PPCT + GIÁO ÁN Môn Khoa Học Xã Hội 8 (địa Lí) VNEN (THM) FULL ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Địa lý
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.29 KB, 30 trang )
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨKẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 8 (THM)NĂM HỌC 2016-2017Môn: KHXHCả năm : 105 tiết (35 tuần × 03 tiết/tuần)Học kỳ I: 54 tiết (18 tuần × 03 tiết/tuần)Học kỳ II: 51 tiết (17 tuần × 03 tiết/tuần)TuầnTiết11Tên bài dạyHỌC KÌ IBài 1. Biển đảo Việt Nam.122Bài 1. Biển đảo Việt Nam (tt).Bài 1. Biển đảo Việt Nam (tt).Bài 1. Biển đảo Việt Nam (tt).3Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –XVIII.Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –XVIII (tt).Bài 12. Tự nhiên Châu Á.Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –XVIII (tt).Bài 3. Cách mạng công nghiệp.Bài 12. Tự nhiên Châu Á (tt).Bài 3. Cách mạng công nghiệp.(tt)Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.Bài 12. Tự nhiên Châu Á (tt).Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (tt).Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (tt).Bài 12. Tự nhiên Châu Á (tt).Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (tt).Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (tt).Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á.Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phươngTây.Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phươngTây (tt).Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á (tt).Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phươngTây (tt).Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phươngTây (tt).Bài 14. Kinh tế Châu Á.Bài 6. Chiến tranh Thế Giới thứ nhất 1914 – 1918.Bài 6. Chiến tranh Thế Giới thứ nhất 1914 – 1918 (tt).Bài 14. Kinh tế Châu Á (tt).2434567356478591061112713148815169109171810Ghi chúLiên môn(Địa)Liên môn (Sử)Liên môn (Sử)Liên môn(Địa)19201111212212122324131325261414272815161715293031323334353618371617203821181939Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thếgiới 1918- 1939.Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thếgiới 1918- 1939 (tt).Kiểm tra một tiết.Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thếgiới 1918- 1939 (tt).Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thếgiới 1918- 1939 (tt).Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á.Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thếgiới 1918- 1939 (tt).Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộcchiến tranh thế giới 1918- 1939.Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á (tt).Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộcchiến tranh thế giới 1918- 1939 (tt).Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộcchiến tranh thế giới 1918- 1939 (tt).Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á (tt).Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từnăm 1917 đến năm 1941.Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từnăm 1917 đến năm 1941 (tt).Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á (tt).Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từnăm 1917 đến năm 1941 (tt).Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945.Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945 (tt).Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945 (tt).Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thếgiới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX.Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thếgiới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX (tt).Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thếgiới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX (tt).Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thếgiới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX (tt).Kiểm tra HKI.