Polime - Viptop Viet Nam
Có thể bạn quan tâm
Polime (tiếng Anh: “polymer”) – chất dẻo hay còn gọi là nhựa là khái niệm được dùng cho các hợp chất có khối lượng phân tử lớn và trong cấu trúc của chúng có sự lặp đi lặp lại nhiều lần những mắt xích cơ bản. Các phân tử tương tự nhưng có khối lượng thấp hơn được gọi là các oligome. Những ví dụ điển hình về Polime là chất dẻo, DNA, và protein. Polime được sử dụng phổ biến trong thực tế với tên gọi là Nhựa, nhưng polime bao gồm 2 lớp chính là polime thiên nhiên và polime nhân tạo. Các polime hữu cơ như protein (ví dụ như tóc, da, và một phần của xương) và axít nucleic đóng vai trò chủ yếu trong quá trình tổng hợp polime hữu cơ. Có rất nhiều dạng polime thiên nhiên tồn tại chẳng hạn xenlulo (thành phần chính của gỗ và giấy).
Polime có 2 tính chất chính:
- Thường là chất rắn, không bay hơi.
- Hầu hết Polime không tan trong nước hoặc các dung môi thông thường
Dựa theo nguồn gốc Polime gồm có 2 loại chính:
- Polime tự nhiên: tinh bột, protein, cao su,…
- Polime nhân tạo: polyetilen, tơ nilon, cao su buna,…
Một số Polime tiêu biểu
Polietilen (P.E) :
Điều chế từ etilen lấy từ khí dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí than đá.
Là chất rắn, hơi trong, không cho nước và khí thấm qua, cách nhiệt, cách điện tốt.
Dùng bọc dây điện, bao gói, chế tạo bóng thám không, làm thiết bị trong ngành sản xuất hoá học, sơn tàu thuỷ.
Polivinyl clorua (P.V.C)
Chất bột vô định hình, màu trắng, bền với dung dịch axit và kiềm.
Dùng chế da nhân tạo, vật liệu màng, vật liệu cách điện, sơn tổng hợp, áo mưa, đĩa hát…
Polivinyl axetat (P.V.A)
Điều chế bằng cách : cho rồi trùng hợp.
Dùng để chế sơn, keo dán, da nhân tạo.
Polimetyl acrilat và polimetyl metacrilat
Điều chế bằng cách trùng hợp các este tương ứng.
Là những polime rắn, không màu, trong suốt.
Polimetyl acrilat dùng để sản xuất các màng, tấm, làm keo dán, làm da nhân tạo
Polimetyl metacrilat dùng làm thuỷ tinh hữu cơ.
Polistiren
Dùng làm vật liệu cách điện. Polistiren dễ pha màu nên được dùng để sản xuất các đồ dùng dân dụng như cúc áo, lươc…
Nhựa bakelit:
Thành phần chính là phenolfomanđehit. Dùng làm vật liệu cách điện, chi tiết máy, đồ dùng gia đình.
Êbonit:
Là cao su rắn có tới 25 – 40% lưu huỳnh. Dùng làm chất cách điện.
Têflon:
Rất bền nhiệt, không cháy, bền với các hoá chất. Dùng trong công nghiệp hoá chất và kỹ thuật điện.
Xenlulo
Năm 1869. Hai – ớt, một công nhân in ấn ở New York đã cặm cụi nghiên cứu để tìm ra loại bóng Bi – a tốt nhất và ông đã thành công bằng cách chế ra xenluloit. Xenlulo được chế tạo bằng cách lấy bông nhúng axit sunfuric đặc rồi hòa vào trong cồn. Cho 1 viên long não vào rồi khuấy đều.
Cao su
Cao su có 2 loại:
- Cao su tự nhiên được lấy từ nhựa của cây cao su.
- Cao su tổng hợp được chế ra từ các chất đơn giản Thí dụ: Cao su Buna được điều chế từ butadien
Từ khóa » Ví Dụ Về Polime
-
Các Ví Dụ Phổ Biến Về Polyme Tự Nhiên Và Tổng Hợp
-
Polime Là Gì ? Định Nghĩa, Phân Loại Và Tính Chất Của Chúng - VOH
-
Polime: Chi Tiết Khái Niệm, Cấu Tạo, Tính Chất Và ứng Dụng - Monkey
-
Tính Chất Của Polime: Tính Chất Hóa Học, Vật Lí, Cấu Tạo, Phân Loại ...
-
Bài 3 SGK Trang 90 Hóa 12 Nâng Cao, Hãy Phân Biệt Các Ví Dụ Sau ...
-
Đại Cương Về Polime - Khái Niệm, Danh Pháp, Cấu Trúc, Tính Chất Vật Lí
-
Polime Là Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Hóa 12 ôn Thi đại Học Chương 4
-
Một Số Ví Dụ Về Polyme Là Gì? - Also See
-
Một Số Ví Dụ Về Polyme Là Gì? - Có Thể, 2022
-
Polime Là Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Về Polyme Chi Tiết
-
Polime Là Gì? Cách Phân Loại Polime, Phản ứng Trùng Hợp Và Trùng ...
-
Polymer Là Gì? Những ứng Dụng Của Polime Trong Cuộc Sống
-
Bài 13. Đại Cương Về Polime - Củng Cố Kiến Thức