Plays , Watches , Goes , Listens , Gets , Reads , Does , Brushes/ S / / Z ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Nguyễn Trung Hiếu
-
Xếp các động từ sau vào đúng cột theo cách phát âm đuôi ''s'' , ''es'' :
plays , watches , goes , listens , gets , reads , does , brushes
/ s / / z / / iz /
plays
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh My day 1 0
Gửi Hủy
Adorable Angel / s / / z / / iz /
gets plays watches
listens goes
reads does
brushes
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Trung Hiếu
-
Xếp các động từ sau vào đúng cột theo cách phát âm đuôi ''s'' , ''es''
/ s / / z / / iz /
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh My day 4 0
Gửi Hủy
Chippy Linh 18 tháng 10 2016 lúc 20:26 Động từ đâu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Trần Ngọc Định 6 tháng 11 2016 lúc 10:12 động từ nào zợ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Dung 6 tháng 11 2016 lúc 11:31 ??????????????????????Nguyễn Trung Hiếu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Phong super minecraft
Cho dạng động từ được chia ở ngôi. Thứ 3 số ít ,sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo cách phát âm đuôi "s","es"
Play.......... watch....... go........ listen
Get....... read........ do........ brush......
/s/. /z/. /iz/
..... ....... ........
........ ....... ..........
......... ...... ......
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 6 1
Gửi Hủy
☆MĭηɦღAηɦ❄ 28 tháng 4 2018 lúc 13:31 Plays
watches
goes
listens
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đặng Thị Vân Anh 28 tháng 4 2018 lúc 13:35 play-plays/ watch-watches / go-goes / listen-listens get-gets / read==reads / do-does / brush-brushes
/z/ ; brushes / watches
/s/ ;gets
/z/ còn lại
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
☆MĭηɦღAηɦ❄ 28 tháng 4 2018 lúc 13:35 V~~ cả sai tui làm đúng mà
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Đỗ Bùi Diệp Chi
-
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Gửi Hủy
Huyền ume môn Anh 68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
htfziang Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lạiMình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
nguyễn thế hùng 68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đỗ Bùi Diệp Chi
-
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Gửi Hủy
- Nguyễn Lê Quan Anh
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 5 0
Gửi Hủy
Aira Lala 6 tháng 11 2016 lúc 14:35 II. Cách phát âm đuôi es và s1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Chippy Linh 6 tháng 11 2016 lúc 11:17 Search google
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Hoàng Bắc Nguyệt 14 tháng 11 2017 lúc 20:49 | /IZ/ | /S/ | /Z/ |
| o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Phạm Tuấn Long
| works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm : iz/s/z
help me
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Công Tỉnh | works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm :
iz:touches , dances , produces , teaches , rehearses , watches , bussed , sleeps , changes , practices , catches , , raises ,
s:works , eats , hopes , camps , types , likes , hates , wants , visits , buys , gets , sits , meets , watches bussed , sleeps , wakes , starts , forgets , writes , changes , speaks , practices , catches , keeps , drinks , completes , raises , takes
z: opens , arrives , goes , does , needs , listens , learns , plays , sees , cycles , rides ,, drives , sings , swims , shows , prefers , begins ,remembers , apples , runs , scores , shares , leaves ,flies , sends ,borrows ,
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Komorebi | works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm : iz/s/z
- Xem lại đề, ko có từ nào là "bussed" cả :))
iz : touches, dances, produces, teaches, rehearses, watches, changes, practices, catches, raises
s : works, eats, hopes, camps, types, likes, hates, wants, visits, gets, sits, meets, sleeps, wakes, starts, forgets, writes, speaks, keeps, drinks, completes, takes
z : opens, arrives, goes, does, needs, listens, buys, learns, plays, sees, cycles, rides, drives, sings, swims, shows, prefers, begins, remembers, apples, runs, scores, shares, leaves, flies, sends, borrows
* Tham khảo : Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ thuộc lòng :
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại. Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- hiền ngô
Bài 1:
Every morning, Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six – thirty he eats breakfast, then he goes to school. At twelve thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework, then watches television.
