Phương Pháp Tính Lượng Calo Trong Thức ăn Chuẩn Nhất
Có thể bạn quan tâm
Lượng calo trong thức ăn, tỉ lệ calo mà cơ thể hấp thụ đối với từng loại thức ăn hàng ngày mà cơ thể nạp vào bao nhiêu luôn là điều quan tâm của mỗi chúng ta. Vậy cụ thể với từng loại thực phẩm, lượng calo chứa đựng được xác định cụ thể như thế nào?
Table of Contents
- Mục lục
- Calo là gì? Lượng calo trong thức ăn được xác định như thế nào?
- Lượng calo trong thức ăn cơ thể cần mỗi ngày là bao nhiêu?
- Lượng calo trong thức ăn của một số loại thực phẩm quen thuộc
Mục lục
- Calo là gì? Lượng calo trong thức ăn được xác định như thế nào?
- Lượng calo trong thức ăn cơ thể cần mỗi ngày là bao nhiêu?
- Lượng calo trong thức ăn của một số loại thực phẩm quen thuộc
Calo là gì? Lượng calo trong thức ăn được xác định như thế nào?
Calo hay còn được gọi với tên đầy đủ là calori. Đây là một đơn vị vật lý dùng để đo nhiệt lượng. Nói một cách khác, calo được định nghĩa là số nhiệt lượng cần thiết để đun nóng 1 gram nước lên 1 độ C ở điều kiện bình thường.
Ngoài calo thì ở một số quốc gia, đơn vị đo lường nhiệt độ trên được tính bằng kilojun. Theo đó, 1 calo sẽ tương đương với 4,2 kilojun.
Trong việc duy trì hoạt động của cơ thể, năng lượng sẽ được quy đổi theo calo hoặc kilojun. Do vậy, việc xác định hàm lượng calo của các loại thực phẩm là việc làm cần thiết để đánh giá xem liệu cơ thể có đủ năng lượng để hoạt động hay không.
Lượng calo trong thức ăn cơ thể cần mỗi ngày là bao nhiêu?
Lượng calo trong thức ăn mà cơ thể cần phụ thuộc vào nhiều yếu tố
Trên thực tế, lượng calo trong thức ăn mà cơ thể cần phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Nó có thể là độ tuổi, giới tính, cân nặng, chiều cao và thậm chí là mức độ tiêu hao năng lượng do luyện tập, làm việc.
Xét theo mức độ tiêu chuẩn, lượng calo dành cho các đối tượng cụ thể như sau.
Nhóm tuổi | Kcal/ngày | |
Nam giới | 2320 | |
Nữ giới | 1900 | |
Phụ nữ mang thai | 2250 | |
Phụ nữ sau sinh | (0-6 tháng) | 2500 |
(6-9 tháng) | 2420 | |
Trẻ sơ sinh | (0-6 tháng) | 496 |
(6-12 tháng) | 672 | |
Trẻ em | 1-3 tuổi | 1060 |
4-6 tuổi | 1350 | |
7-9 tuổi | 1690 | |
Bé trai | 10-12 tuổi | 2190 |
13-15 tuổi | 2750 | |
16-17 tuổi | 3020 | |
Bé gái | 10-12 tuổi | 2010 |
13-15 tuổi | 2330 | |
16-17 tuổi | 2440 |
Lượng calo trong thức ăn của một số loại thực phẩm quen thuộc
Lượng calo trong thức ăn của một số loại thực phẩm
Để biết chính xác hàm lượng calo mà cơ thể nạp vào mỗi ngày, các bạn có thể tham khảo bảng hàm lượng calo trong thức ăn của một số loại thực phẩm quen thuộc dưới đây.