Ôn tậpKiểm tra HKI.HỌC KÌ IIBài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858đến 1884.Bài 20. Khu vực Đông Á.Bài 20. Khu vực Đông Á (tt).Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858222021402322234124252442262527432628294427303145283233462934354730363748313839494041đến 1884 (tt).Bài 21. Khu vực Đông Nam Á.Bài 21. Khu vực Đông Nam Á (tt).Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858đến 1884 (tt).Bài 21. Khu vực Đông Nam Á (tt).Bài 22. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858đến 1884 (tt).Bài 22. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (tt).Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và lịch sử hình thành lãnh thổViệt Nam.Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858đến 1884 (tt).Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và lịch sử hình thành lãnh thổViệt Nam (tt).Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam.Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm1896.Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam (tt).Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam (tt).Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm1896 (tt).Ôn tậpKiểm tra một tiếtBài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm1896 (tt).Bài 25. Khí hậu Việt Nam.Bài 25. Khí hậu Việt Nam (tt).Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm1896 (tt)Bài 25. Khí hậu Việt Nam (tt).Bài 26. Sông ngòi Việt Nam.Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm1896 (tt).Bài 26. Sông ngòi Việt Nam (tt).Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam.Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp vànhững chuyển biến về kinh tế xã hội (từ năm 1987 đến năm1914).Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam (tt).Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam (tt).Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp vànhững chuyển biến về kinh tế xã hội (từ năm 1987 đến năm1914) (tt).Bài 28. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.Bài 28. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam (tt).3250334243514445Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp vànhững chuyển biến về kinh tế xã hội (từ năm 1987 đến năm1914) (tt).Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên.Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên (tt).Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918.Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên (tt).Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương.525354555657584647Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (tt).Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 (tt).Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương (tt).Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương (tt).Ôn tậpÔn tậpKiểm tra HKIIÔn tậpKiểm tra HKII.343536Duyệt của Ban Giám hiệuLiên(Địa)mônLiên môn (Sử)Liên môn (Sử)Đăk Tô, ngày 01 tháng 9 năm 2016TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔNĐỗ Thanh XuânKẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 8 (THM) NĂM HMôn: KHXHCả năm : 105 tiết (35 tuần × 03 tiết/Học kỳ I: 54 tiết (18 tuần × 03 tiết/Học kỳ II: 51 tiết (17 tuần × 03 tiếtTRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨBài 20: KHU VỰC ĐÔNG Á ( 2 tiết)Tên hoạt độngHoạt động củaHS - GVA.Khởi động- Nhiệm vụ: Trả -Phương ánlời câu hỏi SHD đánh giá: hỏi- Phương thức: trực tiếp HSCả lớp- HS: Trình bàyĐánh giáDự kiếnkhó khănvà cáchvượt quaNội du- GV: Chốt kiếnthứcB. Hình thànhkiến thứcHĐ 1: 1. Tìmhiểu vị trí địalí, giới hạn vàđặc điểm tựnhiêna. Vị trí địa lí,giới hạn- Nhiệm vụ: QSH1 và trả lờicâu hỏi- Phương thức:theo nhóm- Sản phẩm,phương tiện:Trả lời được câuhỏi sau khi đọcthông tin- GV: Chốt kiếnthứcb. Đặc điểm tự - Nhiệm vụ: QSnhiênH1 và trả lờicâu hỏi- Phương thức:theo nhóm- Sản phẩm,phương tiện:Trả lời được câuhỏi vào phiếuhọc tập sau khiđọc thông tin- GV: Chốt kiếnthứcHĐ 2: 2. Tìmhiểu về dân cưvà kinh tếa. Dân cư:- Nhiệm vụ: QSB1 và trả lời câuhỏi- Phương thức:cặp đôi- Sản phẩm,phương tiện:Trả lời được câuhỏi vào phiếu-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhaua. Vị trí địa lí, giới hạn- Nằm trong khoảng từ vĩ độ : 20 0B140 0Đ- Bắc giáp Nga, Mông cổ. Đông giápTây giáp TNA- Đông Á gồm 2 bộ phận:+ Đất liền: TQ, bán đảo Triều Tiên.