PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Luận Văn - Báo Cáo >>
- Khoa học xã hội
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.41 KB, 20 trang )
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘTSỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1A. MỤC TIÊU:- Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duyđể các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nângcao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếptheo được vững chắc hợn.- Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ vàsố. - Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức cónhiều số và nhiều phép tính.- Biết giải toán có 1; 2; 3 phép tính.- Biết vẽ hình và tìm điểm, đoạn thẳng, hình tamgiác, hình tứ giác.- Giúp các em HS, các bậc cha phụ huynh học sinh,giáo viên nắm được cách giải và giải được một số dạngtoán nâng cao lớp 1.B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1PHẦN I. SỐ VÀ CHỮ SỐI.Kiến thức cần ghi nhớ:- Nắm được cấu tạo của số.- Dựa vào tia số để tìm ra số liền trước, liền sau củadãy số.- Nắm được hai số liền kề nhau, hơn kém nhau 1đơn vị. II. Bài tập * Ví dụ: 15 = 10 + 5 - Hay ab = ao + b- ab là số có 2 chữ số : Chữ số a là chữ số hàngchục và chữ số b là chữ số hàng đơn vị.1. Bài tập 2( Tr. 156) Tính nhẩm :40 + 5 = 52 + 6 =6 + 52 =2.Bài 3( Tr. 174) Viết ( theo mẫu):35 = …… + ……HD cách làm:- Chữ số 3 là chữ số hàng chục, 3 chục = 30; Chữsố 5 là chữ số hàng đơn vị và là 5 đơn vị.Ta có:35 = 30 + 5. Tương tự:45 = 40 + 579 = 70 + 999 90 + 93.Bài 4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng :a) Số đó bằng số bé nhất giống nhau cộng với 11.b) Số đó trừ đi số lẻ bé nhất có 2 chữ số khácnhau ta được 44.Giảia) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11.Vậy số đó là số 11.Ta có : 11 + 11 = 22b) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số 13.Ta gọi số đó là ab - 13 = 44b - 3 = 4 b = 7 a - 1 = 4 a = 5- Số đố là 57. Vậy 57 - 13 = 444. Bài 5. Cho các chữ số : 0, 1, 2.a) Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.b) Tính tổng của các số viết được ở trên.c) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất viết được ởtrên. Giảia) Các số có 2 chữ số đó là : 10,12, 20,21.b) Tổng của các số trên là : 10 + 12 + 20 +21= 63c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là :21 – 10 = 115. Bài 6. Cho các số : 1, 2, 3.a) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?b) Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?c) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?d) Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?e) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?f) Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?Giảia) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 ta được số 10.Số đó tăng thêm là : 10 - 0 = 10( đơn vị)b) Khi viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 ta vẫn được số 1.Số đó tăng thêm là : 1 - 1 = 0( đơn vị)* c, d, e, f giải tương tự a, b.6. Bài 7. Cho các số: 10, 12, 33, 88, 87.a) Nếu xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?b) Nếu xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?c) Nếu xóa đi chữ số 3 của số 33 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?d) Nếu xóa đi chữ số 8 của số 88 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?e) Nếu xóa đi chữ số 7 của số 87 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị?Giảia) Khi xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó trở thành số 1.Số đó giảm đi là: 10 - 1 = 9( đơn vị)b) Khi xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó trở thànhsố 2.Số đó giảm đi là: 12 – 2 = 10( đơn vị)*c, d, e giải tương tự a, b7. Bài 8. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số từ 12đến 35.GiảiCác số có 2 chữ số từ 12 đến 35 có tất cả là: 35 - 12 + 1 = 24( số)* Ta lấy số cuối trừ cho số đầu rồi cộng với 1( số đầu)III. Bài tập tự làm: Bài 1. a) Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số từ 23 đến 67.b) Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ 45 đến 96.Bài 2.a) Có bao nhiêu số có 1 chữ số?b) Có bao nhiêu số có lẻ có 1 chữ số?c) Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số?d) Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?e) Số bé nhất có 1 chữ số là số nào?Bài 3.a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số?b) Có bao nhiêu số có lẻ có 2 chữ số?c) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?d) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?e) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?f) Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau ?g) Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ?h) Có bao nhiêu số tròn chục ?Bài 4.a) Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?b) Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?c) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào?d) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là số nào? e) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?f) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?g) Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?h) Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?i) Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? j) Số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? k) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?l) Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?PHẦN II. BIỂU THỨCI .Kiến thức cần ghi nhớ:- Nắm được thứ tự thực hiện trong biểu thức.- Nắm được tính chất của các biểu thức.- Tính nhanh giá trị của các biểu thức. Cần xem xét kĩ dạng, loại bài nào.+ Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp.+ Sử dụng thêm, bớt.+ Sử dụng theo cặp số.II. Bài tậpBài 1. ( Tr 113) Tính:12 + 5 - 7 = 15 -5 + 1 = 17 - 7 = 10 10 + 1 = 11* Thực hiện biểu thứ từ trái sang phải. Bài 2. Tính bằng cách nhanh nhất:a) 3 + 4 + 6 + 7 =b) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 =c) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 =Giảia) 3 + 4 + 6 + 7 == ( 3 + 7) + ( 4 + 6)= 10 + 10= 20* Biểu thức trên có 4 số, nhóm thành 2 cặp số, nhóm 2 số 1 căp sao cho tổng các cặp số phải tròn chục.b) 1 + 2 + 5 + 9 + 8 == ( 1+ 9) + ( 2 + 8) + 5= 10 + 10 + 5= 25* Biểu thức trên có 9 số, nhóm thành 4 cặp, lẻ 1 số.Các cặp số có tổng phải tròn chục, số lẻ đó khôngvào cặp nào nên ta để số đó ở cuối biểu thức vàcộng sauBài 3. Tính bằng cách nhanh nhất:a) 17 + 14 + 12 + 15 - 7 - 5 - 4 - 2b) 12 + 14 + 16 +18 - 2 - 8 - 6 - 4c) 21 + 23 + 25 +27 + 29 - 3 - 5 - 9 - 1 - 7Giảia) 17 + 14 + 12 + 15 - 7 - 4 - 5 - 2= ( 17 - 7) + ( 14 - 4) + (15 - 5) + ( 12 - 2)= 10 + 10 + 10 + 10= 40* Số nào có chữ số hàng đợn vị giống nhau( bằngnhau) ta nhóm thành 1 cặp để tính hiệu, sau đócộng các cặp lại.* Biểu thức c, d giải tương biểu thức a, b Bài 3. Tính bằng cách nhanh nhất : a) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 =b) 3 + 4 + 5 + 6 + 16 + 14 + 17 + 13 =Giảia) 1 + 2 + 3 + 27 + 18 + 29 == ( 1 + 29) + ( 2 + 18) + ( 3 + 27) = 30 + 20 + 30= 80* Biểu thức b giải tương tự biểu thức a Bài 4. Tính bằng Cách nhanh nhất:a) 22 + 56 + 18 + 34 - 10 - 50 - 20 - 30 =b) 42 + 63 + 38 + 17 - 60 - 10 - 30 - 40 = Giảia) 22 + 56 + 18 + 34 - 10 - 50 - 20 - 30= (22 - 20) + (56 - 50) + (18 - 10) + (34 - 30)= 2 + 6 + 8 + 4= (2 + 8) + (4+ 6)= 10 + 10= 20* Biểu thức trên có 8 số, ta nhóm thành 4 cặp, mỗicặp 2 số, lấy 2 số có chữ số hàng chục giống nhau(bằng nhau) nhóm vào 1 cặp rồi tính hiệu, sau đólấy kết quả các cặp cộng lại. * Biểu thức b tương tự biểu thức aBài 5. Tính bằng cách nhanh nhất:a) 98 + 87 -78 - 67 =b) 100 - 15 - 35 =Giảia) 98 + 87 - 78 - 67 == ( 98 - 78) + (87 - 67) = 20 + 20= 40b) 100 -15 - 35 == 100 - (15 + 35)= 100 - 50= 50PHẦN III. