Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ

Có bao giờ bạn thắc mắc phường tiếng Trung là gì chưa? Trong bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cung cấp đến bạn tên các Xã, Phường, Quận, Huyện bằng tiếng Trung đúng chuẩn nhất nhé.

Nội dung chính: 1. Phường trong tiếng Trung là gì? 2. Một số Phường tại Việt Nam 3. Tên tiếng Trung các Quận, Huyện tại Việt Nam

1. Phường trong tiếng Trung là gì?

Phường tiếng Trung là 坊 / Fāng/: Phường, là đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, ngang cấp với xã 乡社 / Xiāng shè/ và thị trấn 镇 / Zhèn/.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

Trên phường sẽ có các cấp ngang nhau là quận 郡 / Jùn (区) (qū)/ và huyện 县 / Xiàn/. Trên quận, huyện là tỉnh 省 / Shěng/ và thành phố 城市 / Chéngshì/.

Xem ngay:

  • Từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề.
  • Khóa học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ.

2. Một số phường tại Việt Nam

多交坊 Duōjiāo Fāng Phường Đa Kao
新造坊 Xīn Zào Fāng Phường Tân Tạo
阮取信坊 Ruǎn Qǔxìn Fāng Phường Nguyễn Cư Trinh
本城坊 Běnchéng Fāng Phường Bến Thành
新定坊 Xīndìng Fāng Phường Tân Định
范五老坊 Fàn Wǔlǎo Fāng Phường Phạm Ngũ Lão
桥地坊 Qiáo Dì Fāng Phường Cầu Đất
挡江坊 Dǎngjiāng Fāng Phường Đằng Giang
 机绸坊 Jīchóu Fāng Phường Máy Tơ
机柴坊 Jīchái Fāng Phường Máy Chai
黎利坊 Lí Lì Fāng Phường Lê Lợi
乐园坊 Lèyuán Fāng Phường Lạc Viên
家园坊 Jiāyuán Fāng Phường Gia Viên
东溪坊 Dōngxī Fāng Phường Đông Khê
長陽門坊 Dōngchūn Fāng Phường Chương Dương Độ
冬春坊 Dōngchūn Yáng Phường Đồng Xuân
銀坊 Yín Fāng Phường Hàng Bạc
桃坊 Táo Fāng Phường Hàng Đào
麻坊 Má Fāng  Phường Hàng Gai
奠邊坊 Diànbīan Fāng Phường Điện Biên
李太祖 Lǐtàizǔ Phường Phan Chu Trinh
陳興道坊 Chén Xīngdào Fāng Phường Trần Hưng Đạo
恭威坊 Gōngwēi Fāng  Phường Cống Vị
隊參坊 Duìcān Fāng Phường Đội Cấn
江武坊 Jiāngwǔ Fāng Phường Giảng Võ
柳解坊 Liǔjiě Fāng Phường Liễu Giai
玉河坊 Yùhé Fāng Phường Ngọc Hà
玉勘坊 Yùkān Fāng Phường Ngọc Khánh
關聖坊 Guànshèng Fāng Phường Quán Thánh
城功坊 Chénggōng Fāng Phường Thành Công
竹白坊 Zhúbái Fāng Phường Trúc Bạch
行間坊 Xíngjiān Fāng Phường Hàng Kênh
下黎坊 Xiàlí Fāng Phường Hạ Lý
黃文途坊 Huáng Wéntú Fāng Phường Hoàng Văn Thụ
範洪泰坊 Fàn Hóngtài Fāng Phường Phạm Hồng Thái
索道坊 Suǒdào Fāng Phường Sở Dầu
濱海坊 Bīnhǎi Fāng Phường Trại Chuối
濱海坊 Bīnhǎi Fāng Phường Bình Hiên
海洲一坊 Hǎizhōu Yī Fāng Phường Hải Châu I
海洲二坊 Hǎizhōu Èr Fāng Phường Hải Châu II
福利坊 Huācūn Běi Fāng Phường Hòa Cường Bắc
花村南坊 Huācūn Nán Fāng Phường Hòa Cường Nam
達章坊 Dázhāng Fāng Phường Thạch Thang
青平坊 Qīngpíng Fāng  Phường Thanh Bình
安海北坊 Ānhǎi Běi Fāng Phường An Hải Bắc
安海東坊 Ānhǎi Dōng Fāng Phường An Hải Đông
安海西坊 Ānhǎi Xī Fāng Phường An Hải Tây
文太坊 Wéntài Fāng Phường Mân Thái
耐賢東坊 Nài Xián Dōng Fāng Phường Nại Hiên Đông
福美坊 Fúměi Fāng Phường Phước Mỹ