+ Hải đảo: Quần đảo NB, đảo Đài L-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhaub. Đặc điểm tự nhiên- Phương ánđánh giá: HSvà GV đánh giákết quả của cáccặp đôi.- Đông Á có dân số rất đông (2013:dân số của các châu lục khác trên TGb. Kinh tếC. Luyện tậphọc tập sau khiđọc thông tin- GV: Chốt kiếnthức- Nhiệm vụ:Đọc thông tinQS B2 và trả lờicâu hỏi- Phương thức:Theo nhóm- Sản phẩm,phương tiện:Trả lời được câuhỏi vào phiếuhọc tập sau khiđọc thông tin- GV: Chốt kiếnthức- Nhiệm vụ:Dựa vào thôngtin, vẽ biểu đồ- Phương thức:Cá nhân- Sản phẩm,phương tiện:vẽ biểu đồ cộtvà nhận xét- GV: Chốt kiếnthức-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhau-Phương ánđánh giá: hỏitrực tiếp HS- Hiện nay nền kinh tế phát triểntrưởng cao.Hướng dẫnrõ cách vẽbiểu đồD.Vận dụngvà tìm tòi mởrộng* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày29/ 12 / 2016TổtrưởngĐỗ ThanhXuânTư liệu:Điểm cực Bắc là mũi Seliusky trên bán đảo Taymyr thuộc Nga ở vĩ tuyến 77°44' Bắc. Điểm cực Nam làmũi Piai trên bán đảo Mã Lai ở vĩ tuyến 1°16' Bắc. Từ Bắc xuống Nam của châu Á kéo dài hơn 76 vĩ tuyến, tức làkhoảng 8500km. Điểm cực Tây của châu Á là mũi Baba trên bán đảo Tiểu Á thuộc Thổ Nhĩ Kỳ ở tọa độ 26°4' Đông,và điểm cực Đông là mũi Dezhnev trên bán đảo Chukostki thuộc Nga ở kinh tuyến 169°40' Đông[7]. Nếu tính cả cácđảo hoặc quần đảo thì điểm cực Bắc của châu Á lên tới tận 81°13' trên đảo Komsomolets thuộc Liên bang Nga, cònđiểm cực Nam xuống tới tận đảo Dana thuộc Indonesia.Chiều rộng từ bờ Tây đến bờ Đông nơi lãnh thổ rộng nhất là9200 kmnằm trong khoảng từ vĩ độ : 20*B tới 48*B, từ kinh độ: 80*Đ tới 140*ĐBắc giáp Nga, Mông cổ. Đông giáp biển Thái bình dương. Nam giáp Đông nam á. Tây giáp Tây nam á.Lãnh thổ Đông á gồm 2 bộ phận #: phần đất liền và phần hải đảo. Ph ần đất liền g ồm trung qu ốc và bán đảo tri ều tiên.Phần hải đảo gồm quần đảo Nhật bản đảo Đài loan và đảo Hải nam.Đông Á | 128 (người/km2km2)Nam Á | 302 (người/km2km2)Đông Nam Á | 1154 (người/km2km2)Trung Á | 1399 (người/km2km2)Tây Nam Á | 408 (người/km2km2)[/TABLE]2) MĐDS Nam Á cao gấp 2,4 lần Đông ÁMĐDS Nam Á cao gấp 0,3 lần Đông Nam ÁMĐDS Nam Á cao gấp 0,22 lần Trung ÁMĐDS Nam Á cao gấp 0,74 lần Tây Nam ÁBài 21: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á ( 2 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngB. Hình thànhkiến thứcHoạt động củaHS - GVĐánh giá- Nhiệm vụ: QSH1Trả lời -Phương áncâu hỏi SHDđánh giá: hỏi- Phương thức: Cả lớptrực tiếp HS- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thứcDự kiếnkhó khănvà cáchvượt quaHĐ 1: 1. Tìmhiểu vị trí địalí, và phạm vilãnh thổ- Nhiệm vụ: QS H1, đọcthông tin và trả lời câu hỏi- Phương thức: theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 2: Tìm hiểu - Nhiệm vụ: QS H2,3, đọcđặc điểm tựthông tin và hoàn thànhnhiênbảng- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 3: Tìm hiểuvề đặc điểmdân cư, xã hộia. Dân cư- Nhiệm vụ: QS bảng 1đọc thông tin và trả lời câuhỏi- Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcb. Xã hội- Nhiệm vụ: Đọc thông tinvà chứng minh- Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Chứng minh đượcCác nước ĐNA có nhữngnét tương đồng...- GV: Chốt kiến thứcHĐ 4: Tìm hiểuđặc điểm kinhtếa. Nền KT các- Nhiệm vụ: Dựa vào bảngnước ĐNA phát 2 đọc thông tin và trả lờitriển khácâu hỏinhanh song- Phương thức: : theo-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhau- ĐNA gồm+ Phần đất liền+ Phần hải đảo- Là cầu nối giữa châu Á- Phương ánđánh giá: HS vàGV đánh giá kếtquả của các cặpđôi-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhau- ĐNÁ là khu vực đông- Dân số tăng khá nhanh- Dân số trẻ, nguồn lao đ- Dân cư chủ yếu thuộc-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhau- Các nước trong khu vựmôi trường nhiệt đới giótranh giành độc lập. VàĐK thuận lợi cho sự hợp-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giá- Nền kinh tế của các ntăng trưởng kinh tế khá- Nền kinh tế phát triển+ Tốc độ tăng trưởng Gchưa vững chắc nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcb. Cơ cấu kinh - Nhiệm vụ: QS bảng 3 vàtế đang cóH4 trả lời câu hỏinhững thay đổi - Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcC. Luyện tập- Nhiệm vụ: Chứng minhkhu vực ĐNA là cầu nốigiữa hai đại dương và 2 lụcđịa lớn- Dân cư có những thuậnlợi và khó khăn...- Phương thức: cá nhân- Sản phẩm, phươngtiện: trả lời các câu hỏi- GV: Chốt kiến thứcD.Vận dụng và - Nhiệm vụ: Dựa vàotìm tòi mở rộng thông tin, vẽ biểu đồ- Phương thức: Cá nhân- Sản phẩm, phươngtiện: vẽ biểu đồ cột vànhận xét- GV: Chốt kiến thứclẫn nhaubên ngoài .+ môi trường của khu vquá trình phát triển kinh-Phương ánđánh giá: GVtổ chức cácnhóm đánh giálẫn nhau- Cơ cấu kinh tế đang cóDV, giảm tỉ trọng NN).- Nền NN lúa nước.- Đang tiến hành CNHhàng hoá phục vụ thị trư-Phương ánđánh giá: hỏitrực tiếp HS-Phương ánđánh giá: hỏitrực tiếp HSHướng dẫnrõ cách vẽbiểu đồ* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày06/ 01 / 2017TổtrưởngĐỗ ThanhXuânTư liệu tham khảoKhu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á, nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ân Độ Dương, có vị trícầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. Đông Nam Á bao gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảođan xen giữa các biển và vịnh biển rất phức tạp.Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị quan trọng, đây là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn và cũng là nơi cáccường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.Bài 22: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ASEAN( 3 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngB. Hình thành kiếnHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: QSH1 -Phương án đánhTrả lời câu hỏi SHD giá: hỏi trực tiếp- Phương thức: Cả HSlớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiếnthứcDự kiến khó khăn vàcách vượt quathứcHĐ 1: 1. Tìm hiểuHiệp hội các NướcĐNAHĐ2: 2. Tìm hiểunhững vấn đề hợptác để phát triểnkinh tế - xã hội ởASEANHĐ 3: 3. Tìm hiểuVN trong ASEAN- Nhiệm vụ: QSH 2đọc thông tin và trảlời câu hỏi- Phương thức: :theo nhóm- Sản phẩm,phương tiện: Trảlời được câu hỏi saukhi đọc thông tin- GV: Chốt kiếnthức-Phương án đánhgiá: GV tổ chức cácnhóm đánh giá lẫnnhau1. Tìm hi- Được tđến năm- Mục tiêổn định kđồng hoàtế - xã hộ- Nhiệm vụ: Đọcthông tin và trả lờicâu hỏi- Phương thức: :theo nhóm- Sản phẩm,phương tiện: Trảlời được câu hỏi saukhi đọc thông tin- GV: Chốt kiếnthức- Nhiệm vụ: QSB 1đọc thông tin vàHoàn thành bảng- Phương thức: :cặp đôi- Sản phẩm,phương tiện: Hoànthành phiếu học tập- GV: Chốt kiếnthức-Phương án đánhgiá: GV tổ chức cácnhóm đánh giá lẫnnhau2. Tìm hiphát triể- Các nưthuận lợi- Sự hợptrong kinh- Phương án đánhgiá: HS và GV đánhgiá kết quả của cáccặp đôi3. Tìm hi- Tham gi- Gia nhậtriển kinhnhiều khóvượt qua.