STT | Loại | Tên thực phẩm | Năng lượng (kcal) | Nước (g) | Đạm (g) | Béo (g) | Bột (g) | Xơ (g) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Bún ăn liền | 348.0 | 22 | 6.4 | 9.0 | 60.0 | 0.5 |
2 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Cháo ăn liền | 346.0 | 17 | 6.8 | 4.4 | 70.0 | 0.5 |
3 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Mì ăn liền | 435.0 | 14 | 9.7 | 19.5 | 55.1 | 0.5 |
4 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Miến ăn liền | 367.0 | 18 | 3.8 | 9.6 | 66.4 | 0.5 |
5 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Phở ăn liền | 342.0 | 18 | 6.8 | 4.2 | 69.3 | 0.5 |
6 | Củ giàu tinh bột | Bột sắn dây | 340.0 | 14.2 | 0.7 | 0.0 | 84.3 | 0.8 |
7 | Củ giàu tinh bột | Củ dong | 119.0 | 66.4 | 1.4 | 0.0 | 28.4 | 2.4 |
8 | Củ giàu tinh bột | Củ sắn | 152.0 | 59.5 | 1.1 | 0.2 | 36.4 | 1.5 |
9 | Củ giàu tinh bột | Củ từ | 92.0 | 74.9 | 1.5 | 0.0 | 21.5 | 1.2 |
10 | Củ giàu tinh bột | Khoai lang | 119.0 | 67.7 | 0.8 | 0.2 | 28.5 | 1.3 |
11 | Củ giàu tinh bột | Khoai lang nghệ | 116.0 | 69.8 | 1.2 | 0.3 | 27.1 | 0.8 |
12 | Củ giàu tinh bột | Khoai môn | 109.0 | 70.7 | 1.5 | 0.2 | 25.2 | 1.2 |
13 | Củ giàu tinh bột | Khoai tây | 92.0 | 74.5 | 2.0 | 0.0 | 21.0 | 1.0 |
14 | Củ giàu tinh bột | Khoai tây chiên | 525.0 | 6.6 | 2.2 | 35.4 | 49.3 | 6.3 |
15 | Củ giàu tinh bột | Miến dong | 332.0 | 14.3 | 0.6 | 0.1 | 82.2 | 1.5 |
16 | Dầu, mỡ, bơ | Bơ | 756.0 | 15.4 | 0.5 | 83.5 | 0.5 | 0.0 |
17 | Dầu, mỡ, bơ | Dầu thực vật | 897.0 | 0.3 | 0.0 | 99.7 | 0.0 | 0.0 |
18 | Dầu, mỡ, bơ | Mỡ lợn nước | 896.0 | 0.4 | 0.0 | 99.6 | 0.0 | 0.0 |
19 | Đồ hộp | Cá thu hộp | 207.0 | 62.9 | 24.8 | 12.0 | 0.0 | 0.0 |
20 | Đồ hộp | Cá trích hộp | 233.0 | 59.2 | 22.3 | 14.4 | 3.5 | 0.0 |
21 | Đồ hộp | Đậu phộng chiên | 680.0 | 4.5 | 25.7 | 59.5 | 10.3 | 0.0 |
22 | Đồ hộp | Mứt đu đủ | 178.0 | 53.4 | 0.4 | 0.0 | 44.1 | 2.0 |
23 | Đồ hộp | Mứt thơm | 208.0 | 47.6 | 0.5 | 0.0 | 51.5 | 0.4 |
24 | Đồ hộp | Nhãn hộp | 62.0 | 83.2 | 0.5 | 0.0 | 15.0 | 1.0 |
25 | Đồ hộp | Nước thơm | 39.0 | 89.8 | 0.3 | 0.0 | 9.4 | 0.4 |
26 | Đồ hộp | Thịt bò hộp | 251.0 | 62.6 | 16.4 | 20.6 | 0.0 | 0.0 |
27 | Đồ hộp | Thịt gà hộp | 273.0 | 59.8 | 17.0 | 22.8 | 0.0 | 0.0 |
28 | Đồ hộp | Thịt heo hộp | 344.0 | 50.4 | 17.3 | 29.3 | 2.7 | 0.0 |
29 | Đồ hộp | Thơm hộp | 56.0 | 85.8 | 0.3 | 0.0 | 13.7 | 0.2 |
30 | Đồ hộp | Vải hộp | 60.0 | 83.6 | 0.4 | 0.0 | 14.7 | 1.1 |
31 | Đồ ngọt | Bánh in chay | 376.0 | 6.1 | 3.2 | 0.3 | 90.2 | 0.2 |
32 | Đồ ngọt | Bánh men | 369.0 | 12.1 | 9.6 | 3.7 | 74.2 | 0.2 |
33 | Đồ ngọt | Bánh mì khô | 346.0 | 14.0 | 12.3 | 1.3 | 71.3 | 0.8 |
34 | Đồ ngọt | Bánh sôcôla | 449.0 | 9.5 | 3.9 | 17.6 | 68.8 | 0.0 |
35 | Đồ ngọt | Bánh thỏi sôcôla | 543.0 | 1.5 | 4.9 | 30.4 | 62.5 | 0.0 |
36 | Đồ ngọt | Đường cát trắng | 397.0 | 0.7 | 0.0 | 0.0 | 99.3 | 0.0 |
37 | Đồ ngọt | Kẹo cà phê | 378.0 | 7.2 | 0.0 | 1.3 | 91.5 | 0.0 |
