Phương Trình Nhiệt Phân KClO3 Như Sau :2KClO3 ---> 2KCl 3O2 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Ngân Hoàng Trường
Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau :2KClO3 ---> 2KCl + 3O2. Tính khối lượng và thể tích khí oxi thu được khi nhiệt phân 73,5 g KClO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 5 0
Gửi Hủy
Hoàng Tuấn Đăng 16 tháng 1 2017 lúc 21:28 Số mol KClO3 : nKClO3 = \(\frac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 2KClO3 =(nhiệt)=> 2KCl + 3O2
Theo phương trình, nO2 = \(\frac{0,6\times3}{2}=0,9\left(mol\right)\)
=> Thể tích oxi thu được: VO2(đktc) = 0,9 x 22,4 = 20,16 (l)
Khối lượng oxi thu được: mO2 = 0,9 x 32 = 28,8 (gam)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt PTHH: 2KClO3 -nhiệt> 2KCl + 3O2
Ta có:
\(n_{KClO_3}=\frac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=\frac{3.n_{KClO_3}}{2}=\frac{3.0,6}{2}=0,9\left(mol\right)\)
Khối lượng O2 thu được:
\(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,9.32=28,8\left(g\right)\)
Thể tích O2 thu được (ở đktc):
\(V_{O_2\left(đktc\right)}=n_{O_2}.22,4=0,9.22,4=20,16\left(l\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Định 16 tháng 1 2017 lúc 21:26 nKClO53=73.5/122.5=0.6mol
nO2=3/2nKClO3=3/2.0,6=0,9mol
VO2=0,9.22,4=20.16l
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Hoàng Nam
Khi nhiệt phân 24,5 gam K C l O 3 theo phản ứng: 2 K C l O 3 - M n O 2 → 2 K C l + 3 O 2 . Thể tích khí oxi thu được (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh 
Gửi Hủy
- An Nguyễn
Bài 10: Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:
KClO3 -> KCl + O2
a/ Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.
b/ Số phân tử kali clorua tạo thành.
c/ Tính khối lượng MgO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 1
Gửi Hủy
hnamyuh a) $2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$n_{KClO_3} = \dfrac{36,75}{122,5} = 0,3(mol)$
Theo PTHH : $n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,45(mol)$
$\Rightarrow V_{O_2} = 0,45.22,4 = 10,08(lít)$
b) Số phân tử $KCl = 0,45.6.10^{23} = 2,7.10^{23}$ phân tử
c) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
Theo PTHH : $n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,9(mol)$$m_{MgO} = 0,9.40 = 36(gam)$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Hà Hiển Hy
Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Hỏi PTHH nào dưới đây là đúng?
A. 2KClO3 → KCl + O2
B. KClO3 → KCl + 3O2
C. 2KClO3 → KCl + 3O2
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
A. 14,9g
B. 7,45g
C. 19,4g
D. 7,54g
Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp là:
A. S → SO2 → SO3 → H2SO4
B. SO2 → SO3 → H2SO4
C. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
Bài 9: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 11: Bài luyện tập 2 3 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Bài 7 :
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24.5}{122.5}=0.2\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(0.2...............0.2......0.3\)
\(m_{KCl}=0.2\cdot74.5=14.9\left(g\right)\)
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Minh Nhân 8. D
9. C
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Tạ Bla Bla Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Hỏi PTHH nào dưới đây là đúng?
A. 2KClO3 → KCl + O2
B. KClO3 → KCl + 3O2
C. 2KClO3 → KCl + 3O2
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
A. 14,9g
B. 7,45g
C. 19,4g
D. 7,54g
Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp là:
A. S → SO2 → SO3 → H2SO4
B. SO2 → SO3 → H2SO4
C. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
Bài 9: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- An Trần
trong phòng thí nghiệm để thu khí oxi ng ta dùng phản ứng sau:
2KClO3→2KCl+3O2↑
Điều kiện: khi bị nung nóng
a, tính khối lượng của kclo3 đem nung để thu được 11,2 lít oxi
b, nếu dùng kMNO4 thì cần nung bao nhiêu gam để thu được lượng oxi như trên
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
乇尺尺のレ a)\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(m\right)\)
\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ :2 2 3
số mol :0,3 0,3 0,5
\(m_{KClO_3}=0,3.122,5=36,75\left(g\right)\)
b)\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1
số mol :1 0,5 0,5 0,5
\(m_{KMnO_{\text{4}}}=1.158=158\left(g\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Cihce \(n_{O_2}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{11,2}{24,79}\approx0,45\left(mol\right)\)
\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
2 2 3
0,3 0,3 0,3
\(m_{KClO_3}=n.M=0,3.\left(39+35,5+16.3\right)=36,75\left(g\right).\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Sakurajima Mai
Mng ơi giúp mình với
Ai biết câu nào thì giúp câu đấy
1: Cho 8,96 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, thu được 64 gam X2. X là halogen nào sau đây ?