- Nguyênquyền củaC. Luyện tập- Nhiệm vụ: QSB 1đọc thông tin vàHoàn thành bảng- Phương thức: :nhóm- Sản phẩm,phương tiện: Hoànthành sơ đồ tư duy- GV: Chốt kiếnthức-Phương án đánhgiá: GV tổ chức cácnhóm đánh giá lẫnnhauD. Vận dụng vàtìm tòi mở rộng* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt ngày:12.01.2017TổtrưởngĐỗ ThanhXuân* Tư liệu tham khảoLá cờ ASEAN tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN. Bốn màu của lá cờlà: xanh, đỏ, trắng và vàng. Màu xanh tượng trưng cho hòa bình và sự ổn định. Màu đỏ thể hiện động lực và canđảm. Màu trắng nói lên sự thuần khiết còn màu vàng tượng trưng cho sự thịnh vượng.Cờ ASEAN được lấy biểu tượng là thân cây lúa do các nước ở Đông Nam Á chủ yếu là các nước nông nghiệp.10 thân cây lúa thể hiện ước mơ của các nhà sáng lập ASEAN cho một ASEAN với sự tham dự của 10nước Đông Nam Á, cùng nhau gắn kết tạo dựng tình bạn và sự đoàn kết. Vòng tròn tượng trưng cho sự thốngnhất.Bài 23: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN VÀ LỊCH SỬHÌNH THÀNH LÃNH THỔ VIỆT NAM (2 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngB. Hình thành kiến thứcHĐ 1: 1. Tìm hiểu vị tríđịa lí và giới hạn lãnhthổHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: QSH1 Trả - Phương án đánh giá:lời câu hỏi SHDhỏi trực tiếp HS- Phương thức: Cả lớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kếthỏiquả của các cặp đôi- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcDự kiến khó khănvà cách vượt quaHĐ 2: 2. Tìm hiểu lịchsử hình thành lãnh thổnước ta- Nhiệm vụ: QSH2 đọc -Phương án đánh giá:thông tin và hoàn thành GV tổ chức các nhómphiếu học tậpđánh giá lẫn nhau- Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứca(lC. Luyện tậpHĐ 3: 3. Xác định trênbản đồHĐ 4: 4. Thuận lợi vàkhó khăn về vị trí đị líD. Vận dụng và tìm tòimở rộng- Nhiệm vụ: Xác địnhtrên nản đồ và hoàn thànhphiếu học tập- Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: Xác địnhtrên nản đồ và hoàn thànhphiếu học tập- Phương thức: : theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: Xác địnhtrên H2 các đức gãy lớnvà nguy cơ.- Phương thức: : Cánhân- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:hỏi trực tiếp HS* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày21/ 01 / 2017TổtrưởngĐỗ ThanhXuânBài 24: ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (3 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: QSH1 Trả -Phương án đánh giá:lời câu hỏi SHDhỏi trực tiếp HS- Phương thức: Cả lớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thứcB. Hình thành kiến thứcHĐ 1: 1. Tìm hiểu đặc- Nhiệm vụ: QSH1 đọcđiểm chung của địa hình thông tin và trả lời câuVNhỏi- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 2: 2. Khám phá đặcđiểm các khu vực địahìnha. Khu vực đồi núi- Nhiệm vụ: Đọc thôngtin QSH1và Hoàn thànhbảng- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Phương án đánh giá:HS và GV đánh giá kếtquả của các cặp đôi-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhauDự kiến khó khănvà cách vượt quab. Khu vực đồng bằng- Nhiệm vụ: QSH2, 3, 4 -Phương án đánh giá:đọc thông tin và trả lời GV tổ chức các nhómcâu hỏiđánh giá lẫn nhau- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcc. Địa hình bờ biển vàthềm lục địa- Nhiệm vụ: Đọc thông -Phương án đánh giá:tin và trả lời câu hỏiGV tổ chức các nhóm- Phương thức: Theođánh giá lẫn nhaunhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 3: 3. Tìm hiểu đặcđiểm và vấn đề khaithác, bảo vệ tài nguyênkhoáng sản nước ta- Nhiệm vụ: Dựa vào H5 -Phương án đánh giá:Đọc thông tin và trả lời GV tổ chức các nhómcâu hỏiđánh giá lẫn nhau- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcC. Luyện tập.1. Đọc lát cắt và trả lờicâu hỏi2. Hoàn thành bài tập- Nhiệm vụ: Đọc lát cắt -Phương án đánh giá:và trả lời câu hỏihỏi trực tiếp HS- Phương thức: Cá nhân- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc lát cắt- GV: Chốt kiến thứcD. Vận dụng* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày10/ 02 / 2017TổtrưởngĐỗ ThanhXuânBài 25: KHÍ HẬU VIỆT NAM (3 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngB. Hình thành kiến thứcHĐ 1: 1. Tìm hiểu tínhchất nhiệt đới ẩm giómùa của khí hậu nướctaHĐ 2: 2. Tìm hiểu tínhchất đa dạng và thấtthường của khí hậunước taHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: đọc bảng -Phương án đánh giá:Trả lời câu hỏi SHDhỏi trực tiếp HS- Phương thức: Cả lớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kếthỏiquả của các cặp đôi- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: Dựa vào H2 -Phương án đánh giá:Đọc thông tin và hoàn GV tổ chức các nhómthành bảngđánh giá lẫn nhau- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tinDự kiến khó khănvà cách vượt qua- GV: Chốt kiến thứcHĐ 3: 3. Khám phá cácmùa khí hậu và thời tiếtnước ta- Nhiệm vụ: Đọc thông -Phương án đánh giá:tin, qs H2, bảng 1 và trả GV tổ chức các nhómlời câu hỏiđánh giá lẫn nhau- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 4: 4. Phân tíchthuận lợi, khó khăn dokhí hậu mang lại.- Nhiệm vụ: Bằng hiểubiết, đọc thông tin và trảlời câu hỏi- Phương thức: Theonhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ:1. Dựa vào bảng 1, nêu sựkhác biệt về T0 TB cáctháng.....2. Vẽ biểu đồ...- Phương thức: Cá nhân- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc lát cắt- GV: Chốt kiến thứcC. Luyện tập.1. Dựa vào bảng 1, nêusự khác biệt về T0 TBcác tháng.....2. Vẽ biểu đồ...D. Vận dụng-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:hỏi trực tiếp HS* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày03/ 03 / 2017TổtrưởngĐỗThanh XuânBài 26: SÔNG NGÒI VIỆT NAM (2 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngB. Hình thành kiến thứcHĐ 1: 1. Tìm hiểu đặcđiểm chung của sôngHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: Trả lời câu -Phương án đánh giá:hỏi SHDhỏi trực tiếp HS- Phương thức: Cả lớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kếthỏiquả của các cặp đôi- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏiDự kiến khó khănvà cách vượt quasau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 2: 2. Tìm hiểu sựkhai thác kinh tế và bảovệ sự trong sạch của cácdòng sông- Nhiệm vụ: QSH2,3 đọc - Phương án đánh giá:thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kếthỏiquả của các cặp đôi- Phương thức: cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 3: 3. Tìm hiểu cáchệ thống sông lớn ởnước ta- Nhiệm vụ: QS H1, bảng -Phương án đánh giá:1 và hoàn thành bảngGV tổ chức các nhóm- Phương thức: Theođánh giá lẫn nhaunhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcC. Luyện tập.- Nhiệm vụ:1. Dựa vào bảng số liệu,hoàn thành bài tập- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc lát cắt- GV: Chốt kiến thức-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhauD. Vận dụng* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày10/ 03 / 2017TổtrưởngĐỗThanh XuânBài 27: ĐẤT VÀ SINH VẬT VIỆT NAM (3 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: QS H1 và -Phương án đánh giá:trả lời câu hỏi SHDhỏi trực tiếp HSDự kiến khó khănvà cách vượt qua- Phương thức: Cả lớp- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thứcB. Hình thành kiến thứcHĐ 1: 1. Tìm hiểu đặcđiểm chung của đất VNHĐ 2: 2. Vấn đề sửdụng và cải tạo đất ởnước ta.- Nhiệm vụ: QSH1 đọc -Phương án đánh giá:thông tin và trả lời câu GV tổ chức các nhómhỏiđánh giá lẫn nhau- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: Đọc thông - Phương án đánh giá:tin và trả lời câu hỏiHS và GV đánh giá kết- Phương thức: cặp đôi quả của các cặp đôi- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcHĐ 3: 3. Đặc điểm tàinguyên sinh vật nước taa. Đặc điểm chung của- Nhiệm vụ: QSH3 đọctài nguyên sinh vật nước thông tin và trả lời câutahỏi- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin- GV: Chốt kiến thứcb. Sự giàu có về thành- Nhiệm vụ: QSH3 đọcphần loài SV và đa dạng thông tin và trả lời câuvề hệ sinh tháihỏi- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Trả lời được câu hỏisau khi đọc thông tin-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau- GV: Chốt kiến thứcHĐ 4: 4. Biện pháp bảovệ tài nguyên SVa. Giá trị của TNSVb. Bảo vệ TNSVC. Luyện tập.