38 | Đồ ngọt | Kẹo đậu phộng | 449.0 | 6.2 | 10.3 | 16.5 | 64.8 | 2.2 |
39 | Đồ ngọt | Kẹo dừa mềm | 415.0 | 9.1 | 0.6 | 12.2 | 75.6 | 2.5 |
40 | Đồ ngọt | Kẹo ngậm bạc hà | 268.0 | 32.8 | 5.2 | 0.0 | 61.9 | 0.0 |
41 | Đồ ngọt | Kẹo sôcôla | 388.0 | 7.5 | 1.6 | 4.6 | 85.1 | 1.2 |
42 | Đồ ngọt | Kẹo sữa | 390.0 | 11.8 | 2.9 | 7.3 | 78.0 | 0.0 |
43 | Đồ ngọt | Mật ong | 327.0 | 18.3 | 0.4 | 0.0 | 81.3 | 0.0 |
44 | Gia vị, nước chấm | Cari bột | 283.0 | 28.3 | 8.2 | 7.3 | 46.0 | 8.9 |
45 | Gia vị, nước chấm | Gừng tươi | 25.0 | 90.1 | 0.4 | 0.0 | 5.8 | 3.3 |
46 | Gia vị, nước chấm | Mắm tôm đặc | 73.0 | 83.7 | 14.8 | 1.5 | 0.0 | 0.0 |
47 | Gia vị, nước chấm | Muối | 0.0 | 99.8 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
48 | Gia vị, nước chấm | Nghệ khô | 360.0 | 16.1 | 6.3 | 5.1 | 72.1 | 0.0 |
49 | Gia vị, nước chấm | Nghệ tươi | 22.0 | 88.4 | 0.3 | 0.0 | 5.2 | 6.1 |
50 | Gia vị, nước chấm | Nước mắm | 28.0 | 87.3 | 7.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
51 | Gia vị, nước chấm | Tôm chua | 68.0 | 84.6 | 8.7 | 1.2 | 5.5 | 0.0 |
52 | Gia vị, nước chấm | Tương ớt | 37.0 | 90.4 | 0.5 | 0.5 | 7.6 | 0.9 |
53 | Gia vị, nước chấm | Xì dầu | 28.0 | 92.8 | 7.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
54 | Hạt giàu đạm và chất béo | Cùi dừa già | 368.0 | 46.8 | 4.8 | 36.0 | 6.2 | 4.2 |
55 | Hạt giàu đạm và chất béo | Cùi dừa non | 40.0 | 88.6 | 3.5 | 1.7 | 2.6 | 3.5 |
56 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu đen (hạt) | 325.0 | 13.6 | 24.2 | 1.7 | 53.3 | 4.0 |
57 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu Hà lan (hạt) | 342.0 | 9.8 | 22.2 | 1.4 | 60.1 | 6.0 |
58 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu phộng | 573.0 | 6.6 | 27.5 | 44.5 | 15.5 | 2.5 |
59 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu phụ | 95.0 | 81.9 | 10.9 | 5.4 | 0.7 | 0.4 |
60 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu tương (đậu nành) | 400.0 | 13.1 | 34.0 | 18.4 | 24.6 | 4.5 |
61 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu xanh | 328.0 | 12.4 | 23.4 | 2.4 | 53.1 | 4.7 |
62 | Hạt giàu đạm và chất béo | Hạt điều | 605.0 | 5.5 | 18.4 | 46.3 | 28.7 | 0.6 |
63 | Hạt giàu đạm và chất béo | Mè | 568.0 | 5.4 | 20.1 | 46.4 | 17.6 | 3.5 |
64 | Hạt giàu đạm và chất béo | Sữa đậu nành | 28.0 | 94.3 | 3.1 | 1.6 | 0.4 | 0.1 |
65 | Ngũ cốc | Bánh bao | 219.0 | 45.3 | 6.1 | 0.5 | 47.5 | 0.5 |
66 | Ngũ cốc | Bánh đúc | 52.0 | 87.3 | 0.9 | 0.3 | 11.3 | 0.1 |
67 | Ngũ cốc | Bánh mì | 249.0 | 37.0 | 7.9 | 0.8 | 52.6 | 0.2 |
68 | Ngũ cốc | Bánh phở | 141.0 | 64.2 | 3.2 | 0.0 | 32.1 | 0.0 |
69 | Ngũ cốc | Bánh tráng mỏng | 333.0 | 16.3 | 4.0 | 0.2 | 78.9 | 0.5 |
70 | Ngũ cốc | Bắp tươi | 196.0 | 52.6 | 4.1 | 2.3 | 39.6 | 1.2 |
71 | Ngũ cốc | Bún | 110.0 | 72.0 | 1.7 | 0.0 | 25.7 | 0.5 |
72 | Ngũ cốc | Gạo nếp cái | 346.0 | 13.6 | 8.2 | 1.5 | 74.9 | 0.6 |
73 | Ngũ cốc | Gạo tẻ | 344.0 | 13.5 | 7.8 | 1.0 | 76.1 | 0.4 |
