PIXMA IP8770 - Đặc điểm Kỹ Thuật - Canon Vietnam
Có thể bạn quan tâm
Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web này, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi (bao gồm việc sử dụng cookies của trang web này để cung cấp cho bạn trải nghiệm tốt hơn).
Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon). Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Trở lại đầu trang
- Khách hàng cá nhân
- Khách hàng doanh nghiệp
- ENG
- Việt
- Các sản phẩm
- Dịch vụ kinh doanh
- Khách hàng điển hình
- Nơi mua
- Tin tức và ấn phẩm
- Sự Kiện
- Liên hệ
- Hỗ trợ
- ENG
- Việt
- Khách hàng cá nhân
- Khách hàng doanh nghiệp
- Tổng quan
- Đặc điểm kỹ thuật
- So sánh
- Bảng tính TCO
- Yêu cầu hỗ trợ
- Thư viện ảnh
Loại máy in | |||
Độ phân giải in tối đa | 9600 (theo chiều ngang)*1 x 2400 (theo chiều dọc) dpi | ||
Đầu in / Mực in | Loại: | Vĩnh viễn | |
Tổng số vòi phun: | Tổng số 6.656 vòi phun | ||
Kích thước giọt mực: | 1pl | ||
Ống mực: | PGI-751 (mực đen), CLI-751 (xanh / đỏ / vàng / đen / xám) [Chọn thêm: PGI-751XL (đen), CLI-751XL (xanh / đỏ / vàng / đen / xám)] | ||
Tốc độ in*2 Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu | Tài liệu: màu*2 | ESAT / in một mặt | Xấp xỉ 10,4 trang/phút |
Tài liệu: đen trắng*2 | ESAT / in một mặt | Xấp xỉ 14,5 trang/phút | |
In ảnh (ảnh cỡ 11 x 14" )*2 | PP-201 | Xấp xỉ 120 giây | |
In ảnh cỡ (4 x 6")*2 | PP-201 / ảnh không viền | Xấp xỉ 36 giây | |
Chiều rộng có thể in | 322,2mm (12,7inch), ảnh không viền: 329mm (13inch) | ||
Vùng có thể in | In không viền*3 | Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề: 0mm (Khổ giấy hỗ trợ: A3+, A3, A4, LTR, LDR, 4" x 6", 5" x 7", 8" x 10", 10" x 12") | |
In có viền | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) | ||
Vùng in khuyến nghị | Lề trên: 40,7mm / Lề dưới: 37,4mm | ||
Khổ giấy | A3+, A3, A4, A5, B4, B5, LTR, LGL, LDR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", 10 x 12", khổ bao thư (DL, COM10), khổ chọn thêm (chiều rộng 89mm – 329mm, chiều dài 127mm - 676mm) | ||
Nạp Nạp giấy (Khay nạp giấy phía sau) Số lượng tối đa) | Giấy thường | A3, A4, A5, B4, B5, LTR, LGL, LDR=150 | |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) | A3+=20, A3=50, A4=80 | ||
Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) | A3+=1, A3, A4,=10, 4 x 6"=20 | ||
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) | A3+=1, A3, A4=10, 4 x 6"=20 | ||
Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp (LU-101) | A3+=1, A3, A4=10 | ||
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) | A3+=1, A3, A4, 8 x 10"=10, 4 x 6"=20 | ||
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-601) | A3+=1, A4=10, 4 x 6"=20 | ||
Giấy ảnh Matte (MP-101) | A3+=1, A3, A4, 4 x 6"=20 | ||
Khổ bao thư | European DL / US Com. #10=10 | ||
Các loại giấy ảnh nghệ thuật khác | A3+, A3, A4=1 | ||
Nạp đĩa Nạp đĩa (khay in nhãn CD-R) | Lượng đĩa có thể in | 1 (thao tác bằng tay tại khay đĩa) | |
Định lượng giấy | Khay nạp giấy phía trước | Giấy thường: 64-105 g/m2, Giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300 g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) | |
Cảm biến đầu mực | Đếm điểm / Bộ cảm biến quang học | ||
Căn lề đầu in | Bằng tay / Tự động | ||
Mạng làm việc | |||
Giao thức mạng | TCP/IP | ||
Mạng LAN không dây | Loại mạng | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b | |
Dải băng tần | 2,4GHz | ||
Kênh*4 | 41287 | ||
Phạm vi | Trong nhà 50m (phụ thuộcv à tốc độ và điều kiện truyền) | ||
Tính năng an toàn | WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP/AES), WPA2-PSK (TKIP/AES) | ||
Yêu cầu hệ thống | |||
Windows: | (Xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải trình điều khiển cập nhật nhất) | Windows 8 / Windows 7 / Windows XP / Windows Vista | |
