Phương Pháp Làm Bài Tìm Từ đồng Nghĩa Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Phương pháp làm bài tìm từ Đồng nghĩa Trái nghĩa trong Tiếng Anh
Bài tập tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong tiếng Anh là dạng bài chắc chắn ban sẽ bắt gặp trong kỳ thi THPT quốc gia. Vậy làm sao để có thể dành trọn điểm với dạng bài này? Đừng lo đã có Ms Hoa giao tiếp giúp bạn. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Để làm tốt dạng bài này trước tiên bạn cần nắm vững
Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonym/ closet meaning): Là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau.
Ví dụ:
Clever, Smart vs Intelligent: ( Đều có nghĩa là thông minh- nhưng sắc thái khác nhau)
- Intelligent: Là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Intelligent đồng nghĩa với brainy, dùng để chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc để chỉ những sự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ.
- Smart: Là một tính từ có rất nhiều nghĩa, trong đó cũng có ý nghĩa gần gống với intelligent. Tuy nhiên, intelligent chỉ khả năng phân tích, giải quyết vấn đề một cách khoa học và hiệu quả, còn smart lại chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn biến đang xảy ra
- Clever: lại chỉ sự lanh lợi hoặc khôn ngoan.

Từ trái nghĩa (Antonym/ opposite) : Là những từ có ý nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau
Ví dụ:
· Long – short
· Empty –full
· Narrow – wide

Khi làm Dạng bài tập này các bạn lưu ý
Bước 1: Cần đọc kỹ đề bài xem bài. Xem yêu cầu là tìm từ đồng nghĩa hay trái nghĩa nhé!
Bước 2: Sau khi đọc xong các bạn cần xác định trong câu này, từ được gạch chân mang nét nghĩa gì. Phần này rất quan trọng bởi từ đồng nghĩa cần tìm là từ có thể thay thế Từ gạch chân trong ngữ cảnh câu đó, chứ không thuần tuy là đồng nghĩa với từ đó!
Đến đây bạn sẽ bắt gặp 2 trường hợp:
- TH1: Thứ nhất, từ gạch chân quen thuộc và bạn có thể đoán nghĩa, nhưng đáp án lại có nhiều hơn 2 từ mà bạn không hề biết.
- TH2: Thứ hai, từ gạch chân lạ bạn chưa gặp bao giờ; tuy nhiên đáp án lại có những từ thông dụng bạn đã biết.
Bạn không cần quan tâm là có bao nhiêu từ lạ, việc chúng ta cần làm là xác định nét nghĩa cần tìm.
Bước 3: Tiếp đến ta xét các từ đã biết nghĩa trước
Để
-Loại trừ các đáp án đồng nghĩa nếu đề yêu cầu trái nghĩa (và ngược lại)
-Loại trừ các đáp án có mặt chữ gần giống với từ gạch chân. Bởi vì phần lớn các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thường không có mặt chữ giống nhau.
Một số bài tập tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho bạn tham khảo
Câu 1: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
=> Đáp án A: turn up = arrive : đến
Nghĩa các từ khác: visit = thăm; enter =vào; return = quay về
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
=> Đáp án C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng
Câu 3: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
=> Đáp án C: account for = explain = giải thích cho
A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp
Câu 4: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
=> Đáp án D: fantastic = wonderful = tuyệt vời
A. hợp lí B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời
Câu 5: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money
=> Đáp án B: defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. không thể trả nợ B. thanh toán đầy đủ C. tính xấu D. trả rất nhiều tiền
Câu 6: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning .
A. elicited B. irregular C. secret D. legal
=> Đáp án D: illicit = bất hợp pháp
A. lộ ra B. bất thường C. bí mật D. hợp pháp
Một số chủ thể ngữ pháp có thể bạn quan tâm 1. MỌI ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 2. CONDITIONAL SENTENCES - CÂU ĐIỀU KIỆN 3. CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH (PASSIVE VOICE)
Hy vọng với những chia sẻ trên đây của cô Hoa sẽ giúp các bạn hiểu rõ cách làm dạng bài tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tốt!
Nếu cần tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé

Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Không Thể Không Biết
-
Bộ Sưu Tập 104 Cặp Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Không Thể Không ...
-
5 Trang Web Tra Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh Tốt Nhất Hiện Nay
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
Tổng Hợp Các Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Hay Gặp Nhất - RES
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - Yola
-
Các Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - Tienganhcaptoc
-
Hướng Dẫn Dùng Từ điển Từ đồng Nghĩa (THESAURUS) để Tra Cứu ...
-
Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Và Tài Liệu Học Hiệu Quả - IELTS Fighter
-
Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - Kiến Thức Bạn Cần Nắm Vững
-
TỪ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH - CÁC CẶP TỪ PHỔ BIẾN
-
100 TỪ ĐỒNG NGHĨA THÔNG DỤNG NHẤT HỌC MỘT LẦN NHỚ ...
-
Kiến Thức Về Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - Cặp Từ Thông Dụng