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Cách viết địa chỉ tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

3. Tên tiếng Trung các Quận, Huyện tại Việt Nam

3.1 Tên các Quận của TPHCM bằng tiếng Trung

胡志明市 Hú Zhìmíng shì TP Hồ Chí Minh
第一区 Dìyī Qū Quận 1
第二区 Dì’èr Qū Quận 2
第三区 Dìsān Qū Quận 3
第四区 Dìsì Qū Quận 4
第五区 Dìwǔ Qū Quận 5
第六区 Dìliù Qū Quận 6
第七区 Dìqī Qū Quận 7
第八区 Dìbā Qū Quận 8
第九区 Dìjiǔ Qū Quận 9
第十区 Dìshí Qū Quận 10
第十一区 Dìshíyī Qū Quận 11
第十二区 Dìshí’èr Qū Quận 12
旧邑郡 Jiù yì jùn Quận Gò Vấp
順德区 Shùndé Qū Quận Thủ Đức
平新区 Píngxīn Qū Quận Bình Thạnh
新平区 Xīnpíng Qū Quận Tân Bình
新富区 Xīnfù Qū Quận Tân Phú
富源区 Fùyuán Qū Phú Nhuận
平安区 Píng’ān Qū Quận Bình Tân

Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS.

3.2 Tên các Quận của Hà Nội bằng tiếng Trung

河内 Hé Nèi Hà Nội
巴定区 Bādìng Q Ba Đình
還劍区 Huánjiàn Qū Quận Hoàn Kiếm
西湖区 Xīhú Qū Quận Tây Hồ
龍邊区 Lóngbiān Qū Quận Long Biên
橋紙区 Qiáozhǐ Qū Quận Cầu Giấy
洞沙区 Dòngshā Qū Quận Đống Đa
海防徵区 Hǎifáng Zhēng Qū Quận Hai Bà Trưng
黃梅区 Huángméi Qū Quận Hoàng Mai
清春区 Qīngchūn Qū Quận Thanh Xuân
南茹廉区 Qīngchūn Qū Quận Nam Từ Liêm
北茹廉区 Běi Rúlián Qū Quận Bắc Từ Liêm
河東区 Hédōng Qū Hà Đông
常進区 Qīngzhì Qū Thanh Trì

Có thể bạn quan tâm: Trung tâm tiếng Trung

3.3 Tên một số huyện phổ biến bằng tiếng Trung

建瑞县 Jiàn Ruì xiàn Huyện Kiến Thụy
吉海岛县 Jí Hǎi Dǎo xiàn Huyện đảo Cát Hải
白龙尾岛县 Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn Huyện đảo Bạch Long Vĩ
沙坝县 Shā Bà xiàn Huyện Sa Pa, Sapa Lào Cai
新马街县 Xīn Mǎ Jiē xiàn Huyện Si Ma Cai
富平县 Fù Píng xiàn Huyện Phú Bình
同喜县 Tóng Xǐ xiàn Huyện Đồng Hỷ
武涯县 Wǔ Yá xiàn Huyện Võ Nhai
顺州县 Shùn Zhōu xiàn Huyện Thuận Châu
符安县 Fú Ān xiàn Huyện Phù Yên
北安县 Běi Ān xiàn Huyện Bắc Yên
梅山县 Méi Shān xiàn Huyện Mai Sơn
马河县 Mǎ Hé xiàn Huyện Sông Mã
安州县 Ān Zhōu xiàn Huyện Yên Châu
木州县 Mù Zhōu xiàn Huyện Mộc Châu
单阳县 Dān Yáng xiàn Huyện Đơn Dương
德重县 Dé Zhòng xiàn Huyện Đức Trọng
林河县 Lín Hé xiàn Huyện Lâm Hà
丹容县 Dān Róng xiàn Huyện Đam Rông
保林省 Bǎo Lín shěng Huyện Bảo Lâm
夷灵县 Yí Líng xiàn Huyện Di Linh
多怀县 Duō Huái xiàn Huyện Đạ Huoai
多蝶县 Duō Dié xiàn Huyện Đạ Tẻh
吉仙县 Jí Xiān xiàn Huyện Cát Tiên
高朗县 Gāo lǎng xiàn Huyện Cao Lãnh
凤凰古城县 Fènghuáng gǔchéng xiàn Huyện Phượng Hoàng Cổ Trấn

