Phường Thanh Xuân Trung - Thanh Xuân - Trang Cá Nhân Của Trịnh ...

Phường Thanh Xuân Trung – Thanh Xuân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thanh Xuân , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Xuân Trung – Thanh Xuân
      • 0.1.1 Bản đồ Phường Thanh Xuân Trung – Thanh Xuân
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân
          • 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Hạ Đình19Phường Khương Đình23Phường Khương Mai87Phường Khương Trung81Phường Kim Giang35Phường Nhân Chính32Phường Phương Liệt60Phường Thanh Xuân Bắc70Phường Thanh Xuân Nam27Phường Thanh Xuân Trung54Phường Thượng Đình16
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội
          • 2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn Tây 127xx364125.749113,51.108Quận Ba Đình 111xx545225.9109,3 24.291Quận Cầu Giấy 113xx677225.6431218.804Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286Quận Hà Đông 121xx1080233.126 47,94.867Quận Hai Bà Trưng 116xx920295.72610,1 29.280Quận Hoàng Mai 117xx849335.50940,28.844Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799Quận Long Biên 117xx677276.91360,44.500Quận Tây Hồ 112xx376130.639 245.443Quận Thanh Xuân 114xx504223.6949,124.582Huyện Ba Vì 126xx198246.120 425,3579Huyện Chương Mỹ 134xx271286.359 232,31.233Huyện Đan Phượng 130xx108142.48076,61.860Huyện Đông Anh 123xx273333.337182,11.831Huyện Gia Lâm 124xx317251.735 1142.208Huyện Hoài Đức 132xx128191.10682,4 2.319Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352Huyện Mỹ Đức 137xx120169.999230739Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362Huyện Phú Xuyên 139xx189181.388171,1 1.060Huyện Quốc Oai 133xx140160.1901471.090Huyện Sóc Sơn 122xx194282.536306,5 922Huyện Thạch Thất 131xx196177.545202,5877Huyện Thanh Oai 135xx109167.250123,81.351Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717Huyện Ứng Hoà 138xx146182.008 183,7991Huyện Bắc Từ Liêm 119xx444320.414 43,4 7.391Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Xuân Trung – Thanh Xuân

Bản đồ Phường Thanh Xuân Trung – Thanh Xuân

Đường Khuất Duy Tiến2-256120051
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 11-29, 2-44120052
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 21-15, 2-18120053
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ 31-17, 2-16120054
Đường Khuất Duy Tiến, Ngõ Đá Quý1-29, 2-16120055
Đường Nguyễn Huy Tưởng1-73, 2-180120015
Đường Nguyễn Huy Tưởng182-378, 75-205120049
Đường Nguyễn Huy Tưởng, Ngõ 2821-31120050
Đường Nguyễn Trãi228-566, 235-395120034
Đường Nguyễn Trãi46-230120017
Đường Nguyễn TrãiNgõ 262120018
Đường Nguyễn TrãiNgõ 330120038
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3222-80120039
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3261-9, 2-28120036
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3281-127, 2-124120037
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3351-93, 2-96120062
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 3361-45, 2-90120041
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 4701-73, 2-60120042
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 470, Ngách 491-17, 2-24120043
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 470, Ngách 591-15, 2-24120044
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 470, Ngách 611-23, 2-18120045
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 470, Ngách 691-11, 2-16120046
Đường Nguyễn Tuân1-105, 2-92120047
Đường Nguyễn Tuân6-164120016
Đường Nguyễn TuânNgõ 90120048
Đường Vũ Trọng Phụng1-73, 2-56120002
Đường Vũ Trọng Phụng1-75, 2-142120001
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 114120013
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 122120014
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 128120009
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 36120011
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 51120003
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 53120004
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 54120006
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 58120005
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 63120007
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 69120008
Đường Vũ Trọng PhụngNgõ 98120012
Phố Chính Kinh1-55, 2-98120022
Phố Chính KinhNgõ 17120023
Phố Chính KinhNgõ 55120024
Phố Cự Lộc1-171, 2-78120033
Phố Hạ Đình1-127, 2-192120056
Phố Hạ Đình, Ngõ 1381-27, 2-30120059
Phố Hạ Đình, Ngõ 1901-45, 2-80120060
Phố Hạ Đình, Ngõ 28a1-27, 2-30120057
Phố Hạ Đình, Ngõ 28b1-33, 2-36120058
Phố Hạ Đình, Ngõ 851-173, 2-58120061
Phố Hồng Liên1-45, 2-40120063
Phố Lê Văn Thiêm120064
Phố Nhân Hòa2-166, 33-89120025
Phố Nhân HòaNgõ 47120027
Phố Quan Nhân232-240, 235-349120028
Phố Quan NhânNgõ 72120032

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thanh Xuân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Đình19
Phường Khương Đình23
Phường Khương Mai87
Phường Khương Trung81
Phường Kim Giang35
Phường Nhân Chính32
Phường Phương Liệt60
Phường Thanh Xuân Bắc70
Phường Thanh Xuân Nam27
Phường Thanh Xuân Trung54
Phường Thượng Đình16

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category PostXã Điền Trung – Bá ThướcXã Thường Phước 2 – Hồng NgựXã Lương Tâm – Long MỹXã Vĩnh Trung – Móng CáiXã Cẩm Nam – Cẩm XuyênXã Nam Chính – Nam SáchXã Đồng Lạc – Chương MỹXã Hải Ninh – Hải HậuXã Bưng Riềng – Xuyên MộcPhường Tân Hưng Thuận – Quận 12  Same Tags PostPhường Trung Đô – VinhXã Hương Sơn – Bình XuyênTỉnh Nam ĐịnhXã Trung Chính – Lương TàiPhường Ngọc Châu – Hải DươngXã Minh Đức – Tứ KỳPhường 5 – Vĩnh LongXã Liên Nghĩa – Văn GiangPhường Lĩnh Nam – Hoàng MaiXã Thủy Triều – Thuỷ Nguyên

More from this author

View all posts
  • Xã Đông Sơn – A Lưới
  • Xã Xuân Quang – Tam Nông
  • Xã Quang Sơn – Đồng Hỷ
  • Xã Hữu Bằng – Kiến Thuỵ

Từ khóa » Bản đồ Phường Thanh Xuân Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội