Phương Thức rmat() Và Printf() Trong Java - Openplanning
Có thể bạn quan tâm
- Tất cả tài liệu
- Java
- Java Basic
- Java Collections Framework
- Java IO
- Java New IO
- Java Date Time
- Servlet/JSP
- Eclipse Tech
- SWT
- RCP
- RAP
- Eclipse Plugin Tools
- XML & HTML
- Java Opensource
- Java Application Servers
- Maven
- Gradle
- Servlet/Jsp
- Thymeleaf
- Spring
- Spring Boot
- Spring Cloud
- Struts2
- Hibernate
- Java Web Service
- JavaFX
- SWT
- Oracle ADF
- Android
- iOS
- Python
- Swift
- C#
- C/C++
- Ruby
- Dart
- Batch
- Database
- Oracle
- MySQL
- SQL Server
- PostGres
- Other Database
- Oracle APEX
- Report
- Client
- ECMAScript / Javascript
- TypeScript
- NodeJS
- ReactJS
- Flutter
- AngularJS
- HTML
- CSS
- Bootstrap
- OS
- Ubuntu
- Solaris
- Mac OS
- VPS
- Git
- SAP
- Amazon AWS
- Khác
- Chưa phân loại
- Phần mềm & ứng dụng tiện ích
- VirtualBox
- VmWare
- printf()
- Quy tắc định dạng
- conversion-character
- width
- flags
- precision
1. printf()
Trong lập trình Java, rất thường xuyên bạn bắt gặp đoạn mã System.out.printf(..). Thực ra, phương thức printf(..) được định nghĩa trong cả hai lớp PrintStream và PrintWriter, cách sử dụng của chúng là tương tự nhau, printf là viết tắt của "Print + Format".printf methods// Definition of the printf methods in the PrintWriter class: public PrintStream printf(Locale l, String format, Object... args) public PrintStream printf(String format, Object... args) // Definition of the printf methods in PrintWriter class: public PrintWriter printf(Locale l, String format, Object... args) public PrintWriter format(String format, Object... args)- Hướng dẫn và ví dụ Java PrintStream
- Hướng dẫn và ví dụ Java PrintWriter
2. Quy tắc định dạng
%[flags][width][.precision]conversion-characterCác tham số: flags, width, precision là tuỳ chọn.3. conversion-character
%[flags][width][.precision]conversion-character| conversion-character | Description | Type |
| d | decimal integer | byte, short, int, long |
| f | floating-point number | float, double |
| b | Boolean | Object |
| B | will uppercase the boolean | Object |
| c | Character Capital | String |
| C | will uppercase the letter | String |
| s | String Capital | String |
| S | will uppercase all the letters in the string | String |
| h | hashcode - A hashcode is like an address. This is useful for printing a reference | Object |
| n | newline - Platform specific newline character - use %n instead of \n for greater compatibility |
4. width
%[flags][width][.precision]conversion-characterwidth - chỉ định khoảng không gian (số ký tự) tối thiểu để giữ chỗ cho việc in ra nội dung của một đối số tương ứng.printf(format, arg1, arg2,.., argN)5. flags
%[flags][width][.precision]conversion-character| flag | Description |
| - | left-justify (default is to right-justify ) |
| + | output a plus ( + ) or minus ( - ) sign for a numerical value |
| 0 | forces numerical values to be zero-padded (default is blank padding ) |
| , | comma grouping separator (for numbers > 1000) |
| space will display a minus sign if the number is negative or a space if it is positive |