Macintosh: | Mac OS X v10.6.8 và phiên bản sau này | ||
Thông số kĩ thuật chung | |||
Kết nối giao tiếp mạng | Mạng LAN không dây IEEE , USB 2.0 tốc độ cao | ||
Apple AirPrint | Có sẵn | ||
Google Cloud Print | Có sẵn | ||
Kết nối PictBridge | Mạng LAN không dây | Có sẵn | |
PIXMA Printing Solutions | Có sẵn | ||
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: 15 - 30°C; Độ ẩm: 10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) | ||
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: 0 - 40°C; Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) | ||
Độ vang âm (khi in từ máy tính) | In ảnh (4" x 6")*5 | Xấp xỉ 43,5dB(A) | |
Nguồn điện | AC 100-240V; 50 / 60Hz | ||
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby Kết nối mạng LAN không dây với máy tính | Xấp xỉ 1,9W | |
Khi TẮT | Xấp xỉ 0,3W | ||
Khi đang in*6 Kết nối mạng LAN không dây với máy tính | Xấp xỉ 23W | ||
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) | |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng, EPEAT | ||
Kích thước (W x D x H) | approx. 590 x 331 x 159mm | ||
Trọng lượng | approx. 8.5kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |
*1 | Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1 / 9600 inch |
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loai giấy sử dụng |
*3 | Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy trong suốt T-Shirt, giấy ảnh dính. |
*4 | 1-11 ở US, CND, LTN, BRA và TW. |
*5 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II cỡ ảnh 4" x 6" sử dụng các cài đặt mặc định. |
*6 | In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in thường cỡ A3 sử dụng các cài đặt mặc định |
Công ty
- Về chúng tôi
- Phát triển bền vững
- Trang mạng xã hội chính thức
- Tin tức và ấn phẩm
- Quy định sử dụng
- Sự Kiện
- Chính sách bảo mật
Các sản phẩm
- Máy in và máy photocopy
- Giải pháp camera quan sát
- Máy chiếu
- Máy quay phim
- Phần mềm
- Bảo mật mạng
- Thiết Bị Công Nghiệp
- Khác
Các giải pháp
- Dịch vụ kinh doanh
- Khách hàng điển hình
Dịch vụ
- Nơi mua
- Chống hàng giả
Hổ trợ kỹ thuật
- Hỗ trợ & Tải file
Các trang Canon khác
Trở lại đầu trang Bản quyền © 2024 CÔNG TY TNHH CANON MARKETING VIỆT NAMGCNĐKDN số 0311869297, do SKH&DT HCM cấp lần đầu ngày 25/06/2012Tầng 7, Tòa nhà Friendship, Số 31, Đường Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Q.1, TP.HCM, Việt Nam. Tel: (84-8) 38200 466 Trở lại đầu trangCông ty
- Về chúng tôi
- Phát triển bền vững
- Trang mạng xã hội chính thức
- Tin tức và ấn phẩm
- Quy định sử dụng
- Sự Kiện
- Chính sách bảo mật
Các sản phẩm
- Máy in và máy photocopy
- Giải pháp camera quan sát
- Máy chiếu
- Máy quay phim
- Phần mềm
- Bảo mật mạng
- Thiết Bị Công Nghiệp
- Khác
Các giải pháp
- Dịch vụ kinh doanh
- Khách hàng điển hình
Dịch vụ
- Nơi mua
- Chống hàng giả
Hổ trợ kỹ thuật
- Hỗ trợ & Tải file
Các trang Canon khác
Kiểm tra phần đăng ký của tôi
Vui lòng cung cấp mã đăng ký và địa chỉ email bạn dùng để đăng ký, chúng tôi sẽ gửi lại email xác nhận cho bạn.
Kiểm traTừ khóa » Khổ Giấy Lgl Là Gì
-
Cách Tìm Khổ Giấy Legal Là Gì, Khổ Giấy In Có Những Kích Thước ...
-
KÍCH THƯỚC CÁC KHỔ GIẤY IN VÀ GIẤY VẼ - Quy Cách Kích Thước
-
Khổ Giấy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khổ Giấy Letter, Khổ Giấy A4 Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Đặc Điểm Của Giấy A4/LTR/16K - Business Inkjet Sê-ri WG7000
-
Kích Thước Các Loại Giấy In. So Sánh Size Khổ Giấy Photo A B C D E
-
Đặc điểm, Kích Thước Giấy A0 - A1 - A2 - A3...-B5-... | Chuẩn Quốc Tế
-
Khổ Giấy Letter, Khổ Giấy A4 Trong Word - Ship Hàng Nhanh
-
Kích Thước Tiêu Chuẩn Khổ Giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6
-
Tổng Hợp Kích Thước Khổ Giấy Tiêu Chuẩn A/B/C Là Bao Nhiêu?
-
Kích Thước Khổ Giấy In Các Dãy A,B,C - SUPER MRO
-
KHỔ GIẤY IN CÓ NHỮNG KÍCH THƯỚC NÀO?