Phương Pháp Giải Hệ Phương Trình Mũ Và Logarit | Tăng Giáp
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Forums New posts Search forums
- Lớp 12 Vật Lí 12
- What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
- Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Tìm kiếm
Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note Search Tìm nâng cao…- New posts
- Search forums
Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.
Note: This feature may not be available in some browsers.
- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 2. HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
- Bài 5. Hệ phương trình mũ và logarit
- Thread starter Thread starter Doremon
- Ngày gửi Ngày gửi 3/12/14
Doremon
Moderator
Thành viên BQT Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương Bước 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức. Bước 2:Dùng các biến đổi để nhận được được phương trình một ẩn. Bước 3: Giải phương trình một ẩn nhận được từ hệ. Bước 4: Kết luận. Ví dụ 1: $\left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\{\left( {y + 1} \right)^{{x^2} + x + 2}} = 1\end{array} \right.\left( 1 \right)$ Giải Spoiler Điều kiện y > - 1 $\left( 1 \right) \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = 2\\\left[ \begin{array}{l}y + 1 = 1\\ \left\{ \begin{array}{l}y + 1 > 0\\{x^2} + x + 2 = 0\end{array} \right.\end{array} \right.\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y + 1 > 0\\y = 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 0\end{array} \right.$ Ví dụ 2: $\left\{ \begin{array}{l}{x^{x + y}} = {y^{x - y}}\\{x^2}y = 1\end{array} \right.$ Giải Spoiler Điều kiện: x > 0 và y > 0 $\begin{array}{l}\left( 1 \right) \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^{x + {x^{ - 2}}}} = {x^{ - 2\left( {x - {x^{ - 2}}} \right)}}\,\,\left( 2 \right)\\y = {x^{ - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 3 \right)\end{array} \right.\\\left( 2 \right) \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x + {x^{ - 2}} = - 2\left( {x - {x^{ - 2}}} \right)\end{array} \right. \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\3 + 3{x^3} = 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\left( {loai} \right)\end{array} \right.\end{array}$ Thay x = 1 vào (3) ta được cặp nghiệm (1;1) Ví dụ 3: $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} + {2^y} = 3\\x + y = 1\end{array} \right.$ Giải Spoiler $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} + {2^y} = 3\\x + y = 1\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} + {2^{1 - x}} = 3\\y = 1 - x\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {2^{2x}} - {3.2^x} + 2 = 0\\y = 1 - x\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \left[ \begin{array}{l}{2^x} = 1\\{2^x} = 2\end{array} \right.\\y = 1 - x\end{array} \right. \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\y = 0\end{array} \right.\end{array} \right.$ Ví du 4: (Học viện Ngân Hàng 1999) $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} - {2^y} = 2\\x + y = 1\end{array} \right.$ Giải Spoiler $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} - {2^y} = 2\\x + y = 1\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^{x + y}} = 2\\{2^x} - {2^y} = 2\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {2^x}\left( {{2^x} - 2} \right) = 2\\{2^y} = {2^x} - 2\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} = 1 + \sqrt 3 \\{2^y} = - 1 + \sqrt 3 \end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = {\log _2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\\x = {\log _2}\left( { - 1 + \sqrt 3 } \right)\end{array} \right.$ Ví du 5: (Sư Phạm II 1998) $\left\{ \begin{array}{l}{2^{3x + 1}} + {2^{y - 2}} = 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\ \sqrt {3{x^2} + 1 + xy} = \sqrt {x + 1} \,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.$ Giải Spoiler $\left( 2 \right) \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + 1 \ge 0\\3{x^2} + 1 + xy = x + 1\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge - 1\\x\left( {3x + y - 1} \right) = 0\end{array} \right. \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 1\\y = 1 - 3x\end{array} \right. \end{array} \right.$ với x = 0 ta thay vào (1), ta có cặp nghiệm $\left( {0,{{\log }_2}\left( {\frac{8}{{11}}} \right)} \right)$ với $\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 1\\y = 1 - 3x\end{array} \right.,$ thay vào (1), ta có: ${2^{3x + 1}} + {2^{ - 1 - 3x}} = {3.2^{\left( {1 - 3x} \right) + 31}}$Giải ra ta được cặp nghiệm: $\left( {\frac{1}{3}\left[ {{{\log }_2}\left( {3 + \sqrt 8 } \right) - 1} \right];\,2 - {{\log }_2}\left( {3 + \sqrt 8 } \right)} \right)$ Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ Bước 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa. Bước 2: Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về hệ đại số đã biết (hệ đối xứng, hệ đẳng cấp,…) Bước 3: Giải hệ. Bước 4: Kết luận. Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau $\left\{ \begin{array}{l}{3^{2x + 2}} + {2^{2y + 2}} = 17\\{2.3^{x + 1}} + {3.2^y} = 8\end{array} \right.\,\,\left( 1 \right)$ Giải Spoiler Đặt: $\left\{ \begin{array}{l}u = {3^x}\\v = {2^y}\end{array} \right.,\,\,u,v > 0\,\,\left( 2 \right),\,$ thay vào (1), ta có: $\left\{ \begin{array}{l}9{u^2} + 4{v^2} = 17\\6u + 3v = 8\end{array} \right.$ Giải hệ phương trình, ta có: $\left\{ \begin{array}{l}u = \frac{1}{3}\\v = 2\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 1\end{array} \right.$ Ví dụ 2: Giải hệ phương trình sau $\left\{ \begin{array}{l}{2^{2\left| x \right| + 1}} - {3.2^{\left| x \right|}} = {y^2} - 2\\2{y^2} - 3.y = {2^{2\left| x \right|}} - 2\end{array} \right.$ Giải Spoiler Đặt: $u = {2^{\left| x \right|}},\,u \ge 1$ thay vào hệ ta có: $\left\{ \begin{array}{l}2{u^2} - 3u = {y^2} - 2\\2{y^2} - 3y = {u^2} - 2\end{array} \right.$ Giải hệ ta được y = u = 2 suy ra hệ có cặp nghiệm: (0, 1); (1, 2); (-1, 2). Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số Bước 1: Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa. Bước 2: Rút ra từ hệ một phương trình dạng f(x) = f(y). Bước 3: Sử dụng phương pháp hàm số: Nếu f(x) là hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến thì từ hệ phương trình f(x) = f(y), ta có: x = y. Bước 4: Sử dụng kết quả trên để giải hệ. Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} + 2x = 3 + y\\{2^y} + 2y = 3 + x\end{array} \right.\left( * \right)$ Giải Spoiler $\left( * \right) \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} + 2x = 3 + y\\{2^y} - {2^y} + 2x - 2y = - x + y \end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} + 2x = 3 + y\left( 1 \right)\\{2^x} + 3x = {2^y} + 3y\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\left( I \right)$ Xét hàm số: $f\left( x \right) = {2^x} + 3x$ là hàm đồng biến trên R nên từ phương trình (2) ta có f(x) = f(y) →x = y $\left\{ \begin{array}{l}{2^x} + 2x = 3 + y\\x = y\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {2^x} + 2x = 3 + x\\x = y\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{2^x} = - x + 3\left( 3 \right)\\x = y\end{array} \right.\,\left( {II} \right)$ Giải phương trình (3): Nhận xét:- x=1 là nghiệm của (3).
- x > 1: VT(3) > 2, TP(3) < 2 nên phương trình (3) không có nghiệm x > 1.
- x < 1: VT(3) < 2, TP(3) > 2 nên phương trình (3) không có nghiệm x < 1.
Thùy Linh
Thành viên cấp 1
tai o dau? You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share LinkTrending content
-
Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.' - Tăng Giáp
- 8/12/18
- H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
- Huy Hoàng
- 22/2/16
-
Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp' - Minh Toán
- 10/11/17
-
Thread 'SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ' - Doremon
- 4/12/14
- V Thread 'Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều'
- Vật Lí
- 19/9/16
- H Thread 'Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích'
- Huy Hoàng
- 20/2/16
-
Thread 'Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện' - Doremon
- 24/1/15
- V Thread 'Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU'
- Vật Lí
- 19/9/16
- H Thread 'Chuyên đề mặt nón tròn xoay'
- Huy Hoàng
- 22/1/15
- V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
- Vật Lí
- 19/9/16
Latest posts
-
Sóng dừng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Giao Thoa Sóng Cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng điện từ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Mô tả sóng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Bài 5. Điện thế - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
-
Bài 6. Tụ Điện - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
-
Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát - Latest: Tăng Giáp
- 22/11/25
Members online
No members online now. Total: 14 (members: 0, guests: 14)Share this page
Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 2. HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
- Bài 5. Hệ phương trình mũ và logarit
Từ khóa » Giải Hệ Phương Trình Mũ Và Logarit Bằng Máy Tính
-
Các Phương Pháp Giải Hệ Phương Trình Mũ Và Logarit
-
Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Logarit Trắc Nghiệm Cực Nhanh
-
Giải Hệ Phương Trình Logarit Bằng Máy Casio Fx570ES PLUS - BITEX
-
Bấm Máy Tính Mũ Và Logarit (Đủ Dạng Bài) _LIVE_Rất Hay_Thầy ...
-
Cách Giải Hệ Phương Trình Trên Máy Tính Fx 570VN PLUS
-
Cách Giải Phương Trình Logarit Bằng Máy Tính - Toán Thầy Định
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Tính Casio Giải Nhanh Bất Phương Trình Mũ
-
Bí Kíp Giải Nhanh Mọi Hệ Phương Trình Mũ Và Logarit
-
Giải Hệ Phương Trình Mũ Logarit Bằng Phương Pháp Thế - Biến đổi Hệ ...
-
Cách Giải Hệ Phương Trình Bằng Máy Tính Casio ...
-
Giải Hệ Phương Trình, Phương Trình Bằng Máy Tính Casio Fx-580VN X
-
Cách Tìm X Trên Máy Tính Giải Phương Trình Bậc 2 ...
-
Dạng Bài Tập Hệ Phương Trình Mũ Và Logarit - Thư Viện
-
Cách Tìm Hai Nghiệm Của Phương Trình Mũ Bằng Casio, Cách ...