1. What does Bi do?
..............................................................................................................................................
2. What time does he get up every morning?
......................................................................................................
3. What does he do after breakfast?
...................................................................................................................
4. Does he go to school in the afternoon?
.........................................................................................................
5. What does he do in the evening?
..................................................................................................................
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh 3 0
Gửi Hủy
Dân Chơi Đất Bắc=)))) Every morning, Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six – thirty he eats breakfast, then he goes to school. At twelve thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework, then watches television.
1. What does Bi do?
.....He is a student.........................................................................................................................................
2. What time does he get up every morning?
...... He gets up at six................................................................................................
3. What does he do after breakfast?
..........He goes to school.........................................................................................................
4. Does he go to school in the afternoon?
..............No,he doesn't...........................................................................................
5. What does he do in the evening?
......... He does his homework, then watches television..........................................................................................................
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thư Phan Every morning, Bi gets up at six. He watches his face and brushes his teeth. At six – thirty he eats breakfast, then he goes to school. At twelve thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework, then watches television.
1. What does Bi do?
.....................(Câu này mình thấy chưa rõ lắm nè).........................................
2. What time does he get up every morning?
....................He gets up at six o'clock.....................
3. What does he do after breakfast?
....................After breakfast, he goes to school...................
4. Does he go to school in the afternoon?
........................No, he doesn't. He goes to school in the morning. (dấu hiệu: At six – thirty he eats breakfast, then he goes to school.) .................
5. What does he do in the evening?
................... In the evening, he does his homework, then watches television.....................
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền 1. He's a student.2. Every morning, he gets up at six.3. He goes to school.4. No, he doesn't.5. He does his homework and watches television.
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Jina Hạnh
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/:
/iz/:
/z/:
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0
Gửi Hủy
Phương An 21 tháng 10 2016 lúc 19:25 classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Lê Yên Hạnh 21 tháng 10 2016 lúc 19:29 II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents,students, engineers ,baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Chippy Linh 22 tháng 10 2016 lúc 11:22 classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, bookcases
/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Đức Cường
read and tick (T) and (F)
Lucy lives with her family in the centre of the Ha Noi.She gets up 5.30 in the morning.She often goes jogging with her father.After breakfast,she takes a bus to school.After school,she plays basketball with her friends three times a week.In the evening, she does her
homework.Then she watches TV or reads book before she does her homework.
1.She always gets up early
2.She rides a bike to school
3.She plays basketball three times a week
4.She often watches TV or reads book before she does her homework
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Athanasia Karrywang 14 tháng 9 2021 lúc 22:55 1.She always gets up early T
2.She rides a bike to school F
3.She plays basketball three times a week T
4.She often watches TV or reads book before she does her homework F
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Hacker♪ 14 tháng 9 2021 lúc 22:58 \(1T\)
\(2F\)
\(3T\)
\(4F\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Từ khóa » Cách Phát âm Plays
-
Bí Quyết Cách Phát âm S Và Es Không Bao Giờ Sai - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Phát âm S, ES Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Aland English
-
Cách Phát âm Plays - Tiếng Anh - Forvo
-
Tổng Hợp : Cách Phát âm- S, -es , -ed ( Cả Trong Plural Và V ) [Lưu Trữ]
-
PLAY | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm S/ES Trong Tiếng Anh: “BÍ KÍP” Dễ Nhớ Không Bao Giờ Sai
-
Cách Phát âm S/es Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Phát âm "s", "es" Trong Tiếng Anh | Học Cùng
-
Play - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quy Tắc Và Cách đọc Phát âm đuôi “-s” “-es” “ - StudyPhim
-
Chọn âm Khác: A. Plays B. Says C. Days D. Stays A. Watched B. Liked ...
-
Chọn Từ Có Cách Phát âm Khác Stays Says Plays Ways? - Hoc247
-
Cách Phát âm "s, Es" Mẹo: Quy Tắc, Ví Dụ Và Bài Tập