Phương Trình định Dạng Tuyến Tính Sử Dụng UnicodeMath Và LaTeX ...
Có thể bạn quan tâm
Office có tính năng Tự sửa Toán học có thể được sử dụng để giúp định dạng UnicodeMath đơn giản hơn bằng cách tự động nhận diện biểu thức và ký hiệu khi nhập và chuyển đổi biểu thức sang định dạng chuyên nghiệp khi tạo phương trình. Bạn có thể bật hoặc tắt thiết đặt này bằng cách chọn hộp kiểm thích hợp trong hộp thoại Tùy chọn Phương trình.
Nhập một trong các mã sau có số hạng phân tách theo sau. Ví dụ, sau khi bạn nhập mã, hãy nhập dấu phân tách hoặc nhấn PHÍM CÁCH hay phím ENTER.
Để đảm bảo ký hiệu Tự sửa Toán học xuất hiện trong tài liệu giống như trong hộp thoại Tự sửa, trên tab Trang đầu, trong nhóm Phông, hãy chọn Toán Cambria.
Quan trọng: Mã viết bằng chữ hoa và mã viết bằng chữ thường là khác nhau.
Để có | Kiểu |
---|---|
| … |
| \above |
| \aleph |
| \alpha |
| \Alpha |
| \amalg |
| \angle |
| \approx |
| \asmash |
| \ast |
| \asymp |
| \atop |
| \bar |
| \Bar |
| \begin |
| \below |
| \bet |
| \beta |
| \Beta |
| \bot |
| \bowtie |
| \box |
| \bra |
| \breve |
| \bullet |
| \cap |
| \cbrt |
| \cdot |
| \cdots |
| \check |
| \chi |
| \Chi |
| \circ |
| \close |
| \clubsuit |
| \coint |
| \cong |
| \cup |
| \dalet |
| \dashv |
| \dd |
| \Dd |
| \ddddot |
| \dddot |
| \ddot |
| \ddots |
| \degree |
| \delta |
| \Delta |
| \diamond |
| \diamondsuit |
| \div |
| \dot |
| \doteq |
| \dots |
| \downarrow |
| \Downarrow |
| \dsmash |
| \ee |
| \ell |
| \emptyset |
| \end |
| \epsilon |
| \Epsilon |
| \eqarray |
| \equiv |
| \eta |
| \Eta |
| \exists |
| \forall |
| \funcapply |
| \gamma |
| \Gamma |
| \ge |
| \geq |
| \gets |
| \gg |
| \gimel |
| \hat |
| \hbar |
| \heartsuit |
| \hookleftarrow |
| \hookrightarrow |
| \hphantom |
| \hvec |
| \ii |
| \iiint |
| \iint |
| \Im |
| \in |
| \inc |
| \infty |
| \int |
| \iota |
| \Iota |
| \jj |
| \kappa |
| \Kappa |
| \ket |
| \lambda |
| \Lambda |
| \langle |
| \lbrace |
| \lbrack |
| \lceil |
| \ldivide |
| \ldots |
| \le |
| \leftarrow |
| \Leftarrow |
| \leftharpoondown |
| \leftharpoonup |
| \leftrightarrow |
| \Leftrightarrow |
| \leq |
| \lfloor |
| \ll |
| \mapsto |
| \matrix |
| \mid |
| \models |
| \mp |
| \mu |
| \Mu |
| \nabla |
| \naryand |
| \ne |
| \nearrow |
| \neq |
| \ni |
| \norm |
| \nu |
| \Nu |
| \nwarrow |
| \o |
| \O |
| \odot |
| \oiiint |
| \oiint |
| \oint |
| \omega |
| \Omega |
| \ominus |
| \open |
| \oplus |
| \otimes |
| \over |
| \overbar |
| \overbrace |
| \overparen |
| \parallel |
| \partial |
| \phantom |
| \phi |
| \Phi |
| \pi |
| \Pi |
| \pm |
| \pppprime |
| \ppprime |
| \pprime |
| \prec |
| \preceq |
| \prime |
| \prod |
| \propto |
| \psi |
| \Psi |
| \qdrt |
| \quadratic |
| \rangle |
| \ratio |
| \rbrace |
| \rbrack |
| \rceil |
| \rddots |
| \Re |
| \rect |
| \rfloor |
| \rho |
| \Rho |
| \rightarrow |
| \Rightarrow |
| \rightharpoondown |
| \rightharpoonup |
| \sdivide |
| \searrow |
| \setminus |
| \sigma |
| \Sigma |
| \sim |
| \simeq |
| \slashedfrac |
| \smash |
| \spadesuit |
| \sqcap |
| \sqcup |
| \sqrt |
| \sqsubseteq |
| \sqsuperseteq |
| \star |
| \subset |
| \subseteq |
| \succ |
| \succeq |
| \sum |
| \superset |
| \superseteq |
| \swarrow |
| \tau |
| \Tau |
| \theta |
| \Theta |
| \times |
| \to |
| \top |
| \tvec |
| \ubar |
| \Ubar |
| \underbar |
| \underbrace |
| \underparen |
| \uparrow |
| \Uparrow |
| \updownarrow |
| \Updownarrow |
| \uplus |
| \upsilon |
| \Upsilon |
| \varepsilon |
| \varphi |
| \varpi |
| \varrho |
| \varsigma |
| \vartheta |
| \vbar |
| \vdash |
| \vdots |
| \vec |
| \vee |
| \vert |
| \Vert |
| \vphantom |
| \wedge |
| \wp |
| \wr |
| \xi |
| \Xi |
| \zeta |
| \Zeta |
(dấu cách có chiều rộng bằng ký tự số 0) | \zwsp |
| -+ |
| +- |
| <- |
| <= |
| -> |
| >= |
Lưu ý: Để biết thông tin về cách chèn ký hiệu không có trong biểu đồ ở trên, hãy xem mục Chèn dấu kiểm hoặc ký hiệu khác.
Từ khóa » Cách Chèn Ma Trận Vào Word
-
Hướng Dẫn Soạn Thảo Công Thức Toán Trong Microsoft Word
-
Cách Ghi Ma Trận Trong Word - YouTube
-
Viết Ma Trận Trong Word
-
Cách Viết Ma Trận Mở Rộng Trong Word - Toàn Thua
-
Cách Viết Công Thức Toán Học Trong Word 2010 - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Viết Ma Trận Trong Word
-
Cách Viết Mà Trận Trong MathType
-
Chèn Ký Hiệu Toán Học - Microsoft Support
-
Hướng Dẫn 3 Cách Viết Công Thức Toán Học Trong Word Dễ, Chi Tiết Nhất
-
Cách Vẽ Sơ đồ Trong Word 2007, 2010, 2013, 2016, 2019 Siêu đơn ...
-
Cách Chèn Công Thức Toán Vào Word, Chèn Thập Phân, Số Mũ, ...
-
Cách Viết Công Thức Toán Học Trong Word Cực Dễ
-
Viết Ma Trận Trong Word