Place - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpleɪs/
Hoa Kỳ[ˈpleɪs]

Danh từ

[sửa]

place /ˈpleɪs/

  1. Nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng... ). in all places — ở khắp nơi a native of the place — một người sinh trưởng ở địa phương ấy
  2. Nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì). to have a nice little place in the country — có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn can't you come to my place? — anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? places of amusement — những nơi vui chơi
  3. Chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp. everything in its place — vật nào chỗ ấy a sore place on the wrist — chỗ đau ở cổ tay to give place to someone — tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai to change places with somebody — đổi chỗ cho ai if I were in your place — nếu tôi ở địa vị anh this is no place for children — đây không phải chỗ cho trẻ con the remark is out of place — lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp)
  4. Chỗ làm. to get a place in... — kiếm được một chỗ làm ở...
  5. Nhiệm vụ, cương vị. it is not my place to inquire into that — tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy to keep aomebody in his place — bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị
  6. Địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng. to ottain a high place — đạt địa vị cao sang to get the first place in the race — được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua
  7. Đoạn sách, đoạn bài nói. I've lost my place — tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc
  8. Quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố.
  9. (Quân sự) Vị trí. the place can be defended — có thể bảo vệ được vị trí đó
  10. (Toán học) Vị trí (của một con số trong một dãy số). calculated to five places of decimals — được tính đến năm số lẻ
  11. Thứ tự. in the first place — thứ nhất, trước hết in the second place — thứ nhì, kế đó in the last place — cuối cùng

Thành ngữ

[sửa]
  • in place of: Thay vì, thay cho, thay thế vào.
  • to look out of place: Có vẻ lúng túng.
  • not quite in place:
    1. Không đúng chỗ, không thích hợp. the proposal is not quite in place — đề nghị ấy không thích hợp
  • to take place: Xảy ra, được cử hành được tổ chức.

Ngoại động từ

[sửa]

place ngoại động từ /ˈpleɪs/

  1. Để, đặt. to place everything in good order — để mọi thứ có thứ tự the house is well placed — ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt to place confidence in a leader — đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
  2. Cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác). to be placed in command of the regiment — được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
  3. Đầu tư (vốn).
  4. Đưa cho, giao cho. to place an order for goods with a firm — (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty to place a book with a publisher — giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách to place a matter in someone's hands — giao một vấn đề cho ai giải quyết to place a child under someone's care — giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
  5. Xếp hạng. to be placed third — được xếp hạng ba
  6. Bán. a commodity difficult to place — một mặt hàng khó bán
  7. Nhớ (tên, nơi gặp gỡ... ). I know his face but I can't place him — tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu
  8. Đánh giá (ai, về tính tình, địa vị... ). he is a difficult man to place — khó đánh giá được anh ấy
  9. (Thể dục, thể thao) Ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút.

Chia động từ

[sửa] place
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to place
Phân từ hiện tại placing
Phân từ quá khứ placed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại place place hoặc placest¹ places hoặc placeth¹ place place place
Quá khứ placed placed hoặc placedst¹ placed placed placed placed
Tương lai will/shall² place will/shall place hoặc wilt/shalt¹ place will/shall place will/shall place will/shall place will/shall place
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại place place hoặc placest¹ place place place place
Quá khứ placed placed placed placed placed placed
Tương lai were to place hoặc should place were to place hoặc should place were to place hoặc should place were to place hoặc should place were to place hoặc should place were to place hoặc should place
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại place let’s place place
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "place", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /plas/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
place/plas/ places/plas/

place gc /plas/

  1. Chỗ, vị trí. Chaque chose à sa place — vật nào ở chỗ ấy
  2. Việc làm. Chercher une place — tìm một việc làm
  3. Địa vị, chức vụ, thứ bậc. Il n'est pas à sa place — nó không xứng với địa vị của nó élève qui a obtenu une bonne place — học sinh được xếp thứ bậc cao
  4. Ghế ngồi (trong rạp, trên xe). Retenir sa place — mua trước chỗ ngồi
  5. Quảng trường. Place de la République — quảng trường Cộng hòa
  6. Giới doanh thương. La place de Paris — giới doanh thương thành phố Pa-ri à la place de — thay cho, thay vì+ ở địa vị (của ai) demeurer en place — ở yên, đứng yên être en place — có địa vị xứng đáng faire place — đứng dẹp ra faire place à — bị thay thế bằng faire place nette — xem net laisser place à — dành khả năng để, còn đÓ đất cho ne pas rester en place — không yên chỗ, đi lại luôn place ! — dẹp ra! place forte — chiến lũy place publique — quảng trường prendre la place de quelqu'un — thay thế ai quitter la place — rút lui remettre quelqu'un à sa place — xem remettre rendre la place — đầu hàng se faire place — chen lấy chỗ se tenir à sa place — giữ đúng cương vị mình sur place — tại chỗ trouver sa place dans l’histoire — có tên trong sử sách voiture de place — (từ cũ, nghĩa cũ) xe tắc xi

Tham khảo

[sửa]
  • "place", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=place&oldid=2037978” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Thành Ngữ Với Places