bằng Phản Ứng Oxi Hóa Khử - Kiến Guru
-
Lý Thuyết Phản Ứng Oxi Hóa Khử Lớp 10 Và Giải Bài Tập SGK ...
-
Cân Bằng PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ - Thầy Phạm Thanh Tùng
-
Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Hay Nhất - TopLoigiai
-
Tổng Hợp Các Dạng Phản ứng Oxi Hóa Khử Và Phương Pháp Cân Bằng
-
Phương Trình Oxi Hóa Khử
-
Tổng Quan Kiến Thức Về Phản ứng Oxi Hóa Khử - Monkey
-
Một Số Phương Pháp Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử
-
Phản ứng Oxi Hóa - Khử Lớp 8 - Các Dạng Bài Tập Hay Gặp
-
Phản ứng Oxi Hóa Khử Là Gì? - Học Tốt Hóa 10 Cùng Toppy
-
Phản ứng Oxi Hoá Khử. Cách Lập Phương Trình Hoá Học Và Bài Tập
-
Phản ứng Oxi Hóa Khử Là Gì? Ví Dụ Về Phản ứng Oxi Hóa Khử Lớp 10
-
Các Dạng Bài Tập Phản ứng Oxi Hóa, Khử Chọn Lọc Có đáp án Chi Tiết
-
Cách Nhận Biết Phản ứng Oxi Hóa Khử, Lý Thuyết Và Bài Tập Về Phản ...