Phương Trình Hóa Học: FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch NaOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch
Bạn có biết
Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa

Ví dụ minh họa
Ví dụ : Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Trong các phản ứng với phi kim, sắt thường đóng vai trò là chất gì?
A. Oxi hóa B. Khử C. xúc tác D. chất tạo môi trường.
Hướng dẫn giải
Phi kim thường thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.
Đáp án : B
Ví dụ 3: Đun sôi hỗn hợp sắt với dung dịch brom bão hòa. Sản phẩm thu được là:
A. Sắt(II)bromua
B. Sắt(III)bromua
C. Cả A và B
D. Không xảy ra phản ứng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
Đáp án : B
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- Phương trình hóa học: FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2↓
- Phương trình hóa học: FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓
- Phương trình hóa học: FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2↓
- Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2↑ + 4SO2↑
- Phương trình hóa học: 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑
Từ khóa » Feso4 Tác Dụng Với Gì Ra Fe(oh)2
-
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 - THPT Sóc Trăng
-
NaOH FeSO4 = Na2SO4 Fe(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
NaOH + FeSO4 = Fe(OH)2 + Na2SO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
H2SO4 + Fe(OH)2 = FeSO4 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá ...
-
Hoàn Thành Chuỗi Phản ứng Fe->FeSO4->Fe(OH)2->Fe2O->FeCl
-
2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2↓ | Phương Trình Hóa Học
-
NaOH + FeSO4 | Na2SO4 + Fe(OH)2 | Phương Trình Hóa Học
-
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 - Hanoi1000
-
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 - Phương Trình Ion Rút Gọn ...
-
Phương Trình Hóa Học: FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4
-
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
-
Cho Các Chất Sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 Và Fe(NO3)2. Số Chất Tron
-
FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 - Skin Fresh - 7 Ngày Sạch Mụn
-
Cân Bằng Phản ứng NaOH + FeSO4 = Na2SO4 + Fe(OH)2 (và ...