Phương Trình Chứa Căn
Có thể bạn quan tâm
1. Phương trình chứa căn cơ bản
+) $\sqrt {f\left( x \right)} = g\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}g\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) = {g^2}\left( x \right)\end{array} \right.$
+) $\sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt {g\left( x \right)} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) = g\left( x \right)\end{array} \right.$ hoặc \(\left\{ \begin{array}{l}g\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) = g\left( x \right)\end{array} \right.\)
ở đây, với các bài toán cụ thể các em có thể chọn một trong hai điều kiện \(f\left( x \right) \ge 0\) hoặc \(g\left( x \right) \ge 0\) phụ thuộc vào hai hàm \(f\left( x \right),g\left( x \right)\), hàm nào đơn giản hơn thì ta chọn, không cần giải hết các điều kiện \(f\left( x \right) \ge 0\) và \(g\left( x \right) \ge 0\)
+) $f\left( x \right).\sqrt {g\left( x \right)} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}g\left( x \right) = 0\\\left\{ \begin{array}{l}g\left( x \right) \ge 0\\f\left( x \right) = 0\end{array} \right.\end{array} \right.$
2. Một số phương pháp giải phương trình chứa căn
Phương pháp chung:
- Bước 1: Đặt điều kiện cho căn có nghĩa.
- Bước 2: Chuyển vế để hai vế không âm.
- Bước 3: Bình phương hai vế để đưa về một trong các dạng phương trình căn cơ bản.
a) Phương pháp đặt ẩn phụ
Loại 1: $a.f\left( x \right) + b\sqrt {f\left( x \right)} + c = 0$
Đặt $t = \sqrt {f\left( x \right)} \ge 0$ thì phương trình trở thành \(a{t^2} + bt + c = 0\)
Loại 2: $\sqrt {f\left( x \right)} + \sqrt {g\left( x \right)} + \sqrt {f\left( x \right).g\left( x \right)} = h\left( x \right)$
Đặt $t = \sqrt {f\left( x \right)} + \sqrt {g\left( x \right)}$ và biến đổi phương trình về ẩn \(t\)
Loại 3: $\sqrt {f\left( x \right)} + \sqrt {g\left( x \right)} = h\left( x \right)$
Đặt ẩn phụ \(u = \sqrt {f\left( x \right)} ,v = \sqrt {g\left( x \right)} \) đưa về hệ phương trình với ẩn \(u,v\)
b) Đưa về phương trình tích
Phương pháp chung:
Đoán nghiệm của phương trình để định hướng đưa về phương trình dạng tích hoặc nhân biểu thức liên hợp.
c) Sử dụng hằng đẳng thức đưa về phương trình cơ bản
Loại 1: \(\sqrt[3]{A} + \sqrt[3]{B} = \sqrt[3]{C}\,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
- Bước 1: Biến đổi \(\left( * \right) \Leftrightarrow {\left( {\sqrt[3]{A} + \sqrt[3]{B}} \right)^3} = {\left( {\sqrt[3]{C}} \right)^3} \Leftrightarrow A + B + 3\sqrt[3]{{AB}}\left( {\sqrt[3]{A} + \sqrt[3]{B}} \right) = C\,\,\,\,\left( {**} \right)\)
- Bước 2: Thay \(\sqrt[3]{A} + \sqrt[3]{B} = \sqrt[3]{C}\) vào \(\left( {**} \right)\) ta được: \(\left( {**} \right) \Leftrightarrow A + B + 3\sqrt[3]{{ABC}} = C\)
- Bước 3: Giải phương trình trên và kết luận nghiệm
Loại 2: $\sqrt {f\left( x \right)} + \sqrt {g\left( x \right)} = \sqrt {h\left( x \right)} + \sqrt {k\left( x \right)}$ với \(\left[ \begin{array}{l}f\left( x \right) + h\left( x \right) = g\left( x \right) + k\left( x \right)\\f\left( x \right).h\left( x \right) = g\left( x \right).k\left( x \right)\end{array} \right.\)
- Bước 1: Biến đổi phương trình về dạng: $\sqrt {f\left( x \right)} - \sqrt {h\left( x \right)} = \sqrt {k\left( x \right)} - \sqrt {g\left( x \right)}$
- Bước 2: Bình phương, giải phương trình hệ quả.
Loại 3: Căn trong căn
Sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} + {b^2} \pm 2ab = {\left( {a \pm b} \right)^2}\) cần lưu ý: \(\left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,\,khi\,\,\,A \ge 0\\A\,\,\,khi\,\,\,A < 0\end{array} \right.\)
Bài viết gợi ý:
1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2. Phương pháp giải một số phương trình bậc ba, bậc bốn quy về bậc nhất, bậc hai
3. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
4. Đại cương về phương trình
5. Phương pháp giải các bài toán về hàm số bậc hai
6. Phương pháp giải các bài toán về đồ thị hàm số bậc nhất
7. Hàm số bậc hai
Từ khóa » Fx Nhỏ Hơn Gx
-
Phương Pháp Giải Bài Toán Phương Trình Có Chứa Căn Thức - SureTEST
-
Lý Thuyết Phương Trình Chứa Căn Môn Toán Lớp 10
-
Bất Phương Trình Chứa Căn Bậc Hai Lớp 10 - Toán Thầy Định
-
Lý Thuyết Phương Trình Chứa Căn Môn Toán Lớp 10
-
Công Thức Bất Phương Trình Chứa Căn
-
Công Thức Phương Trình, Bất Phương Trình, Hệ Phương Trình Vô Thức
-
Bất Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt đối
-
Bất Phương Trình Chứa Căn Lớp 10: Công Thức Và Cách Giải
-
Công Thức Về Phương Trình Và Bất Phương Trình Chứa Căn
-
Giải Bất Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt đối - Học Tốt Toán 8
-
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ~ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
-
Cách Giải Phương Trình Chứa Căn, Bất Phương Trình Chứa Căn
-
Chuyên Dề Dấu Tam Thức Bậc Hai - SlideShare