3.4 Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam

Chữ Trung Phiên âm Tiếng Việt
安江 Ānjiāng An Giang
巴地头顿 Ba dìtóu dùn Bà Rịa Vũng Tàu
薄辽 Báo liáo Bạc Liêu
北江 Běijiāng Bắc Giang
北干 Běi gàn Bắc Kạn
北宁 Běiníng Bắc Ninh
槟椥 Bīn zhī Bến Tre
平阳 Píngyáng Bình Dương
平定 Píngdìng Bình Định
平福 Píngfú Bình Phước
平顺 Píngshùn Bình Thuận
金瓯 Jīn’ōu Cà Mau
高平 Gāopíng Cao Bằng
芹苴 Qín jū Cần Thơ
多乐 Duō lè Đắk Lắk
得农 De nóng Đắk Nông
同奈 Tóng nài Đồng Nai
同塔 Tóng tǎ Đồng Tháp
嘉莱 Jiā lái Gia Lai
河江 Héjiāng Hà Giang
河南 Hénán Hà Nam
河西 Héxī Hà Tây
河静 Hé jìng Hà Tĩnh
海阳 Hǎi yáng Hải Dương
后江 Hòu jiāng Hậu Giang
和平 Hépíng Hòa Bình
兴安 Xìng’ān Hưng Yên
坚江 Jiān jiāng Kiên Giang
昆嵩 Kūn sōng Kon Tum
庆和 Qìng hé Khánh Hòa
莱州 Láizhōu Lai Châu
谅山 Liàng shān Lạng Sơn
老街 Lǎo jiē Lào Cai
林同 Lín Tóng Lâm Đồng
隆安 Lóng’ān Long An
南定 Nán Dìng Nam Định
宁平 Níng Píng Ninh Bình
宁顺 Níng Shùn Ninh Thuận
乂安 Yì Ān Nghệ An
富寿 Fù Shòu Phú Thọ
富安 Fù’ān Phú Yên
广平 Guǎng Píng Quảng Bình
广南 Guǎng Nán Quảng Nam
广宁 Guǎng Níng Quảng Ninh
广义 Guǎngyì Quảng Ngãi
广治 Guǎng Zhì Quảng Trị
溯庄 Sù Zhuāng Sóc Trăng
山罗 Shān Luō Sơn La
西宁 Xiníng Tây Ninh
前江 Qián Jiāng Tiền Giang
宣光 Xuānguāng Tuyên Quang
太平 Tàipíng Thái Bình
太原 Tàiyuán Thái Nguyên
清化 Qīng Huà Thanh Hóa
岘港市 Xiàn Gǎng shì Tp Đà Nẵng
河内市 Hénèi shì Tp Hà Nội
海防市 Hǎifáng shì Tp Hải Phòng
胡志明市 Húzhìmíng shì Tp Hồ Chí Minh
顺化 Shùn Huà Thừa Thiên Huế
茶荣 Chá Róng Trà Vinh
永龙 Yǒng Lóng Vĩnh Long
永福 Yǒng Fú Vĩnh Phúc
安沛 Ān Pèi Yên Bái
4.8/5 - (18 bình chọn) Mai TrâmMai Trâm

Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.

Từ khóa » Thủy Nguyên Tiếng Trung Là Gì