flag: +// flag: + System.out.printf("The world's economy increased by %+f percent in 2020. %n", -3.3); System.out.printf("China's economy increased by %+f percent in 2020. %n", 2.3); System.out.println(); // without flag: + System.out.printf("The world's economy increased by %f percent in 2020. %n", -3.3); System.out.printf("China's economy increased by %f percent in 2020. %n", 2.3);Output:The world's economy increased by -3.300000 percent in 2020. China's economy increased by +2.300000 percent in 2020. The world's economy increased by -3.300000 percent in 2020. China's economy increased by 2.300000 percent in 2020.flag: 0 (zero)// flag: 0 & with: 20 System.out.printf("|%020f|%n", -3.1); // without flag & with: 20 System.out.printf("|%20f|%n", -3.1); // flag: - (left align) & with: 20 System.out.printf("|%-20fOutput:
flag: , (comma)// flag: , System.out.printf("%,f %n", 12345678.9); // flag: , System.out.printf("%,f %n", -12345678.9);Output:12,345,678.900000 -12,345,678.900000flag: (space)// flag: (space) System.out.printf("% f %n", 12345678.9); System.out.printf("% f %n", -12345678.9); System.out.println(); // flags: , (space + comma) System.out.printf("% ,f %n", 12345678.9); System.out.printf("% ,Output:12345678.900000 -12345678.900000 12,345,678.900000 -12,345,678.9000006. precision
%[flags][width][.precision]conversion-characterSystem.out.printf("%f %n", 12345678.911); System.out.printf("%f %n", -12345678.911); System.out.println(); // flag: , (comma) System.out.printf("%,f %n", 12345678.911); // flag: , (comma) System.out.printf("%,f %n", -12345678.911); System.out.println(); // flags: , (space + comma) System.out.printf("% ,f %n", 12345678.911); // flags: , (space + comma) System.out.printf("% ,f %n", -12345678.911); System.out.println(); // flag: , (comma) & precision: .2 System.out.printf("%,.2f %n", 12345678.911); // flag: , (comma) & precision: .3 System.out.printf("%,.3f %n", -12345678.911); System.out.println(); // flags: , (space + comma) & precision: .2 System.out.printf("% ,.2f %n", 12345678.911); // flags: , (space + comma) & precision: .3 System.out.printf("% ,.3f %n", -12345678.911);Output:12345678.911000 -12345678.911000 12,345,678.911000 -12,345,678.911000 12,345,678.911000 -12,345,678.911000 12,345,678.91 -12,345,678.911 12,345,678.91 -12,345,678.911Java cơ bản
- Tùy biến trình biên dịch java xử lý Annotation của bạn (Annotation Processing Tool)
- Lập trình Java theo nhóm sử dụng Eclipse và SVN
- Hướng dẫn và ví dụ Java WeakReference
- Hướng dẫn và ví dụ Java PhantomReference
- Hướng dẫn nén và giải nén trong Java
- Cấu hình Eclipse để sử dụng JDK thay vì JRE
- Phương thức String.format() và printf() trong Java
- Cú pháp và các tính năng mới trong Java 5
- Cú pháp và các tính năng mới trong Java 8
- Hướng dẫn sử dụng biểu thức chính quy trong Java
- Hướng dẫn lập trình đa luồng trong Java - Java Multithreading
- Thư viện điều khiển các loại cơ sở dữ liệu khác nhau trong Java
- Hướng dẫn sử dụng Java JDBC kết nối cơ sở dữ liệu
- Lấy các giá trị của các cột tự động tăng khi Insert một bản ghi sử dụng JDBC
- Hướng dẫn và ví dụ Java Stream
- Functional Interface trong Java
- Giới thiệu về Raspberry Pi
- Hướng dẫn và ví dụ Java Predicate
- Abstract class và Interface trong Java
- Access modifier trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java Enum
- Hướng dẫn và ví dụ Java Annotation
- So sánh và sắp xếp trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java String, StringBuffer và StringBuilder
- Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Java - Java Exception Handling
- Hướng dẫn và ví dụ Java Generics
- Thao tác với tập tin và thư mục trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiPredicate
- Hướng dẫn và ví dụ Java Consumer
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiConsumer
- Bắt đầu với Java cần những gì?