2:Khi nhiệt phân 90 gam KClO3 theo phản ứng : 2KClO3 -MnO2 ->2KCl + 3O2. Thể tích khí ôxi thu được (đktc) là:
3: Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch4: Hòa tan hoàn toàn 4,025 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng, thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là:5: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 10: Flo-Clo-Brom-Iot 4 0
Gửi Hủy
hnamyuh Câu 4 :
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$Bảo toàn khối lượng :
$m = 4,025 + 0,15.98 - 0,15.2 = 18,425(gam)$
Câu 5 :
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$$2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
$n_{SO_2} = \dfrac{3}{2}n_{Fe} = 0,225(mol)$$V_{SO_2} = 0,225.22,4 = 5,04(lít)$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đức Hiếu Câu 3: Theo gt ta có: $n_{SO_2}=0,125(mol);n_{NaOH}=0,2(mol)$
Gọi số mol $Na_2SO_3$ và $NaHSO_3$ lần lượt là a;b
Ta có: $a+b=0,125;2a+b=0,2$
Giải hệ ta được $a=0,075;b=0,05$
$\Rightarrow m_{muoi}=14,65(g)$
Câu 4: Theo gt ta có: $n_{H_2}=0,15(mol)$
Bảo toàn H ta có; $n_{H_2SO_4}=0,15(mol)$
$\Rightarrow m_{muoi}=m_{KL+m_{SO_4^{2-}}=18,425(g)$
Câu 5: Theo gt ta có: $n_{H_2}=n_{Fe}=0,15(mol)$
Bảo toàn e ta có: $n_{SO_2}=0,225(mol)\Rightarrow V_{SO_2}=5,04(l)$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Lộc 1.\(Cl_2+2NaX\rightarrow2NaCl+X_2\)
Ta có : \(\dfrac{64}{2X}=0,4\)
\(\Rightarrow X=80\)
Vậy X là Br
2. \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
Theo PTHH: \(n_{O2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO3}=\dfrac{54}{49}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=\dfrac{864}{35}l\)
4. \(BTNT\left(H\right):n_{H2SO4}=n_{H2}=0,15mol\)
\(\Rightarrow n_{SO4}=0,15mol\)
\(\Rightarrow m_M=m_{SO4}+m_{kl}=18,425g\)
5. \(Bte:n_{Fe}=0,15mol\)
\(BTe:n_{SO2}=0,225mol\)
\(\Rightarrow V=5,04l\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- addfx
Gửi Hủy
乇尺尺のレ \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)
1mol 1mol 1,5mol
0,2mol 0,3mol
⇒Khi nhiệt phân 1 mol KClO3 thì thu được số mol O2 bằng 1,5 mol. Để thu được 0,3 mol O2 thì cần số mol KClO3 bằng 0,2 mol.
Đúng 3 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Trang Hoàng
Gửi Hủy
Tuệ Lâm \(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2mol\)
\(\Rightarrow n_{KCl}=0,2mol\)
\(\Rightarrow m_{KCl}=0,2.74,5=14,9g\)
+) \(n_{O_2}=0,2.3:2=0,3mol\)
=> \(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72l\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nhựt Trần 19 tháng 12 2020 lúc 17:29 đề sai. Tính khối lượng KCl chứ. còn câu b phải ở điều kiện tiêu chuẩn
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nhựt Trần 19 tháng 12 2020 lúc 17:35 em làm được chưa để thầy giải giúp
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Menna Brian
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt a) PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
nKCl= 14,9/74,5= 0,2(mol)
b) nKClO3=nKCl=0,2(mol)
=>mKClO3=0,2.122,5=24,5(g)
c) nO2=3/2. 0,2=0,3(mol)
=>V(O2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hnamyuh \(a) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ b) n_{KClO_3} = n_{KCl} = \dfrac{14,9}{74,5} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{KClO_3} = 0,2.122,5 = 24,5(gam)\\ c)\ n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KCl} = 0,3(mol)\\ V_{O_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thinh phạm 11 tháng 3 2021 lúc 19:46 a) PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
nKCl= 14,9/74,5= 0,2(mol)
b) nKClO3=nKCl=0,2(mol)
=>mKClO3=0,2.122,5=24,5(g)
c) nO2=3/2. 0,2=0,3(mol)
=>V(O2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Soul sand
Tính khối lượng KCLO3 đã bị nhiệt phân , biết rằng thể tích khí oxi thu được sau p/ư là 3,36 lít ( đktc) ?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 24: Tính chất của oxi 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Duy Khang \(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ \left(mol\right).....0,1..........0,1\leftarrow0,15\\ m_{KClO_3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
Đúng 2 Bình luận (3)
Gửi Hủy
hưng phúc Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2KCl+3O_2\)
Theo PT: \(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,15=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{KClO_3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
Đúng 1 Bình luận (3)
Gửi Hủy Từ khóa » Phản ứng 2 Kclo3
-
Trong Phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Vai Trò Của KClO3 Là
-
Cho Phản ứng . 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu Tố Không ảnh Hưởng
-
Cho Phản ứng: 2KClO3(r) -> 2KCl(r) +3O2(k) Yếu Tố ... - Khóa Học
-
2KClO3 → 2KCl + 3O2 | , Phản ứng Phân Huỷ, Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Yếu Tố Không ảnh Hưởng đến Tốc độ Của Phản ứng Trên Là
-
Cho Phản ứng: 2KClO3(r) -> 2KCl(r) +3O2(k) Yếu ...
-
KClO3 KCl O2 Thuộc Loại Phản ứng Nào?
-
Cho Phản ứng: 2KClO3 (r) → 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu Tố Không ảnh ...
-
Cho Phản ứng: 2KClO3 (r) →MnO2,t° 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu Tố Không
-
2KClO3→ KCl + 3O2; Lượng Kaliclorat Cần để điều Chế 72g Oxy Là
-
Cho Phản ứng: 2KClO3 (r) →{MnO2,t°} 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu Tố
-
Cho Phản ứng: 2KClO3 (r) →{MnO2,t°} 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu Tố Không
-
Tổng Hệ Số Của Chất Tham Gia Và Sản Phẩm Là 2KClO3 −to→ 2KCl + ...