74 | Ngũ cốc | Ngô tươi | 196.0 | 51.8 | 4.1 | 2.3 | 39.6 | 1.2 |
75 | Ngũ cốc | Ngô vàng hạt vàng | 354.0 | 13.8 | 8.6 | 4.7 | 69.4 | 2.0 |
76 | Nước giải khát | Bia | 43.0 | 89.4 | 1.6 | 0.0 | 9.0 | 0.0 |
77 | Nước giải khát | CocaCola | 42.0 | 89.6 | 0.0 | 0.0 | 10.4 | 0.0 |
78 | Nước giải khát | Rượu nếp | 166.0 | 58.1 | 4.0 | 0.0 | 37.7 | 0.2 |
79 | Quả chín | Bưởi | 30.0 | 91.0 | 0.2 | 0.0 | 7.3 | 0.7 |
80 | Quả chín | Cam | 37.0 | 88.7 | 0.9 | 0.0 | 8.4 | 1.4 |
81 | Quả chín | Chanh | 23.0 | 92.4 | 0.9 | 0.0 | 4.8 | 1.3 |
82 | Quả chín | Chôm chôm | 72.0 | 80.3 | 1.5 | 0.0 | 16.4 | 1.3 |
83 | Quả chín | Chuối tây | 66.0 | 83.2 | 0.9 | 0.3 | 15.0 | 0.0 |
84 | Quả chín | Chuối tiêu | 97.0 | 74.4 | 1.5 | 0.2 | 22.2 | 0.8 |
85 | Quả chín | Đu đủ chín | 35.0 | 90.0 | 1.0 | 0.0 | 7.7 | 0.6 |
86 | Quả chín | Dưa hấu | 16.0 | 95.5 | 1.2 | 0.2 | 2.3 | 0.5 |
87 | Quả chín | Dứa ta | 29.0 | 91.4 | 0.8 | 0.0 | 6.5 | 0.8 |
88 | Quả chín | Hồng xiêm | 48.0 | 85.6 | 0.5 | 0.7 | 10.0 | 2.5 |
89 | Quả chín | Lê | 45.0 | 87.8 | 0.7 | 0.2 | 10.2 | 0.6 |
90 | Quả chín | Mận | 20.0 | 94.0 | 0.6 | 0.2 | 3.9 | 0.7 |
91 | Quả chín | Mít dai | 48.0 | 85.3 | 0.6 | 0.0 | 11.4 | 1.2 |
92 | Quả chín | Mít mật | 62.0 | 82.1 | 1.5 | 0.0 | 14.0 | 1.2 |
93 | Quả chín | Mơ | 46.0 | 87.0 | 0.9 | 0.0 | 10.5 | 0.8 |
94 | Quả chín | Na | 64.0 | 82.4 | 1.6 | 0.0 | 14.5 | 0.8 |
95 | Quả chín | Nhãn | 48.0 | 86.2 | 0.9 | 0.0 | 11.0 | 1.0 |
96 | Quả chín | Nho ta (nho chua) | 14.0 | 93.5 | 0.4 | 0.0 | 3.1 | 2.4 |
97 | Quả chín | Quýt | 38.0 | 89.4 | 0.8 | 0.0 | 8.6 | 0.6 |
98 | Quả chín | Táo ta | 37.0 | 89.4 | 0.8 | 0.0 | 8.5 | 0.7 |
99 | Quả chín | Táo tây | 47.0 | 87.1 | 0.5 | 0.0 | 11.3 | 0.6 |
100 | Quả chín | Vải | 43.0 | 87.7 | 0.7 | 0.0 | 10.0 | 1.1 |
101 | Quả chín | Vú sữa | 42.0 | 86.4 | 1.0 | 0.0 | 9.4 | 2.3 |
102 | Quả chín | Xoài chín | 69.0 | 82.5 | 0.6 | 0.3 | 15.9 | 0.0 |
103 | Rau và củ quả dùng làm rau | Bầu | 14.0 | 95.1 | 0.6 | 0.0 | 2.9 | 1.0 |
104 | Rau và củ quả dùng làm rau | Bí đao (bí xanh) | 12.0 | 95.4 | 0.6 | 0.0 | 2.4 | 1.0 |
105 | Rau và củ quả dùng làm rau | Bí ngô | 24.0 | 92.6 | 0.3 | 0.0 | 5.6 | 0.7 |
106 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cà chua | 19.0 | 93.9 | 0.6 | 0.0 | 4.2 | 0.8 |
107 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cà pháo | 20.0 | 92.5 | 1.5 | 0.0 | 3.6 | 1.6 |
108 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cà rốt | 38.0 | 88.4 | 1.5 | 0.0 | 8.0 | 1.2 |
109 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cà tím | 22.0 | 92.4 | 1.0 | 0.0 | 4.5 | 1.5 |
110 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cải bắp | 29.0 | 89.9 | 1.8 | 0.0 | 5.4 | 1.6 |
111 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cải cúc | 14.0 | 93.7 | 1.6 | 0.0 | 1.9 | 2.0 |
112 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cải thìa (cải trắng) | 16.0 | 93.1 | 1.4 | 0.0 | 2.6 | 1.8 |
