Phương Pháp Giải Và Bài Tập Về Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Lũy ...

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit Toán lớp 12, tài liệu bao gồm 3 trang có phương pháp giải chi tiết và bài tập, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit gồm các nội dung chính sau:

A. Phương phương giải

- Gồm phương pháp giải Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

B. Bài tập

- Gồm 14 bài tập giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit (ảnh 1)

TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

+) Hàm lũy thừa y=xα với α∈ℝ,

Tập xác định của hàm số y=xα là:

· ℝ với α là số nguyên dương

· ℝ\0 với α là số nguyên âm hoặc bằng 0.

· 0;+∞ với α không nguyên.

+) Hàm số mũ y=ax

Tập xác định của hàm số y=ax là : D=ℝ

+) Hàm số logarit y=logax

Hàm số: y=logax0<a≠1 có tập xác định: D=0;+∞

B. BÀI TẬP

Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y=9−x213+log2x−1.

A. D=1;+∞. B. D=1;3. C. D=−3;3. D. D=1;3.

Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y=x2−x−2−log100

A. D=−1;2. B. D=ℝ\−1;2. C. D=ℝ\−1;2. D. D=ℝ

Ví dụ 3: Tìm tập xác định D của hàm số y=x−x2e+32x+1

A. D=ℝ\0;1. B. D=0;1. C. D=−12;1. D. D=−12;1.

Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y=20194−x2+log22x−3

A. D=32;2. B. D=32;2. C. D=2;2. D. D=32;2

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y=2019x+1−1+log2x−22

A. D=−1;+∞. B. D=−1;+∞\2.

C. D=−1;+∞\2. D. D=0;+∞\2.

Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x−3x+4+4−xπ

A. D=−∞;−4∪3;4. B. D=−∞;−4∪3;4.

C. D=−∞;−4∪3;+∞\4. D. D=−∞;−4∪3;+∞\4.

Ví dụ 6: Tìm tập xác định D của hàm số y=3x−1+logx−22018

A. D=2;+∞. B. D=0;+∞\2 C. D=0;+∞\2. D. D=2;+∞

Ví dụ 7: Tìm tập xác định D của hàm số y=1log32x2−x

A. D=−∞;0∪12;+∞. B. D=−∞;0∪12;+∞\−12;1.

C. D=−∞;0∪12;+∞\−12;1. D. D=−∞;0∪12;+∞.

Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=3x2−2mx+32 xác định với mọi x∈ℝ

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Ví dụ 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−100;100 để hàm số y=log2x2−2x−m+1 xác định với mọi x∈ℝ

A. 199. B. 200. C. 99. D. 100.

Xem thêm

Từ khóa » Tìm Tập Xác định Của Hàm Số Mũ