PIP Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Pip - Từ Điển Viết Tắt
Có thể bạn quan tâm
Bài đăng mới nhất
Phân Loại
- *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
- *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
- 0 (1)
- 1 (1)
- 2 (1)
- 3 (4)
- 4 (2)
- 5 (1)
- 6 (1)
- 7 (1)
- 8 (1)
- 9 (1)
- A (252)
- B (217)
- C (403)
- D (311)
- E (190)
- F (178)
- G (179)
- H (193)
- I (170)
- J (50)
- K (131)
- L (147)
- M (223)
- N (211)
- O (134)
- P (274)
- Q (52)
- R (145)
- S (316)
- T (316)
- U (104)
- V (117)
- W (93)
- X (33)
- Y (33)
- Z (24)
Tìm từ viết tắt
Tìm kiếmPost Top Ad
Thứ Năm, 2 tháng 4, 2020
PIP là gì? Ý nghĩa của từ pipPIP là gì ?
PIP là “Picture In Picture” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ PIP
PIP có nghĩa “Picture In Picture”, dịch sang tiếng Việt là “Hình trong hình”.PIP là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng PIP là “Picture In Picture”. Một số kiểu PIP viết tắt khác: + Pretty in Pink: Xinh đẹp trong màu hồng. + Personal Injury Protection: Bảo vệ thương tích cá nhân. + Process Improvement Process: Quy trình cải tiến. + Process Industry Practices: Quy trình thực hành công nghiệp. + Pain in the Posterior: Đau ở hậu thế. + Project Implementation Plan: Kế hoạch thực hiện dự án. + Product Improvement Program: Chương trình cải tiến sản phẩm. + Program Implementation Plan: Kế hoạch thực hiện chương trình. + Private IP: IP riêng. + Program Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến chương trình. + Partners in Print: Đối tác in. + Patient in Pain: Bệnh nhân đau. + Peak Inspiratory Pressure: Áp suất cao nhất. + Post Implementation Review: Đánh giá bài thực hiện. + Performance Improvement Plan: Kế hoạch cải thiện hiệu suất. + Personal Improvement Plan: Kế hoạch cải thiện cá nhân. + Productivity Improvement Program: Chương trình nâng cao năng suất. + Patients in Partnership: Bệnh nhân hợp tác. + Public Investment Programme: Chương trình đầu tư công. + Product Information Program: Chương trình thông tin sản phẩm. + Population Information Program: Chương trình thông tin dân số. + Priority Inheritance Protocol: Giao thức kế thừa ưu tiên. + Professional Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến chuyên nghiệp. + Plastic Irrigation Pipe: Ống tưới nhựa. + Predicted Intercept Point: Điểm đánh chặn dự đoán. + Process Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến quy trình. + Property Improvement Plan: Kế hoạch cải thiện tài sản. + Process Integration Pack: quy trình tích hợp gói. + Preliminary Information Package: Gói thông tin sơ bộ. + Public Involvement Program: Chương trình tham gia cộng đồng. + Periodic Interim Payment: Thanh toán tạm thời định kỳ. + Program Initialization Parameter: Tham số khởi tạo chương trình. + Personal Investment Portfolio: Danh mục đầu tư cá nhân. + Paper Impact Printing: Giấy in tác động. + Partnership in Power: Quan hệ đối tác trong quyền lực. + Product Improvement Plan: Kế hoạch cải tiến sản phẩm. + Past International President: Chủ tịch quốc tế quá khứ. + Parallel Image Processing: Xử lý ảnh song song. + Percentage of Income Payment: Tỷ lệ thanh toán thu nhập. + Participant Instrumentation Package: Gói thiết bị tham gia. + Profit Improvement Proposal: Đề xuất cải thiện lợi nhuận. + Process Improvement Proposal: Đề xuất cải tiến quy trình. + Preliminary Investment Proposal: Đề xuất đầu tư sơ bộ. + Process-Induced Particle: Hạt cảm ứng quá trình. + Packet Interface Port: Cổng giao diện gói. + Projected Impact Point: Điểm tác động dự kiến - phòng thủ tên lửa. + Peripheral Interchange Program: Chương trình trao đổi ngoại vi. + Problem Isolation Procedure: Thủ tục cách ly vấn đề. + Public Information Panels: Bảng thông tin công cộng. + Presence Information Protocol: Giao thức thông tin hiện diện. + Professional Intern Program: Chương trình thực tập chuyên nghiệp. + Positive Inspiratory Pressure: Áp lực hô hấp tích cực. + Payload Integration Plan: Kế hoạch tích hợp tải trọng. + Programmable Interconnect Point: Điểm kết nối có thể lập trình. + Precipitation Intercomparison Project: Dự án liên máy kết tủa. + Plot Inconsistencies Project: Dự án mâu thuẫn. + Partnership in Protection: Quan hệ đối tác trong bảo vệ. + Pump Intake Pressure: Áp suất bơm. + Privatization In Place: Tư nhân hóa tại chỗ. + Peripheral Interface Program: Chương trình giao diện ngoại vi. + Pulsed Integrating Pendulum: Con lắc tích hợp xung. + Process Instrumentation Process: Quy trình thiết bị đo. + Protected Index Participation: Tham gia chỉ số được bảo vệ. + Product Improvement Proposal: Đề xuất cải tiến sản phẩm. + Peak Inspiration Pressure: Áp suất cao nhất. + Posterior Intraparietal: Hậu sinh. + Path Independent Protocol: Giao thức độc lập đường dẫn. + Programmed Individual Presentation: Trình bày cá nhân được lập trình. + Post Issuance Portal: Cổng thông tin phát hành. + Production - Injection Packer: Sản xuất - đóng gói. + Plant In Place: Trồng tại chỗ. + Project on Inequality and Poverty: Dự án về bất bình đẳng và nghèo đói. + Primary Injection Point: Điểm tiêm chính. + Power Improvement Program: Chương trình cải thiện năng lượng. + Pilot Implementation Plan: Kế hoạch thực hiện thí điểm. + Propellant Initiation Program: Chương trình khởi xướng. + Planning Integration Panel: Bảng tích hợp kế hoạch. + Precision Instrumentation Package: Gói thiết bị đo chính xác. + Protocol User-Initiated Provisioning: Giao thức cung cấp do người dùng khởi xướng. + Position Integration Project: Dự án tích hợp vị trí. + Partial Interference Pre-Subtraction: Giao thoa một phần. + Precise Impulse Propulsion: Lực đẩy chính xác. + Precise Installation Position: Vị trí lắp đặt chính xác. + Per Incident Pricing: Giá mỗi sự cố. + Program Information Request / Release: Yêu cầu / Phát hành thông tin chương trình. + Posted Information Plate: Bảng thông tin đăng. + Power Input Panel: Bảng điều khiển nguồn. + Projected Intercept Point: Điểm đánh chặn dự kiến. + Procedural Interface Protocol: Giao thức thủ tục. + Payload Impact Plan: Kế hoạch tác động trọng tải. + Potential Integrator and Plotting: Tích hợp tiềm năng và âm mưu. + Pig Improvement Program: Chương trình cải thiện lợn. + Production Installation Procedures: Quy trình lắp đặt sản xuất. + Post-Harvest Institute of Perishables: Viện sau thu hoạch dễ hư hỏng. + Personnel Insight Program: Chương trình nhân sự. + Preliminary Installation Planning: Kế hoạch cài đặt sơ bộ. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Nhãn: *Nhóm ngôn ngữ Anh, P Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủPost Top Ad
Bài đăng ngẫu nhiên
- PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
- NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
- OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
- EST là gì? Ý nghĩa của từ est
- FR là gì? Ý nghĩa của từ fr
Phân Loại
*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết TắtTừ khóa » Viết Tắt Của Performance
-
PERF Là Gì, Nghĩa Của Từ PERF | Từ điển Viết Tắt
-
PERF định Nghĩa: Hiệu Suất - Performance - Abbreviation Finder
-
PE định Nghĩa: Hiệu Suất Hiệu Quả - Performance Efficiency
-
Nghĩa Của Từ Perf Là Gì ? Tất Cả Những Điều Bạn Cần Biết Nghĩa ...
-
Performance Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Performance Có Nghĩa Là Gì? - Zaidap
-
Nghĩa Của Từ Performance - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Perf. - Perf. Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Ý Nghĩa Chữ Cái Viết Tắt Của Các Dòng Xe Hiệu Suất Cao Nổi Tiếng
-
Key Performance Indicator – Wikipedia Tiếng Việt
-
10 Thuật Ngữ Quan Trọng Trong Ngành Marketing (Phần 1)
-
COP Là Gì? Nghĩa Của Từ Cop - Abbreviation Dictionary
-
Performante Là Gì, Nghĩa Của Từ Performante, Tem Chữ Performante
-
Performante Là Gì, Nghĩa Của Từ Performante, Tem Chữ Performante