113 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cải xanh | 15.0 | 93.6 | 1.7 | 0.0 | 2.1 | 1.8 |
114 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cần ta | 10.0 | 94.9 | 1.0 | 0.0 | 1.5 | 1.5 |
115 | Rau và củ quả dùng làm rau | Củ cải trắng | 21.0 | 92.0 | 1.5 | 0.0 | 3.7 | 1.5 |
116 | Rau và củ quả dùng làm rau | Đậu cô ve | 73.0 | 81.1 | 5.0 | 1.0 | 11.0 | 1.0 |
117 | Rau và củ quả dùng làm rau | Dọc mùng | 5.0 | 96.0 | 0.4 | 0.0 | 0.8 | 2.0 |
118 | Rau và củ quả dùng làm rau | Dưa cải bắp | 18.0 | 90.8 | 1.2 | 0.0 | 3.3 | 1.6 |
119 | Rau và củ quả dùng làm rau | Dưa cải bẹ | 17.0 | 90.0 | 1.8 | 0.0 | 2.4 | 2.1 |
120 | Rau và củ quả dùng làm rau | Dưa chuột | 15.0 | 94.9 | 0.8 | 0.0 | 3.0 | 0.7 |
121 | Rau và củ quả dùng làm rau | Gấc | 122.0 | 66.9 | 20.0 | 0.0 | 10.5 | 1.8 |
122 | Rau và củ quả dùng làm rau | Giá đậu xanh | 43.0 | 86.4 | 5.5 | 0.0 | 5.3 | 2.0 |
123 | Rau và củ quả dùng làm rau | Hành lá (hành hoa) | 22.0 | 92.3 | 1.3 | 0.0 | 4.3 | 0.9 |
124 | Rau và củ quả dùng làm rau | Măng chua | 11.0 | 92.7 | 1.4 | 0.0 | 1.4 | 4.1 |
125 | Rau và củ quả dùng làm rau | Mộc nhĩ | 304.0 | 10.8 | 10.6 | 0.2 | 65.0 | 7.0 |
126 | Rau và củ quả dùng làm rau | Mướp | 16.0 | 95.0 | 0.9 | 0.0 | 3.0 | 0.5 |
127 | Rau và củ quả dùng làm rau | Nấm hương khô | 274.0 | 12.7 | 35.0 | 4.5 | 23.5 | 17.0 |
128 | Rau và củ quả dùng làm rau | Ớt vàng to | 28.0 | 90.5 | 1.3 | 0.0 | 5.7 | 1.4 |
129 | Rau và củ quả dùng làm rau | Ran kinh giới | 22.0 | 89.9 | 2.7 | 0.0 | 2.8 | 3.6 |
130 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau bí | 18.0 | 93.1 | 2.7 | 0.0 | 1.7 | 1.7 |
131 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau đay | 24.0 | 91.1 | 2.8 | 0.0 | 3.2 | 1.5 |
132 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau khoai lang | 22.0 | 91.8 | 2.6 | 0.0 | 2.8 | 1.4 |
133 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau mồng tơi | 14.0 | 92.9 | 2.0 | 0.0 | 1.4 | 2.5 |
134 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau mùi | 13.0 | 92.9 | 2.6 | 0.0 | 0.7 | 1.8 |
135 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau muống | 23.0 | 91.8 | 3.2 | 0.0 | 2.5 | 1.0 |
136 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau ngót | 35.0 | 86.0 | 5.3 | 0.0 | 3.4 | 2.5 |
137 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau răm | 30.0 | 86.3 | 4.7 | 0.0 | 2.8 | 3.8 |
138 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau rút | 28.0 | 90.2 | 5.1 | 0.0 | 1.8 | 1.9 |
139 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau thơm | 18.0 | 91.4 | 2.0 | 0.0 | 2.4 | 3.0 |
140 | Rau và củ quả dùng làm rau | Su hào | 36.0 | 87.7 | 2.8 | 0.0 | 6.3 | 1.7 |
141 | Rau và củ quả dùng làm rau | Su su | 18.0 | 93.8 | 0.8 | 0.0 | 3.7 | 1.0 |
142 | Rau và củ quả dùng làm rau | Súp lơ | 30.0 | 90.6 | 2.5 | 0.0 | 4.9 | 0.9 |
143 | Rau và củ quả dùng làm rau | Tía tô | 25.0 | 88.9 | 2.9 | 0.0 | 3.4 | 3.6 |
144 | Sữa | Sữa bò tươi | 74.0 | 85.6 | 3.9 | 4.4 | 4.8 | 0.0 |