- Lịch sử của Java và sự khác biệt giữa Oracle JDK và OpenJDK
- Cài đặt Java trên Windows
- Cài đặt Java trên Ubuntu
- Cài đặt OpenJDK trên Ubuntu
- Cài đặt Eclipse
- Cài đặt Eclipse trên Ubuntu
- Học nhanh Java cho người mới bắt đầu
- Lịch sử của bit và byte trong khoa học máy tính
- Các kiểu dữ liệu trong Java
- Các toán tử Bitwise
- Câu lệnh rẽ nhánh (if else) trong Java
- Câu lệnh rẽ nhánh switch trong Java
- Vòng lặp trong Java
- Mảng (Array) trong Java
- JDK Javadoc định dạng CHM
- Thừa kế và đa hình trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java Function
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiFunction
- Ví dụ về Java encoding và decoding sử dụng Apache Base64
- Hướng dẫn và ví dụ Java Reflection
- Hướng dẫn gọi phương thức từ xa với Java RMI
- Hướng dẫn lập trình Java Socket
- Các nền tảng nào bạn nên chọn để lập trình ứng dụng Java Desktop?
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons IO
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons Email
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons Logging
- Tìm hiểu về Java System.identityHashCode, Object.hashCode và Object.equals
- Hướng dẫn và ví dụ Java SoftReference
- Hướng dẫn và ví dụ Java Supplier
- Lập trình Java hướng khía cạnh với AspectJ (AOP)
- Hướng dẫn lập trình Java Servlet/JSP
- Các hướng dẫn Java Collections Framework
- Java API cho HTML & XML
- Các hướng dẫn Java IO
- Các hướng dẫn Java Date Time
- Các hướng dẫn Spring Boot
- Các hướng dẫn Maven
- Các hướng dẫn Gradle
- Các hướng dẫn Java Web Services
- Các hướng dẫn lập trình Java SWT
- Các hướng dẫn lập trình JavaFX
- Các hướng dẫn Java Oracle ADF
- Các hướng dẫn Struts2 Framework
- Các hướng dẫn Spring Cloud

Java cơ bản
- Tùy biến trình biên dịch java xử lý Annotation của bạn (Annotation Processing Tool)
- Lập trình Java theo nhóm sử dụng Eclipse và SVN
- Hướng dẫn và ví dụ Java WeakReference
- Hướng dẫn và ví dụ Java PhantomReference
- Hướng dẫn nén và giải nén trong Java
- Cấu hình Eclipse để sử dụng JDK thay vì JRE
- Phương thức String.format() và printf() trong Java
- Cú pháp và các tính năng mới trong Java 5
- Cú pháp và các tính năng mới trong Java 8
- Hướng dẫn sử dụng biểu thức chính quy trong Java
- Hướng dẫn lập trình đa luồng trong Java - Java Multithreading
- Thư viện điều khiển các loại cơ sở dữ liệu khác nhau trong Java
- Hướng dẫn sử dụng Java JDBC kết nối cơ sở dữ liệu
- Lấy các giá trị của các cột tự động tăng khi Insert một bản ghi sử dụng JDBC
- Hướng dẫn và ví dụ Java Stream
- Functional Interface trong Java
- Giới thiệu về Raspberry Pi
- Hướng dẫn và ví dụ Java Predicate
- Abstract class và Interface trong Java
- Access modifier trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java Enum
- Hướng dẫn và ví dụ Java Annotation
- So sánh và sắp xếp trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java String, StringBuffer và StringBuilder
- Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Java - Java Exception Handling
- Hướng dẫn và ví dụ Java Generics
- Thao tác với tập tin và thư mục trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiPredicate
- Hướng dẫn và ví dụ Java Consumer
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiConsumer
- Bắt đầu với Java cần những gì?
