Phương Trình Chuyển động – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 2/2022) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 2/2022)

Trong vật lý toán học, phương trình chuyển động là các phương trình mô tả hành vi của một hệ vận động về chuyển động của nó như một hàm số theo thời gian.[1]

Trong chuyển động của chất điểm, hàm số biểu diễn được sự thay đổi vị trí của chất điểm trong không gian theo thời gian được gọi là phương trình chuyển động. Thuật ngữ này phân biệt với phương trình quỹ đạo là phương trình mô tả mối liên hệ giữa các tọa độ vị trí của vật mà không có tham số thời gian. Phương trình chuyển động có thể sử dụng để tìm ra phương trình quỹ đạo.

Chuyển động thẳng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển Động Thẳng một loại di chuyển của vật theo đường thẳng hàng

  • Vận tốc có ký hiệu, v {\displaystyle v} , bằng quãng đường chia cho thời gian:
v = s t {\displaystyle v={\frac {s}{t}}}
  • Quãng đường có ký hiệu, s {\displaystyle s} , bằng vận tốc nhân thời gian:
s = v × t {\displaystyle s=v\times t}
  • Gia tốc có ký hiệu là a {\displaystyle a} , bằng vận tốc chia thời gian:
a = v t {\displaystyle a={\frac {v}{t}}}
  • Lực có ký hiệu F {\displaystyle F} , bằng khối lượng nhân gia tốc:
F = m × a {\displaystyle F=m\times a}
  • Công có ký hiệu A {\displaystyle A} , bằng lực nhân quãng đường:
A = F × s {\displaystyle A=F\times s}
  • Công suất có ký hiệu P {\displaystyle P} , bằng công chia thời gian:
P = A t {\displaystyle P={\frac {A}{t}}}

Động lượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động thẳng một Khối lượng ở một vận tốc

  • Động lượng có Ký hiệu, p {\displaystyle p} , bằng tích Khối lượng nhân Vận tốc
p = m × v {\displaystyle p=m\times v}
  • Lực có ký hiệu F {\displaystyle F} , bằng tích Khối lượng nhân Gia tốc
F = m × a = m v t = p t {\displaystyle F=m\times a=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
  • Công có ký hiệu W {\displaystyle W} , bằng lực nhân quãng đường:
W = F × s = F × v × t = p × v {\displaystyle W=F\times s=F\times v\times t=p\times v}
  • Năng lượng có Ký hiệu E {\displaystyle E} , bằng tỉ lệ năng lực chia thời gian
E = W t = F s t = F × v = F × a × t = p × a {\displaystyle E={\frac {W}{t}}=F{\frac {s}{t}}=F\times v=F\times a\times t=p\times a}

Chuyển động không thẳng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động thẳng một loại di chuyển của vật theo đường thẳng hàng

  • Vận tốc có ký hiệu, v {\displaystyle v} , bằng tỉ lệ đường dài chia thời gian
v = v ( t ) {\displaystyle v=v(t)}
  • Thời gian có ký hiệu, t {\displaystyle t} , thời gian
t {\displaystyle t}
  • Đường dài có ký hiệu, s {\displaystyle s} , bằng tích vận tốc nhân thời gian
s = ∫ f ( t ) d t {\displaystyle s=\int f(t)dt}
  • Gia tốc có ký hiệu, a {\displaystyle a} , bằng tỉ lệ vận tốc chia thời gian
a = d v d t {\displaystyle a={\frac {dv}{dt}}}
  • Lực có Ký hiệu F {\displaystyle F} , bằng tích Khối lượng nhân Gia tốc
F = m d v d t {\displaystyle F=m{\frac {dv}{dt}}}
  • Công có ký hiệu W {\displaystyle W} , bằng tích lực nhân đường dài
W = F ∫ f ( t ) d t {\displaystyle W=F\int f(t)dt}
  • Năng lượng có Ký hiệu E , bằng tỉ lệ công chia thời gian
E = F t f ( t ) d t {\displaystyle E={\frac {F}{t}}f(t)dt}

Chuyển động tuần hoàn (dao động điều hòa)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển động tuần hoàn là một dạng chuyển động có phương cố định nhưng chiều thay đổi theo thời gian và quãng đường di chuyển không đổi

Thường được biểu diễn bằng hàm sin hoặc hàm cos như sau:

x = A c o s ( w t + p ) {\displaystyle x=Acos(wt+p)}

Dao động

[sửa | sửa mã nguồn]

Là sự di chuyển liên hồi của một vật tại một điểm xác định với tần số (hz) trên thời gian (s).

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại lượng vật lý vô hướng
  • Vectơ
  • Khoảng cách
  • Li độ
  • Tốc độ
  • Vận tốc
  • Gia tốc
  • Tần số góc
  • Vận tốc góc
  • Gia tốc góc
  • Quỹ đạo
  • Các định luật về chuyển động của Newton
  • Định luật chuyển động của Euler

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Encyclopaedia of Physics (second Edition), R.G. Lerner, G.L. Trigg, VHC Publishers, 1991, ISBN (Verlagsgesellschaft) 3-527-26954-1 (VHC Inc.) 0-89573-752-3

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Equations of Motion Applet Lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2012 tại Wayback Machine
Stub icon

Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Viết Phương Trình Quỹ đạo Của Vật