Phương Trình Hóa Học: FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓+ Fe(NO3)3
Có thể bạn quan tâm
- HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng FeCl3 + AgNO3 hay FeCl3 ra Fe(NO3)3 hoặc FeCl3 ra AgCl hoặc AgNO3 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓+ Fe(NO3)3
Quảng cáoĐiều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng silver chloride AgCl
Bạn có biết
Tương tự FeCl3, nhiều muối clorua khác như NaCl, KCl, CuCl2,... cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa silver chloride
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch hydrochloric acid
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrate
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Quảng cáoVí dụ 2: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2
- 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
- 2FeCl3 + Mg → 2FeCl2 + MgCl2
- 2FeCl3 + 3Mg → 2Fe + 3MgCl2
- 3FeCl3 + Al → AlCl3 + 3FeCl2
- FeCl3 + Al→ AlCl3 + Fe
- FeCl3 + Zn→ FeCl2 + ZnCl2
- FeCl3 + Zn→ ZnCl2 + Fe
- 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2 ↓ + 2KCl
- 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2 ↓
- 2FeCl3 + 3Ag2SO4→ 6AgCl ↓+ Fe2(SO4)3
- 2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl
- 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S ↓
- FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3KOH → 3KCl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6Na →3H2 ↑+6NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6K →3H2 ↑ +6KCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 3Ba → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 3Ca → 3CaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3H2O + 3NH3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3K2CO3 → 6KCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
- Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2
- FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl
- FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3C2H5NH3Cl
- 2FeCl3 +3K2S → 2FeS ↓ + 6KCl +S ↓
- 2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS ↓ + 6NaCl + S
- FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2 ↑ + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 3Al(OH)3 ↓ + 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- 10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2 ↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4
-
Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đs
199,000 VNĐ
1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Fecl3 Tác Dụng Với Gì Ra Fe(no3)3
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl - THPT Sóc Trăng
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
-
FeCl3 + AgNO3 = Fe(NO3)3 + AgCl - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 | , Phản ứng Trao đổi
-
AgNO3 + FeCl3 | AgCl + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl - Trường THCS Hưng Bình
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl - Trường THPT Lê Thánh Tôn
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl - Trường THPT Phạm Hồng Thái
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
-
Fe=>FeCl3=>Fe(NO3)3=>Fe(OH)3=>Fe2O3=>Fe=> FeCl=>Fe
-
Viết Phương Trình Fe(No3)3 --> (1) Fe(OH)3 --> --> (2) --> Fe2O3
-
Cho Sơ đồ Chuyển HóaFe(NO3)3 → X (+CO Dư) → Y (+FeCl3) → Z ...
-
FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl - Bàn Làm Việc - Ghế Văn Phòng
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa – Khử : FeCl2 + HNO3 → FeCl3 + Fe(NO3)3 ...