Postupně Trong Tiếng Séc Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ postupně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postupně trong Tiếng Séc.
Từ postupně trong Tiếng Séc có các nghĩa là dần dần, từ từ, tuần tự, lần lần, tiệm tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm postupněNghĩa của từ postupně
dần dần(step by step) |
từ từ(gradually) |
tuần tự(progressively) |
lần lần(gradually) |
tiệm tiến(gradual) |
Xem thêm ví dụ
Za prvé jim přikázal, aby zvelebovali svůj pozemský domov, dobře se o něj starali a postupně jej naplnili svými potomky.Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
K zobrazování zaručených roadblocků nebo konkurenčních vyloučení je namísto postupného odesílání požadavků SRA s jedním reklamním blokem lepší vytvořit jednu žádost SRA se všemi reklamními bloky.Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Přechod na aukci první ceny bude probíhat postupně několik týdnů.Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
Můžeme si být jisti, že Jehova bude i nadále svým pokorným služebníkům postupně odhalovat další podrobnosti o svém nádherném záměru.Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Když postupně poznávají, proč Bůh připouští ničemnost a jak způsobí na zemi mír a spravedlivé poměry prostřednictvím svého Království, nacházejí naději a radost. (1. Jana 5:19; Jan 17:16; Matouš 6:9, 10)Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Pak postupně promluvil ke každému svému synovi a dceři a dal jim své poslední požehnání.Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
Uživatelům, kteří již verzi aplikace během postupného vydávání obdrželi, tato verze zůstane.Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
Postupně jsem k ní získal naprostou důvěru.“Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. |
(Job 38:9) Během prvního dne tato bariéra postupně ustupovala, takže atmosférou začalo pronikat rozptýlené světlo.Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
* K tomuto podivuhodnému způsobu, jímž Jehova bude spravovat záležitosti, aby splnil svůj záměr, bude patřit jisté „posvátné tajemství“, které bude v průběhu staletí postupně zjevováno. (Efezanům 1:10; 3:9, poznámky pod čarou)* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
Také si postupně uvědomili, jak důležité je zachovávat přísnou neutralitu, pokud jde o spory mezi různými stranami v tomto světě.Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
UNICEF to bere jako dobrou zprávu, protože toto číslo odráží postupný pokles z 12 miliónů v roce 1990.UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990. |
Ale i když v určitou dobu dokážete uplatnit snad jen jedno doporučení, úsilí se vyplatí. Tak se totiž postupně zkvalitní program vašeho rodinného studia.Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Odpovědi v mém případě nepřicházely najednou, ale postupně.Đối với tôi, câu trả lời đến không phải là một sự kiện độc nhất mà là qua một tiến trình. |
Také další naše děti postupně strávily nějaký čas v celodobé službě, což jsme jako rodiče sledovali s velkým potěšením.Hết đứa này đến đứa khác đều lần lượt làm người truyền giáo trọn thời gian trong một giai đoạn nào đó, điều này làm chúng tôi rất sung sướng. |
• Jak Jehova postupně odhaloval ‚posvátné tajemství‘?• Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào? |
Všimněte si, že kladl důraz na růst a na to, že k němu dochází postupně.Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ. |
Později přišli další a jejich kázání postupně pokrylo jižní a západní pobřeží až k Melvillovu zálivu a zčásti také východní pobřeží.Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông. |
V jednom z nich Daniel popisuje několik symbolických zvířat, která se postupně objevují na světové scéně a navzájem se z ní vytlačují.Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới. |
Tak je tato oddělenost mezi těmi, kdo podporují Ježíšovy bratry, a těmi, kdo je odmítají podporovat, stále více patrná, podobně jako když se postupně hromadí průkazní materiál k soudnímu případu.Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Budete-li dychtivě studovat Bibli, postupně pochopíte, kdo je Jehova a proč si zaslouží vaši plnou důvěru.Bằng cách nghiêm túc học hỏi Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu được Đức Giê-hô-va là ai, và tại sao Ngài đáng được bạn tin cậy hoàn toàn. |
Vyvolej živý rozhovor o videonahrávce tím, že postupně položíš všechny uvedené otázky.Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. |
V případě, že má aplikace v porovnání s počtem zakoupení velký počet vrácení plateb, útrata se na jednoho kupujícího může postupně snižovat.Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
Je to pro mne postupná cesta od osobního příběhu ke globální historii.Là công việc dở dang từ chuyện cá nhân đến lịch sử toàn cầu. |
Vypráví: „Postupně vyhodil těch pár nedůležitých věcí, co jsme nesli.Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postupně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
vypětí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?záminka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?vlaštovka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?práh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?zapnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?administrativní budova trong Tiếng Séc nghĩa là gì?na zakázku trong Tiếng Séc nghĩa là gì?zmínka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?vykládka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?netěsnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?ječmen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?duchovní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?lenochod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?oddlužení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?uplatnit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?soudní komisař trong Tiếng Séc nghĩa là gì?definice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?koncentrační tábor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?stipendium trong Tiếng Séc nghĩa là gì?bezinka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Tiệm Tiến Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Tiệm Tiến Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Sự Tiệm Tiến Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tiệm Tiến Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Tiệm Tiến Bằng Tiếng Anh
-
Tiệm Tiến Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "sự Tiệm Tiến" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "tiệm Tiến" - Là Gì?
-
TIỆM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Học Tiệm Tiến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Mặc Khải Tiệm Tiến Có Liên Quan Gì đến Sự Cứu Rỗi?
-
Két Sắt Tiếng Anh Là Gì ?
-
Đối Lập Với Tiệm Tiến Là Tiệm Thoái Ví Dụ Cưới Nàng Anh | Course Hero
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc Tăng Tiến Trong Tiếng Anh | ECORP ENGLISH