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂNI.Kiến thức cần ghi nhớ:- Nắm chắc các dạng toán, vận dụng kiến thức đã học vào giải toán.- Đọc kĩ đề bài.- Phân tích đề bài.- Gạch chân các “từ khóa” để từ đó tìm ra hướng giải bước trung gian.II. Bài tậpDẠNG TOÁN TRONG ĐÓ1. Bài 2.( Tr 151) Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có mấy bạn nam?Tóm tắtCó : 9 bạnBạn nữ : 5 bạnBạn nam : … bạn?Giải Tổ em có số bạn nữ là: 9 - 5 = 4( bạn) Đáp số: 4 bạn2. Bài 4 ( Tr 162)Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?Tóm tắtTăt cả có : 68 bông hoaHà có : 34 bông hoaLan có : … bông hoa?GiảiLan hái được số bông hoa là: 68 - 34 = 34(bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa* Bài tập tự làm:Bài 1. Lớp em có 27 bạn, trong đó có 11 bạn nữ.Hỏi lớp em có mấy bạn trai?Bài 2. Lớp em có 38 bạn, trong đó có 20 bạnnam. Hỏi lớp em có mấy bạn nữ? DẠNG TOÁN TỔNG HỢPBài 1. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cáibát nữa?Bài 2. Tùng có số bi là số tròn chục, số bi củaTùng lớn hơn 40 và bé hơn 60. Tùng có số bi íthơn Sơn là 20 hòn bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêuhòn bi?Bài 3. Tú có số kẹo là số liền sau của số 19. Túcó ít hơn Hoa 5 cái kẹo. Hỏi mỗi bạn có baonhiêu cái kẹo ?Bài 4. Lan và Hồng cùng đi hái hoa. Lan háiđược 18 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Hồng7 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả baonhiêu bông hoa ?GiảiBài 1. 1 chục = 10 Nhà Lan có tất cả số cái bát là: 20 - 10 = 10( cái bát) Đáp số: 10 cái bátBài 2. Tùng có 50 hòn bi. Vì 40 < 50 < 60 . Vậy Tùng có 50 hòn bi Sơn có số hòn bi là : 50 + 20 = 70( hòn bi) Đáp số : - Tùng : 50 hòn bi -Sơn : 70 hòn biBài 3. Số liền sau của số 19 là số 20. Vậy Tú có 20 cái kẹo. Hoa có số cái kẹo là : 20 + 5 = 25( cái kẹo) Đáp số : 25 cái kẹoBài 4. Lan hái được là : 18 - 7 = 11( bông hoa) Hai bạn hái được số bông hoa là : 18 +11 = 29( bông hoa) Đáp số : 29 bông hoa* Bài tập tự làmBài 1. An có số bi đúng bằng số tự nhiên liền sausố nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của An nhiềuhơn số bi của Minh 3 viên. Hỏi mỗi bạn có baonhiêu vên bi?Bài 2. Một quyển truyện có 48 trang, Nam đãđọc số trang bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữsố. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu trang chưa đọc? Bài 3. Đông, Tây, Nam đi câu cá. Đông câu được15 con cá. Đông câu được nhiều hơn Tây 5 concá. Tây câu được ít hơn Nam 3 con cá. Hỏi cả babạn câu được bao nhiêu con cá ?PHẦN IV. HÌNH HỌCI. Kiến thức cần ghi nhớ:- Biết vẽ điểm, đoạn thẳng,hình tam giác, hìnhvuông, hình tứ giác………- Nhận dạng được điểm, đoạn thẳng, và các hìnhtam giác, hình vuông, hình tứ giác- Biết cách đếm điểm, đoạn thẳng, hình tam giác,hình vuông, hình tứ giác.II. Bài tập:Bài 1.a) Vẽ 2 điểm A; Bb) Nối 2 điểm A và Bc) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?Bài 2.( Tr 172) Vẽ đoạn thẳng có MN có độ dài 10cmBài 3.( Tr 146): Nối các điểm để có:a) Một hình vuôngb) Một hìnvuông và hai hình tam giác. . . .. . . .Bài 4. (Tr 125): Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6 cm.Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăng ti mét? A 3 cm B 6 cm C ? cmBài 5. Hình vẽ bên:a) Có mấy điểm? b) Có mấy đoạn thẳng? c) Có mấy hình tam giác?d) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hìnhtam giác( Minh họa các cách vẽ). * Hướng dẫn cách làm bài:a) Điểm chính là điểm gặp nhau của các đoạnthẳng. Đếm điểm theo chiều kim đồng hồ.b) Đếm đoạn thẳng theo chiều kim đồng hồ, đếm từngoài vào trong, đếm đoạn đơn trước, đoạn ghépsau ( từ bé đến lớn).c) Đánh số thứ tự cho hình tam giác theo chiều kimđồng hồ. Đếm hình đơn trước, hình ghép sau( từ béđến lớn).d) Quan sát kĩ hình và tìm ra nhiều cách vẽ để cóhình vẽ đúng yêu cầu của bài. Bài 1. a) Vẽ 2 điểm A; B A B . .b) Nối 2 điểm A, B A B . .c) Hình vẽ trên có 1 đoạn thẳng.Bài 2. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.*Hướng dẫn cách vẽ:- Đánh dấu điểm M rồi dùng thước kẻ đo từ Mđến điểm N 10 cm. Cách 1: Điểm 0 của thước kẻ phải trùng vớiđiểm M. 10cm trùng với điểm N.Cách 2: Điểm M trùng với điểm nào trên thướckẻ cũng được, sau đó đếm cho đủ 10cm.Bài 3. Nối các điểm để:a) Một hình vuông b) Hai hình tam giác . . . . . . . .* Hướng dẫn cách vẽ khác:. . . . Bài 4. A 3 cm B 6 cm C ? cmGiải Đoạn thẳng AC dài là: 3 + 6 = 9( cm) Đáp số: 9 cmBài 5. Hình vẽ bên:a) Có 4 điểm b) Có 6 đoạn thẳng 1 2c) Có 3 hình tam giácd) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 5 hìnhtam giác ( Có 4 cách vẽ). II. Bài tập tự làm:Bài 1. Tính độ dài đoạn thẳng AC A 12 cm B 24 cm C ? cmBài 2. Hình vẽ bên:a) Có mấy điểm?b) Có mấy đoạn thẳng?c) Có mấy hình tam giác?d) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 6 hình tam giác ?( Minh họa cáchvẽ) Bài 3. Hình vẽ bên:a) Có mấy điểm?b) Có mấy đoạn thẳng?c) Có mấy hình tam giác ?d) Có mấy hình tứ giác?e) Bỏ đi đoạn thẳng nào để hình vẽ bên còn lại 2 hình tam giác ?( Minh họa cách vẽ).
Tài liệu liên quan
- Phương pháp giải một số dạng toán về ma trận và định thức
- 45
- 12
- 9
- Phân loại và phương pháp giải một số dạng toán nâng cao về tính chia hết trên N trong phân môn số học 6
- 19
- 2
- 3
- Khóa luận tốt nghiệp toán học:Phương pháp giải một số dạng toán lớp 11 bằng máy tính casio FX-570MS
- 52
- 1
- 5
- Phân loại và phương pháp giải một số dạng toán phần dao động điều hòa, con lắc lò xo
- 18
- 1
- 1
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN Ở LỚP 5
- 53
- 1
- 11
- phương pháp giải một số dạng toán về số thập phân ở lớp 5 khóa luận tốt nghiệp
- 56
- 2
- 5
- phương pháp giải một số dạng toán cơ bản trên máy tính cầm tay cấp thcs - nhằm trợ giúp cho giáo viên và học sinh trong sinh hoạt câu lạc bộ của tổ chuyên môn, công tác dạy - học, bồi dưỡng học sinh giỏi
- 33
- 2
- 1
- SKKN Phân loại và phương pháp giải một số dạng toán nâng cao về tính chia hết trên n trong phân môn số học 6
- 25
- 793
- 1
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- 20
- 7
- 12
- skkn phương pháp giải một số dạng toán tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong đại số 7
- 27
- 1
- 7
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(164.18 KB - 20 trang) - PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO LỚP 1 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Các Dạng Toán Nâng Cao Lớp 1 Tập 2
-
Đề ôn Tập Môn Toán Nâng Cao Lớp 1
-
10 Bài Toán Nâng Cao Dành Cho Học Sinh Giỏi Lớp 1
-
30 Bài Tập Bồi Dưỡng Toán Nâng Cao Lớp 1 - Abcdonline
-
Các Dạng Bài Toán Nâng Cao Lớp 1 - Tăng Khả Năng Tư Duy Của Bé
-
50 Bài Tập Toán Lớp 1 Cơ Bản Và Nâng Cao File Word
-
Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Toán Lớp 1 Từ Cơ Bản đến Nâng Cao Có ...
-
Tổng Hợp 272 Bài ôn Tập Toán Lớp 1
-
20 Bài Toán Nâng Cao Lớp 1 - Trường Quốc Học
-
Tổng Hợp Toán Nâng Cao Lớp 1 Có Lời Giải - Giáo Viên Việt Nam
-
Bản Mềm: 29 Bài Toán Nâng Cao Lớp 1 - Giáo Viên Việt Nam
-
Các Dạng Toán Thường Gặp Trong đề Thi Học Kì 2 Lớp 1 - Tìm đáp án
-
Các Dạng Toán Nâng Cao để Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán Lớp 1
-
Các Dạng Toán Lớp 1 Nâng Cao
-
100+ Đề Thi Toán Lớp 1 Nâng Cao Có đáp án - Seo Là Lên