Pí Phướng – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Pí phướng là nhạc cụ hơi của nhiều dân tộc ở vùng Tây Bắc Việt Nam. Cái tên nhạc cụ này xuất phát từ tiếng Thái.
Pí phướng là một ống rạ tươi, một đầu có mấu kín. Sát đầu mấu là 1 mảnh hình chữ nhật nhỏ. Mảnh này có đầu rời, đầu kia dính vào thân ống, gọi là lưỡi gà. Giữa thân ống có 2 lỗ bấm, có thể tạo ra 4 âm khác nhau khi người ta thổi. Tuy nhiên 4 âm này không cố định thành 1 hàng âm, chúng gần với các nốt đô, rê, fa, sol.
Pi phương không có bài bản riêng, người thổi dùng nó để chơi những giai điệu của các bài hát phù hợp với cách thể hiện của nó. Người ta thường ngậm kín phần lưỡi gà của pi phướng trong miệng và thổi hơi liên tục.
Pi phướng là nhạc cụ dành riêng cho nữ giới. Các cô gái thổi nó trong mùa gặt.
| |
|---|---|
| Dây (Đàn bầu • Đàn đáy • Đàn nhị/Đàn hồ • Đàn tam • Đàn tranh • Đàn tứ • Đàn tỳ bà • Đàn nguyệt • Đàn sến • Guitar phím lõm • Tam thập lục • Trống quân/Trống đất) Màng rung (Trống bản • Trống bộc • Trống cái • Trống cơm • Trống chầu • Trống chiến • Trống đế • Trống mảnh • Trống khẩu • Bồng) Hơi (Kèn bầu • Tù và • Sáo trúc • Tiêu) Tự thân vang (Biên chung • Chiêng • Chũm chọe • Chuông • Khánh/Biên khánh • Mõ • Phách • Sênh sứa • Sênh tiền • Song lang • Thanh la • Tiu/Cảnh • Trống đồng) | |
| Miền núi phía Bắc | Dây (Cò ke • Tính tẩu • Ta in) Hơi (Bẳng bu • Kèn lá • Khèn H'Mông • Pi cổng • Pí đôi/Pí pặp • Pí lè • Pí một lao • Pí phướng • Púa • Sáo H'Mông) Màng rung (Trống nêm • Trống tang sành) Tự thân vang (Đao đao • Đàn môi • Đuống/Luống • Linh) |
| Bắc Trung Bộ | Abel • Khèn bè • Cr'tót • Ta lư |
| Tây Nguyên | Cồng chiêng (Aráp • Knăh ring • M’nhum • T’rum • Vang) Trống (Trống cái/H'gơr • Pơ nưng yun) Alal • Bro • Chênh kial • Chiêng tre • Chapi • Đàn đá • Đing năm • Đinh đuk • Đing ktút • Đuk đik • Goong • Goong đe • K'lông pút • K’ny • Khinh khung • Pơ nưng yun • Rang leh • Rang rai • T'rưng • Ta pòl • Tol alao • Tông đing • Tơ đjếp • Tơ nốt |
| Duyên hải Nam Trung Bộ | Trống Paranưng • Trống Ghinăng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai Việt Nam
- Tây Bắc Bộ
- Nhạc cụ dân tộc Việt Nam
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cái Phướng
-
Phướn Là Gì? Chất Liệu, Kích Thước Công Dụng Của ...
-
Phướn Là Gì? Có Những Loại Phướn Nào - Tiền âm Phủ
-
Cây Phướn ở Chùa Phật | Giác Ngộ Online
-
Cái Phướn Là Gì - Hàng Hiệu
-
Tất Tần Tật Về Cá Phướng, Tổng Hợp Các Mẫu Cá Phướng đẹp Tại Tp ...
-
Tràng Phan Bảo Cái - Phướn Phật, Lọng Treo Trong Chùa, Đạo Tràng
-
Tìm Hiểu Về Cá Phướng Và Cách ép Cá Hiệu Quả Nhất - Miao Lands
-
Phướn Là Gì? 9 điều Cần Biết Về Treo Phướn Quảng Cáo
-
Cờ Chuối, Cờ Phướng Hàng đẹp 10 Lá | Shopee Việt Nam
-
CỜ PHƯỚN 6 MÀU - 1 BỘ - 40x80cm | Shopee Việt Nam