Phương Trình Hóa Học FeS + H2SO4 Loãng - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
- 300 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA 12 (NĂM 2024)
Phương trình hóa học
FeS | + | H2SO4 | → | H2S | + | FeSO4 |
sắt (II) sulfua | axit sulfuric | hidro sulfua | Sắt(II) sunfat | |||
Iron(II) sulfide | Sulfuric acid; | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Iron (II) sulfate | |||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||
(đen) | (không màu) | (mùi hắc) | (không màu) | |||
Muối | Axit | Axit | Muối |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
cho FeS tác dụng H2SO4.
Hiện tượng nhận biết
Có khí mùi trứng thối, mùi hắc thoát ra.
Cùng Top lời giải tìm hiểu về Sắt SunFat FeS nhé!
Mục lục nội dung I. Định nghĩaII. Sinh học và sinh hóaIII. Tính chất vật lí và nhận biếtIV. Tính chất hóa họcV. Điều chếVI. Ứng dụngI. Định nghĩa
- Định nghĩa: Sắt(II) sunfua là một trong những khoáng chất tạo bởi hai nguyên tố Fe và lưu huỳnh với công thức hóa học là FeS.
- Công thức phân tử: FeS.
- Công thức cấu tạo: Fe=S
II. Sinh học và sinh hóa
Sắt(II) sulfide tồn tại phổ biến trong tự nhiên dưới dạng các protein sắt-lưu huỳnh
Khi các chất hữu cơ phân hủy dưới điều kiện oxy thấp (hoặc hypoxic) như ở đầm lầy hay khu vực chết của hồ và đại dương, vi khuẩn sunfat làm giảm lượng sunfat có trong nước, tạo ra hydro sulfide. Đôi khi hydro sulfide sẽ phản ứng với các ion kim loại trong nước hoặc rắn để tạo ra hợp chất kim loại sunfat, và hợp chất này không tan trong nước. Những hợp chất kim loại có nhóm sulfide như sắt(II) sulfide, thường có màu đen hoặc nâu, tương tự như màu sắc của bùn.
Pyrrhotit là một chất thải của vi khuẩn Desulfovibrio, một loại vi khuẩn có khả năng khử sunfat.
Khi trứng được nấu chín trong một thời gian dài, bề mặt lòng đỏ có thể chuyển sang màu xanh lá cây. Màu thay đổi là do sắt(II) sulfide được hình thành từ sắt trong lòng đỏ phản ứng với hydro sulfide được giải phóng từ lòng trắng do nhiệt. Phản ứng này xảy ra nhanh hơn ở những quả trứng cũ, do lòng trắng có tính kiềm hơn.
III. Tính chất vật lí và nhận biết
Sắt(II) sunfua hoặc sunfua sắt là một trong những hợp chất hóa học gia đình và là khoáng chất với công thức hóa học gần đúng là FeS. Hợp chất này là một chất rắn màu đen, không tan trong nước
– Công thức phân tử: FeS.
– Công thức cấu tạo: Fe=S
Nhận biết: Sử dụng dung dịch HCl, thấy thoát ra khí có mùi trứng thối.
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
IV. Tính chất hóa học
- Có tính chất hóa học của muối.
- Tác dụng với axit:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
V. Điều chế
- Sắt (II) sunfua có thể được điều chế bằng cách cho hai nguyên tố là Fe và S phản ứng với nhau bằng cách đun nóng chúng.
Fe + S → FeS
VI. Ứng dụng
- Sắt (II) sunfua có nhiều trong quặng sắt, chủ yếu dùng để điều chế sắt.
Xuất bản : 21/12/2021 - Cập nhật : 22/12/2021 Tải vềCâu hỏi thường gặp
Đánh giá độ hữu ích của bài viết
😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích- Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
- Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Xem thêm các bài cùng chuyên mục
- Phương trình hóa học FeCl3 + H2S
- Cu + H2SO4 | Hoàn thành PTHH
- Phương trình hóa học Cu + FeCl3
- Phương trình hóa học FeS2 + O2
- Phương trình hóa học HCHO + AgNO3
- Phương trình hóa học HCl + Na2CO3
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Group Hỏi bài - Nhận thưởng Tham Gia Nhóm Đặt câu hỏiTừ khóa » Fes + H2so4 đặc Nguội
-
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeS H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết Các Phương Trình Phản ứng Xảy Ra Nếu Có Khi Cho H2SO4 đặc ...
-
FeS + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fes + H2So4 Đặc Nóng → Fe2(So4)3 + So2 + H2O Là:
-
Hệ Số Cân Bằng Của H2SO4 Trong Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc
-
Thăng Bằng E: FeS+H2SO4-----> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
-
Cân Bằng Phản ứng FeS + H2SO4 Tạo Thành Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Hệ Số Của Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, Nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 ...
-
Cho Phản ứng Sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Hệ ...
-
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Fe Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Thì Ra Cái Gì? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS + H 2 SO 4 → H 2 S↑+ FeSO 4 - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học