- Lịch sử của Java và sự khác biệt giữa Oracle JDK và OpenJDK
- Cài đặt Java trên Windows
- Cài đặt Java trên Ubuntu
- Cài đặt OpenJDK trên Ubuntu
- Cài đặt Eclipse
- Cài đặt Eclipse trên Ubuntu
- Học nhanh Java cho người mới bắt đầu
- Lịch sử của bit và byte trong khoa học máy tính
- Các kiểu dữ liệu trong Java
- Các toán tử Bitwise
- Câu lệnh rẽ nhánh (if else) trong Java
- Câu lệnh rẽ nhánh switch trong Java
- Vòng lặp trong Java
- Mảng (Array) trong Java
- JDK Javadoc định dạng CHM
- Thừa kế và đa hình trong Java
- Hướng dẫn và ví dụ Java Function
- Hướng dẫn và ví dụ Java BiFunction
- Ví dụ về Java encoding và decoding sử dụng Apache Base64
- Hướng dẫn và ví dụ Java Reflection
- Hướng dẫn gọi phương thức từ xa với Java RMI
- Hướng dẫn lập trình Java Socket
- Các nền tảng nào bạn nên chọn để lập trình ứng dụng Java Desktop?
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons IO
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons Email
- Hướng dẫn và ví dụ Java Commons Logging
- Tìm hiểu về Java System.identityHashCode, Object.hashCode và Object.equals
- Hướng dẫn và ví dụ Java SoftReference
- Hướng dẫn và ví dụ Java Supplier
- Lập trình Java hướng khía cạnh với AspectJ (AOP)
- Hướng dẫn lập trình Java Servlet/JSP
- Các hướng dẫn Java Collections Framework
- Java API cho HTML & XML
- Các hướng dẫn Java IO
- Các hướng dẫn Java Date Time
- Các hướng dẫn Spring Boot
- Các hướng dẫn Maven
- Các hướng dẫn Gradle
- Các hướng dẫn Java Web Services
- Các hướng dẫn lập trình Java SWT
- Các hướng dẫn lập trình JavaFX
- Các hướng dẫn Java Oracle ADF
- Các hướng dẫn Struts2 Framework
- Các hướng dẫn Spring Cloud
Các bài viết mới nhất
- Dart Stream Single và Broadcast
- Xử lý lỗi trong Dart Stream
- Hướng dẫn và ví dụ Dart Stream
- So sánh đối tượng trong Dart với thư viện Equatable
- Flutter BloC cho người mới bắt đầu
- Xử lý lỗi 404 trong Flutter GetX
- Ví dụ đăng nhập và đăng xuất với Flutter Getx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter NumberTextInputFormatter
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter multi_dropdown
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter flutter_form_builder
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX obs Obx
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter GetX GetBuilder
- Từ khoá part và part of trong Dart
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter InkWell
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Radio
- Bài thực hành Flutter SharedPreferences
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter Slider
- Hướng dẫn và ví dụ Flutter SkeletonLoader
- Chỉ định cổng cố định cho Flutter Web trên Android Studio
- Tạo Module trong Flutter
- Java cơ bản
Từ khóa » Câu Lệnh Printf Trong Java
-
Tất Tần Tật Về Printf Trong Java - NIIT - ICT Hà Nội
-
Java – Cách Sử Dụng Print, Println, Printf | Thinhpc
-
Thắc Mắc Về Cách Sử Dụng Printf Format Trong Java - Dạy Nhau Học
-
Hàm System.int() Với System.intf() Khác Nhau Chỗ Nào?
-
Hướng Dẫn Sử Dụng String Format Trong Java - GP Coder
-
Java rmat And Printf Methods - O7planning
-
Printf Java Là Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Về Printf Java - Box-edu
-
Căn Chỉnh đầu Ra Printf Trong Java - HelpEx - Trao đổi & Giúp đỡ
-
Hàm Printf() Và Cách Xuất Dữ Liệu Trong C
-
Printf() Và Scanf() Trong C - VietTuts
-
Phương Thức Format Trong Java String - Học Java Miễn Phí Hay Nhất
-
Định Dạng Chuỗi Trong Java Với Printf (), Format (), Formatter Và ...
-
Nhập Và Xuất Cơ Bản (basic Input And Output) Trong Java - Góc Học IT
-
Java: Dấu Phần Trăm Bằng Chữ Trong Câu Lệnh Printf - Wake-up