145 | Sữa | Sữa bột tách béo | 357.0 | 1.6 | 35.0 | 1.0 | 52.0 | 0.0 |
146 | Sữa | Sữa bột toàn phần | 494.0 | 1.8 | 27.0 | 26.0 | 38.0 | 0.0 |
147 | Sữa | Sữa chua | 61.0 | 88.5 | 3.3 | 3.7 | 3.6 | 0.0 |
148 | Sữa | Sữa đặc có đường | 336.0 | 24.9 | 8.1 | 8.8 | 56.0 | 0.0 |
149 | Sữa | Sữa mẹ | 61.0 | 88.4 | 1.5 | 3.0 | 7.0 | 0.0 |
150 | Thịt | Ba tê | 326.0 | 47.4 | 10.8 | 24.6 | 15.4 | 0.0 |
151 | Thịt | Bao tử bò | 97.0 | 80.7 | 14.8 | 4.2 | 0.0 | 0.0 |
152 | Thịt | Bao tử heo | 85.0 | 82.3 | 14.6 | 2.9 | 0.0 | 0.0 |
153 | Thịt | Cật bò | 67.0 | 85.0 | 12.5 | 1.8 | 0.3 | 0.0 |
154 | Thịt | Cật heo | 81.0 | 82.6 | 13.0 | 3.1 | 0.3 | 0.0 |
155 | Thịt | Chả bò | 357.0 | 52.7 | 13.8 | 33.5 | 0.0 | 0.0 |
156 | Thịt | Chà bông | 396.0 | 19.3 | 53.0 | 20.4 | 0.0 | 0.0 |
157 | Thịt | Chả lợn | 517.0 | 32.5 | 10.8 | 50.4 | 5.1 | 0.0 |
158 | Thịt | Chả lụa | 136.0 | 73.0 | 21.5 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
159 | Thịt | Chả quế | 416.0 | 44.7 | 16.2 | 39.0 | 0.0 | 0.0 |
160 | Thịt | Chân giò lợn (bỏ xương) | 230.0 | 64.6 | 15.7 | 18.6 | 0.0 | 0.0 |
161 | Thịt | Da heo | 118.0 | 74.0 | 23.3 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
162 | Thịt | Dăm bông heo | 318.0 | 48.5 | 23.0 | 25.0 | 0.3 | 0.0 |
163 | Thịt | Đầu heo | 335.0 | 55.3 | 13.4 | 31.3 | 0.0 | 0.0 |
164 | Thịt | Đuôi bò | 137.0 | 73.6 | 19.7 | 6.5 | 0.0 | 0.0 |
165 | Thịt | Đuôi heo | 467.0 | 42.1 | 10.8 | 47.1 | 0.0 | 0.0 |
166 | Thịt | Ếch | 90.0 | 74.8 | 20.0 | 1.1 | 0.0 | 0.0 |
167 | Thịt | Gan bò | 110.0 | 75.8 | 17.4 | 3.1 | 3.0 | 0.0 |
168 | Thịt | Gân chân bò | 124.0 | 69.5 | 30.2 | 0.3 | 0.0 | 0.0 |
169 | Thịt | Gan gà | 111.0 | 73.9 | 18.2 | 3.4 | 2.0 | 0.0 |
170 | Thịt | Gan heo | 116.0 | 72.8 | 18.8 | 3.6 | 2.0 | 0.0 |
171 | Thịt | Gan vịt | 122.0 | 75.2 | 17.1 | 4.7 | 2.8 | 0.0 |
172 | Thịt | Giò bò | 357.0 | 48.7 | 13.8 | 33.5 | 0.0 | 0.0 |
173 | Thịt | Giò lụa | 136.0 | 72.0 | 21.5 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
174 | Thịt | Giò thủ | 553.0 | 29.7 | 16.0 | 54.3 | 0.0 | 0.0 |
175 | Thịt | Huyết bò | 75.0 | 81.3 | 18.0 | 0.2 | 0.4 | 0.0 |
176 | Thịt | Huyết heo luộc | 44.0 | 89.2 | 10.7 | 0.1 | 0.0 | 0.0 |
177 | Thịt | Huyết heo sống | 25.0 | 94.0 | 5.7 | 0.1 | 0.2 | 0.0 |
178 | Thịt | Lạp xưởng | 585.0 | 18.6 | 20.8 | 55.0 | 1.7 | 0.0 |
179 | Thịt | Lòng heo (ruột già) | 167.0 | 77.1 | 6.9 | 15.1 | 0.8 | 0.0 |
180 | Thịt | Lưỡi bò | 164.0 | 73.8 | 13.6 | 12.1 | 0.2 | 0.0 |
181 | Thịt | Lưỡi heo | 178.0 | 71.5 | 14.2 | 12.8 | 1.4 | 0.0 |
182 | Thịt | Mề gà | 99.0 | 76.6 | 21.3 | 1.3 | 0.6 | 0.0 |
183 | Thịt | Nem chua | 137.0 | 70.2 | 21.7 | 3.7 | 4.3 | 0.0 |
184 | Thịt | Nhộng | 111.0 | 79.6 | 13.0 | 6.5 | 0.0 | 0.0 |
185 | Thịt | Óc bò | 124.0 | 80.7 | 9.0 | 9.5 | 0.5 | 0.0 |
186 | Thịt | Óc heo | 123.0 | 80.8 | 9.0 | 9.5 | 0.4 | 0.0 |
187 | Thịt | Patê | 326.0 | 49.1 | 10.8 | 24.6 | 15.4 | 0.0 |
188 | Thịt | Phèo heo | 44.0 | 90.6 | 7.2 | 1.3 | 0.8 | 0.0 |