- Nhiệm vụ: Dựa vàobảng thống kê và chứngminh- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Chứng minh tàinguyên SV nước ta có giátrị- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ: Dựa vàobảng 1 đọc thông tin vàtrả lời câu hỏi.- Phương thức: nhóm- Sản phẩm, phươngtiện: Chứng minh tàinguyên SV nước ta có giátrị- GV: Chốt kiến thức- Nhiệm vụ:1. Vẽ biểu đồ thích hợp...2. Nguyên nhân làm suygiảm tài nguyên rừng...3. Tính tỉ lệ che phủrừng...- Phương thức: Cả lớp-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:GV tổ chức các nhómđánh giá lẫn nhau-Phương án đánh giá:hỏi trực tiếp HS- HS: Trình bày- GV: Chốt kiến thứcD. Vận dụngXây dựng nội quy về bảovệ chăm sóc cây xanh...* Rút kinhnghiệm:................................................................................................................................................................................................Duyệt, ngày16/ 03 / 2017TổtrưởngĐỗThanh XuânBài 28: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊNVIỆT NAM (2 tiết)Tên hoạt độngA.Khởi độngHoạt động củaĐánh giáHS - GV- Nhiệm vụ: Dựa vào -Phương án đánh giá:kiến thức đã học trả lời hỏi trực tiếp HScâu hỏi.- Phương thức: Cả lớpDự kiến khó khănvà cách vượt qua
Tài liệu liên quan
- LUẬN VĂN: Quản lý nhà nước vừa đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa vừa thiết lập kỷ cương trong các hoạt động kinh tế ppt
- 40
- 342
- 0
- giáo án buổi chiều lớp 4 theo mô hình trường học mới VNEN
- 164
- 2
- 1
- TỔ CHỨC VÀ DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM
- 33
- 3
- 5
- giáo án đạo đức lớp 2 theo mô hình trường học mới vnen
- 26
- 3
- 4
- Giáo án môn khoa học tự nhiên lớp 6 theo mô hình trường học mới
- 25
- 16
- 114
- Giáo án môn khoa học tự nhiên lớp 6 theo mô hình trường học mới phần 2
- 16
- 6
- 32
- giáo án môn khoa học tự nhiên lớp 6 theo mô hình trường học mới phần 3
- 14
- 10
- 64
- Khoá luận tốt nghiệp thiết kế bài hướng dẫn học môn tự nhiên và xã hội lớp 2 trong mô hình trường học mới theo hướng phát huy năng lực tự học của học sinhkhoá luận tốt nghiệp thiết kế bài hướng dẫn học môn tự nhiên và xã hội lớp 2 trong
- 66
- 1
- 0
- KẾ HOẠCH dạy học môn KHOA học xã hội PHẦN địa lí mô HÌNH TRƯỜNG học mới VNEN THCS
- 50
- 939
- 4
- Vận dụng một số kĩ thuật dạy học tích cực vào giảng dạy nội dung Địa lí trong môn Khoa học xã hội lớp 6 ở mô hình trường học mới (LV thạc sĩ)
- 127
- 787
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(484.47 KB - 30 trang) - PPCT + GIÁO ÁN môn khoa học xã hội 8 (địa lí) VNEN (THM) FULL đầy đủ các hoạt động và tham khảo Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » địa Lí Vnen 8
-
Hướng Dẫn Giải VNEN địa Lý 8 Chi Tiết, Dễ Hiểu - Tech12h
-
Hướng Dẫn Giải VNEN địa Lý 8 Chi Tiết, Dễ Hiểu - .vn
-
Giải VNEN địa Lí 8
-
Hướng Dẫn Giải VNEN địa Lý 8 Chi Tiết, Dễ Hiểu ... - MarvelVietnam
-
Top 15 địa Lí Vnen 8
-
Giáo án VNEN địa Lí 8
-
Khoa Học Xã Hội 8 Bài 23: Vị Trí địa Lý, Giới Hạn Và Lịch Sử Hình Thành ...
-
Giáo án địa Lí 8 Kì 1 VNEN Soạn Theo Công Văn 5512 - Kenhgiaovien
-
Giải Địa Lí Lớp 5 VNEN Bài 8: Giao Thông Vận Tải, Thương Mại Và Du Lịch
-
Dia Li 8 (Địa Lí Châu Á - VNEN) - Lưu Trữ Tạm Thời - Nguyễn Thành Ý
-
Soạn Khoa Học Xã Hội 8 Bài 23: Vị Trí địa Lí, Giới Hạn Và Lịch Sử Hình ...
-
Soạn Văn Lớp 8 VNEN Hay Nhất, Ngắn Nhất
-
Lịch Sử Và Địa Lí 5 Bài 8: Giao Thông Vận Tải, Thương Mại Và Du ...