Piracetam 400mg - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Piracetam 400mg là gì
thành phần thuốc Piracetam 400mg
công dụng của thuốc Piracetam 400mg
chỉ định của thuốc Piracetam 400mg
chống chỉ định của thuốc Piracetam 400mg
liều dùng của thuốc Piracetam 400mg
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thầnDạng bào chế:Viên nénĐóng gói:Hộp 6 vỉ x 10 viên nénThành phần:
Piracetam Hàm lượng:400mgNhà sản xuất: | Công ty cổ phần TRAPHACO - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ. - Bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng. - Bệnh do các rối loạn não: hôn mê, các triệu chứng của tình trạng lão suy, rối loạn ý thức. - Các tai biến về mạch não, nhiễm độc carbon monoxide & di chứng. - Suy giảm chức năng nhận thức & suy giảm thần kinh cảm giác mãn tính ở người già. - Chứng khó học ở trẻ, nghiện rượu mãn tính, rung giật cơ.Liều lượng - Cách dùng
- Liều thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần /ngày. - Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.- Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày, liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.- Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.Thông thường:Người lớn: liều khởi đầu 800 mg, mỗi ngày ba lần. Trường hợp cải thiện 400 mg, mỗi ngày ba lần.Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng và phụ nữ có thai, cho con bú.Tương tác thuốc:
Thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc hướng thần kinh, hocmon giáp trạng.Tác dụng phụ:
Có thể xảy ra kích thích nhẹ, nhưng có thể kiểm soát được bằng cách giảm liều.Chú ý đề phòng:
Người lớn tuổi. Ðộng kinh.Thông tin thành phần Piracetam
Dược lực:Piracetam là loại thuốc hưng trí(cải thiện chuyển hoá của tế bào thần kinh). Dược động học :- Hấp thu: dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hoá. Sinh khả dụng gần 100%. Hấp thu thuốc không thay đổi khi điều trị dài ngày. - Phân bố: thể tích phân bố khoảng 0,6l/kg. Piracetam ngấm vào tất cả các mô và có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và cả các màng dùng trong thẩm tích thận. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương. - Thải trừ: được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn, hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86ml/phút. 30 giờ sau khi uống , hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Ở người suy thận thì thời gian bán thải tăng lên. Tác dụng :Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gama aminobutyric, GABA), được coi là một chất có tác dụng hưng phấn(cải thiện chuyển hoá của tế bào thần kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiều về tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng của nó. Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin...Thuốc có thể làm thay đổi một sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyển hoá để các tế bào thần kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hoá do thiếu máu cục bộ nhờ làm tăng đề kháng của não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam làm tăng sự huy động và sử dụng glucose mà không lệ thuộc vào sự cung cấp oxy,tạo thuận lợi cho con đường pentose và duy trì tổng hợp năng lượng ở não. Thuốc còn có tác dụng làm tăng giải phóng dopamin, có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ. Piracetam không có tác dụng gây ngủ, an thần, hồi sức ,giảm đau. Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì thuốc có thể làm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.Chỉ định :Điều trị các triệu chứng chóng mặt. Các tổn thương sau chấn thương sọ não và phẫu thuật não: rối loạn tâm thần, tụ máu, liệt nửa người và thiếu máu cục bộ. Các rối loạn thần kinh trung ương: chóng mặt, nhức đầu, lo âu, sảng rượu, rối loạn ý thức. Suy giảm trí nhớ, thiếu tập trung, sa sút trí tuệ ở người già. Thiếu máu hồng cầu hình liềm. Các trường hợp thiếu máu cục bộ cấp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.Liều lượng - cách dùng:Liều thường dùng là 30 - 160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định. Thuốc được dùng tiêm hoặc uống, chia đều ngày 2 lần hoặc 3 - 4 lần. Nên dùng thuốc uống nếu người bệnh uống được. Cũng có thể dùng thuốc tiêm để uống nếu như phải ngừng dùng dạng tiêm. Trường hợp nặng, có thể tăng liều lên tới 12 g/ngày và dùng theo đường truyền tĩnh mạch.Ðiều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g một ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu.Ðiều trị nghiện rượu:12 g một ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Ðiều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9 - 12 g/ngày; liều duy trì là 2,4 g thuốc, uống ít nhất trong ba tuần.Thiếu máu hồng cầu liềm:160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.Ðiều trị giật rung cơ:piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 - 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.Chống chỉ định :Suy thận nặng. Phụ nữ có thai và cho con bú. Người mắc bệnh Huntington. Người bệnh suy gan.Tác dụng phụBồn chồn, bứt rứt, kích thích, lo âu & rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi, choáng váng, rối loạn tiêu hóa. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
A.T Cetam 400
SĐK:VD-25626-16
Maxxviton 800
SĐK:VD-22440-15
Maxxviton Plus
SĐK:VD-22115-15
Maxxviton 1200
SĐK:VD-22806-15
Maxxviton 400
SĐK:VD-22114-15
Neuropyl 3g
SĐK:VD-19271-13
Cetecocenpira 800
SĐK:VD-22691-15
Thuốc gốcAmitriptyline
Amitriptyline hydrochloride
Natri divalproat
Natri divalproat
Cariprazin
Cariprazin
Ziprasidone
Ziprasidon
Desvenlafaxin
Desvenlafaxine
Perampanel
Perampanel
Meclizine
Meclizine hydrochloride
Citicoline
Citicoline
Zonisamid
Zonisamide
Clorpromazin
Clorpromazin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Thuốc Uống Piracetam
-
Piracetam: Công Dụng, Liều Dùng Và Những Lưu ý, Thận Trọng Khi Sử ...
-
Piracetam Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Thuốc Piracetam Là Thuốc Trị Bệnh Gì? Liệu Piracetam đang Bị Lạm ...
-
Piracetam: Công Dụng, Liều Dùng Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Thuốc Piracetam 400Mg Trị Triệu Chứng Chóng Mặt
-
Thuốc Piracetam Là Thuốc Gì? Liều Dùng Và Cách Sử Dụng
-
Piracetam 400mg - Traphaco - Health Việt Nam
-
Piracetam Là Thuốc Gì? Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Thuốc An Toàn
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Piracetam | BvNTP
-
Thuốc Piracetam Meyer - Thuốc Tác động Lên Hệ Thần Kinh
-
Thuốc Piracetam 400mg Traphaco - Thuốc Có Tác Dụng Lên Hệ Thần ...
-
Thuốc Piracetam Egis 1200mg Hộp 20 Viên-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc Piracetam Có Tác Dụng Gì? Cách Dùng Và Liều Dùng Thuốc Hiệu ...
-
[ Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Piracetam ] : Công Dụng , Liều Dùng , Lưu ý