189 | Thịt | Sườn heo bỏ xương | 187.0 | 68.0 | 17.9 | 12.8 | 0.0 | 0.0 |
190 | Thịt | Tai heo | 121.0 | 74.9 | 21.0 | 4.1 | 0.0 | 0.0 |
191 | Thịt | Thịt bê nạc | 85.0 | 79.3 | 20.0 | 0.5 | 0.0 | 0.0 |
192 | Thịt | Thịt bò | 118.0 | 74.4 | 21.0 | 3.8 | 0.0 | 0.0 |
193 | Thịt | Thịt bò khô | 239.0 | 41.7 | 51.0 | 1.6 | 5.2 | 0.0 |
194 | Thịt | Thịt dê nạc | 122.0 | 74.9 | 20.7 | 4.3 | 0.0 | 0.0 |
195 | Thịt | Thịt gà ta | 199.0 | 65.4 | 20.3 | 13.1 | 0.0 | 0.0 |
196 | Thịt | Thịt gà tây | 218.0 | 63.2 | 20.1 | 15.3 | 0.0 | 0.0 |
197 | Thịt | Thịt heo ba chỉ | 260.0 | 60.7 | 16.5 | 21.5 | 0.0 | 0.0 |
198 | Thịt | Thịt heo mỡ | 394.0 | 48.0 | 14.5 | 37.3 | 0.0 | 0.0 |
199 | Thịt | Thịt heo nạc | 139.0 | 73.8 | 19.0 | 7.0 | 0.0 | 0.0 |
200 | Thịt | Thịt lơn nạc | 139.0 | 72.8 | 19.0 | 7.0 | 0.0 | 0.0 |
201 | Thịt | Thịt mông chó | 338.0 | 52.9 | 16.0 | 30.4 | 0.0 | 0.0 |
202 | Thịt | Thịt ngỗng | 409.0 | 45.9 | 14.0 | 39.2 | 0.0 | 0.0 |
203 | Thịt | Thịt thỏ | 158.0 | 70.2 | 21.5 | 8.0 | 0.0 | 0.0 |
204 | Thịt | Thịt vai chó | 230.0 | 64.3 | 18.0 | 17.6 | 0.0 | 0.0 |
205 | Thịt | Thịt vịt | 267.0 | 59.3 | 17.8 | 21.8 | 0.0 | 0.0 |
206 | Thịt | Tim bò | 89.0 | 81.2 | 15.0 | 3.0 | 0.6 | 0.0 |
207 | Thịt | Tim gà | 114.0 | 78.3 | 16.0 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
208 | Thịt | Tim heo | 89.0 | 81.3 | 15.1 | 3.2 | 0.0 | 0.0 |
209 | Thịt | Xúc xích | 535.0 | 25.3 | 27.2 | 47.4 | 0.0 | 0.0 |
210 | Thủy hải sản | Ba khía muối | 83.0 | 77.8 | 14.2 | 2.9 | 0.0 | 0.0 |
211 | Thủy hải sản | Bánh phồng tôm | 676.0 | 4.9 | 1.6 | 59.2 | 34.1 | 0.0 |
212 | Thủy hải sản | Cá bống | 70.0 | 83.2 | 15.8 | 0.8 | 0.0 | 0.0 |
213 | Thủy hải sản | Cá chép | 96.0 | 78.4 | 16.0 | 3.6 | 0.0 | 0.0 |
214 | Thủy hải sản | Cá đối | 108.0 | 77.0 | 19.5 | 3.3 | 0.0 | 0.0 |
215 | Thủy hải sản | Cá giếc | 87.0 | 78.7 | 17.7 | 1.8 | 0.0 | 0.0 |
216 | Thủy hải sản | Cá hồi | 136.0 | 72.5 | 22.0 | 5.3 | 0.0 | 0.0 |
217 | Thủy hải sản | Cá khô | 208.0 | 52.6 | 43.3 | 3.9 | 0.0 | 0.0 |
218 | Thủy hải sản | Cá lóc | 97.0 | 78.8 | 18.2 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
219 | Thủy hải sản | Cá mè | 144.0 | 75.1 | 15.4 | 9.1 | 0.0 | 0.0 |
220 | Thủy hải sản | Cá mỡ | 151.0 | 72.5 | 16.8 | 9.3 | 0.0 | 0.0 |
221 | Thủy hải sản | Cá mòi | 124.0 | 76.2 | 17.5 | 6.0 | 0.0 | 0.0 |
222 | Thủy hải sản | Cá nạc | 80.0 | 79.8 | 17.5 | 1.1 | 0.0 | 0.0 |
223 | Thủy hải sản | Cá ngừ | 87.0 | 77.9 | 21.0 | 0.3 | 0.0 | 0.0 |
224 | Thủy hải sản | Cá nục | 111.0 | 76.3 | 20.2 | 3.3 | 0.0 | 0.0 |
225 | Thủy hải sản | Cá phèn | 104.0 | 79.5 | 15.9 | 4.5 | 0.0 | 0.0 |
226 | Thủy hải sản | Cá quả (cá lóc) | 97.0 | 77.7 | 18.2 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
227 | Thủy hải sản | Cá rô đồng | 126.0 | 74.0 | 19.1 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
228 | Thủy hải sản | Cá rô phi | 100.0 | 76.6 | 19.7 | 2.3 | 0.0 | 0.0 |
229 | Thủy hải sản | Cá thu | 166.0 | 69.5 | 18.2 | 10.3 | 0.0 | 0.0 |
230 | Thủy hải sản | Cá trắm cỏ | 91.0 | 79.2 | 17.0 | 2.6 | 0.0 | 0.0 |
231 | Thủy hải sản | Cá trê | 173.0 | 71.4 | 16.5 | 11.9 | 0.0 | 0.0 |
232 | Thủy hải sản | Cá trôi | 127.0 | 74.1 | 18.8 | 5.7 | 0.0 | 0.0 |
233 | Thủy hải sản | Chà bông cá lóc | 312.0 | 26.5 | 65.7 | 4.1 | 3.0 | 0.0 |
234 | Thủy hải sản | Cua biển | 103.0 | 73.9 | 17.5 | 0.6 | 7.0 | 0.0 |
235 | Thủy hải sản | Cua đồng | 87.0 | 68.9 | 12.3 | 3.3 | 2.0 | 0.0 |
236 | Thủy hải sản | Ghẹ | 54.0 | 87.2 | 11.9 | 0.7 | 0.0 | 0.0 |
237 | Thủy hải sản | Hải sâm | 90.0 | 77.9 | 21.5 | 0.3 | 0.2 | 0.0 |
238 | Thủy hải sản | Hến | 45.0 | 88.6 | 4.5 | 0.7 | 5.1 | 0.0 |
239 | Thủy hải sản | Lươn | 94.0 | 77.2 | 20.0 | 1.5 | 0.0 | 0.0 |
240 | Thủy hải sản | Mực khô | 291.0 | 32.6 | 60.1 | 4.5 | 2.5 | 0.0 |
241 | Thủy hải sản | Mực tươi | 73.0 | 81.0 | 16.3 | 0.9 | 0.0 | 0.0 |
242 | Thủy hải sản | Ốc bươu | 84.0 | 78.5 | 11.1 | 0.7 | 8.3 | 0.0 |
243 | Thủy hải sản | Ốc nhồi | 84.0 | 76.0 | 11.9 | 0.7 | 7.6 | 0.0 |
244 | Thủy hải sản | Ốc vặn | 72.0 | 77.6 | 12.2 | 0.7 | 4.3 | 0.0 |
245 | Thủy hải sản | Sò | 51.0 | 87.1 | 8.8 | 0.4 | 3.0 | 0.0 |
246 | Thủy hải sản | Tép gạo | 58.0 | 83.4 | 11.7 | 1.2 | 0.0 | 0.0 |
247 | Thủy hải sản | Tép khô | 269.0 | 20.4 | 59.8 | 3.0 | 0.7 | 0.0 |
248 | Thủy hải sản | Tôm biển | 82.0 | 80.3 | 17.6 | 0.9 | 0.9 | 0.0 |
249 | Thủy hải sản | Tôm đồng | 90.0 | 74.7 | 18.4 | 1.8 | 0.0 | 0.0 |
250 | Thủy hải sản | Tôm khô | 347.0 | 11.4 | 75.6 | 3.8 | 2.5 | 0.0 |
251 | Thủy hải sản | Trai | 38.0 | 89.1 | 4.6 | 1.1 | 2.5 | 0.0 |
252 | Trứng | Lòng đỏ trứng gà | 327.0 | 51.3 | 13.6 | 29.8 | 1.0 | 0.0 |
253 | Trứng | Lòng đỏ trứng vịt | 368.0 | 44.3 | 14.5 | 32.3 | 4.8 | 0.0 |
254 | Trứng | Lòng trắng trứnggà | 46.0 | 88.2 | 10.3 | 0.1 | 1.0 | 0.0 |
255 | Trứng | Lòng trắng trứngvịt | 50.0 | 87.6 | 11.5 | 0.1 | 0.8 | 0.0 |
256 | Trứng | Trứng gà | 166.0 | 70.8 | 14.8 | 11.6 | 0.5 | 0.0 |
257 | Trứng | Trứng vịt | 184.0 | 68.7 | 13.0 | 14.2 | 1.0 | 0.0 |
258 | Trứng | Trứng vịt lộn | 182.0 | 66.1 | 13.6 | 12.4 | 4.0 | 0.0 |
Từ khóa » Ba Khía Luộc Bao Nhiêu Calo
-
Bảng Thành Phần Dinh Dưỡng
-
Bảng Tính Lượng Calo Trong Thực Phẩm Phổ Biến Nhất - Đẹp Khỏe
-
BẢNG TÍNH CALO CƠ BẢN PHẦN 2 - Lâm Sport
-
Bảng Tính Calo Của Từng Loại Thực Phẩm Hàng Ngày Của Viện Dinh ...
-
Con Ba Khía Và Món Ba Khía Muối...
-
75 Món ăn Vặt Dưới 100 Calo Cho Thực đơn Eat Clean ... - AloBacsi
-
Bạn Có Biết Vịt Luộc Bao Nhiêu Calo? - Vịt 29
-
100g Thịt Lợn Bao Nhiêu Calo? Lưu ý Quan Trọng Khi ăn Thịt Lợn
-
Ăn Củ Sắn Có Mập Không? 100gram Sắn Luộc Có Chứa Bao Nhiêu Calo?
-
100g Thịt Gà Chứa Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhiều Có Tốt Không? - Toshiko
-
Sai Lầm Khiến Bạn Càng ăn Kiêng Càng Mập
-
Bánh Hỏi Là Gì? Bao Nhiêu Calo? Ăn Cùng Món Gì Thì Ngon?
-
42 Thực Phẩm Giàu Protein Tăng Cơ Tốt Nhất Cho Người Tập Gym